Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh Chuyển động từ sang danh từ

Tháng 5 17, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh Chuyển động từ sang danh từ tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp 17 cách chuyển đổi. Qua đó giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ kiến thức vào giải bài tập.

TOP 17 cách chuyển động từ sang danh từ mà Thcslytutrongst.edu.vn giới thiệu dưới đây chắc chắn sẽ giảm rất nhiều thời gian cũng như công sức của bạn trong việc học, ghi nhờ kiến thức. Các bạn học sinh hãy chép lại ra vở và luôn mang theo mình để dùng nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như: câu hỏi đuôi, câu cảm thán trong tiếng Anh, bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.

17 Cách chuyển động từ sang danh từ

1. Thêm –ion cho những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute

– to adopt – adoption (sự thừa nhận)

– to confess – confession (sự thú tội)

– to construct – construction (việc xây dựng)

– to contribute – contribution (việc góp phần)

2. Thêm –ation sau động từ tận cùng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve

– to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 3 Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 74, 75

– to assign – assignation (sự phân công)

– to assign – assignment (công tác)

– to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)

– to inspire – inspiration (cảm hứng)

– to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)

3. Verb + ing

– paint + ing = painting (bức họa)

– read + ing = reading (bài đọc)

– write + ing = writing (bài viết)

4. Verb + er/or/ist/ian

– act + or = actor (nam diễn viên)

– build + er = builder (nhà xây dựng)

– explor + er = explorer (nhà thám hiểm)

– invent + or = inventor (nhà phát minh)

5. Những động từ tận cùng bằng –eive thay bằng –eption

– to conceive – conception (sự mang bầu)

– to receive – reception (sự tiếp nhận)

6. Những từ tận cùng bằng –ibe thay bằng –iption

– to describe – description (sự miêu tả)

– to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)

– to transcribe – transcription (sự sao chép)

7. Những động từ tận cùng bằng –ify thay bằng –ification

– to amplify – amplification (sự khuếch đại)

– to certify – certification (sự chứng nhận)

8. Những động từ tận cùng bằng –ose bỏ e rồi thêm –ition

– to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)

– to depose – deposition (sự phế truất)

9. Những động từ tận cùng bằng – olve bỏ -ve rùi thêm –ution

– to evolve – evolution (sự biến thái)

– to resolve – resolution (nghị quyết)

10. Những động từ tận cùng bằng –uce thay bằng –uction

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5: Héc-ta trang 29 Giải Toán lớp 5 trang 29, 30

– to produce – production (sự sản xuất)

– to reduce – reduction (sự giảm bớt)

11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude bỏ -d hay –de rồi thêm –ison

– to decide – decision (sự giải quyết)

– to erode – erosion (sự xói mòn)

– to pretend – pretension (sự giả vờ)

12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, ede bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion

– to permit – permission (sự cho phép)

– to proceed – procession (đám rước)

13. Những động từ tận cùng bằng –ish thêm –ment

– to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)

– to establish – establishment (sự thiết lập)

14. Những động từ tận cùng bằng –fer thêm –ence

– to interfere – interference (sự can dự vào)

– to refer – reference (sự tham khảo)

15. Những động từ tận cùng bằng –er thêm –y

– to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)

– to discover – discovery (sự khám phá)

– to recover – recovery (sự bình phục)

16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:

– to appraise – appraisal (sự thẩm định)

– to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)

– to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)

17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:

– to breathe – breath (hơi thở)

Khám Phá Thêm:   Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2024 - 2025 trường Phổ thông Năng khiếu TP HCM (Không chuyên) Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán 2024

– to choose – choice (sự chọn lựa)

– to die – death (cái chết)

– to fly – flight (chuyến bay)

– to grow – growth (sự tăng trưởng)

– to sing – song (bài hát)

– to weigh – weigh (trọng lượng)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 17 Cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh Chuyển động từ sang danh từ tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 – Môn Tiếng Anh Tài liệu ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Next Post: Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích