Bạn đang xem bài viết 400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023 Ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo, để ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt kết quả cao.
Với 400 câu trắc nghiệm môn Anh từ cơ bản tới nâng cao, sẽ giúp các em củng cố kỹ năng môn Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa cùng Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2023 môn Tiếng Anh. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Các câu trắc nghiệm dạng chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống bao gồm cả phần kỹ năng viết, trắc nghiệm từ vựng, trắc nghiệm ngữ pháp và trắc nghiệm chức năng giao tiếp.
– Bước 1: đọc cả câu để nắm rõ:
- Nghĩa cần truyền đạt;
- Thời và cấu trúc câu/loại câu;
– Bước 2: Phân tích chỗ trống cần điền, thí sinh đọc không chỉ câu có chứa chỗ trống cần điền, mà cả câu trước và sau nó để nắm rõ ý và xác định từ cần điền đóng vai trò ngữ pháp là gì, nghĩa là gì, có thể là từ loại nào.
– Bước 3: đọc kỹ cả 4 đáp án đã cho và chọn đáp án đúng: phân tích phân tích đáp án cho sẵn, loại đáp án sai, tìm đáp án đúng.
– Bước 4: kiểm tra lại từ đầu đến cuối, tìm sai sót và sửa nếu có.
Các em lưu ý đây là một số mẹo làm bài thi trắc nghiệm môn tiếng anh khuyến nghị, nhưng không phải là cách tốt nhất cho mỗi thí sinh.
Để có được kỹ năng làm bài tốt và phân bổ thời gian hợp lý, các em có thể vào trang web của Bộ Giáo dục để tải các đề thi từ các năm trước và luyện tập định kỳ.
Khi làm bài, nhớ làm theo thời gian mà bài thi quy định và trong môi trường yên tĩnh, không bị gián đoạn để có thể làm bài liên tục như trong môi trường thi thật. Trong quá trình luyện tập, các em hãy cố gắng tìm ra các kỹ thuật tốt nhất cho bản thân mình.
PHÂN TÍCH VÍ DỤ:
Only if you promise to study hard to tutor you.
A. will I agree
B. agree I
C. I agree
D. I will agree
Trong 4 đáp án thì xác suất cao đáp án A và B là đáp án đúng. Tất nhiên ta sẽ loại B vì cấu trúc đảo ngữ không đúng, phải có trợ động từ mới đúng. Vì vậy đáp án đúng là A.
PHẦN 2: NGỮ PHÁP TỔNG HỢP
1. “How many pages…………… so far?”
a. have you studied
b. did you study
c. do you study
d. had you studied
2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.
a. has taken
b. took
c. had taken
d. was taken
3. “What a lovely boat!”. – “I ……………half a year building this boat.”
a. spend
b. spent
c. spending
d. have spent
4. How …………since we …………school?
a. are you/ left
b. have you been/ have left
c. were you/ left
d. have you been/ left
5. I think John …………..tomorrow.
a. would come
b. come
c. will come
d. comes
6. After he …………….his driving test he bought a car.
a. had passed
b. pass
c. passed
d. passing
7. When I got to the office, I…………… that I had forgot to lock the door.
a. realized
b. had realized
c. realize
d. have realized
8. When she was 21 she ————– across the United States.
a. drove
b. drive
c. driven
d. was driving
9. He often ———— so nervous before his exams.
a. feels
b. felt
c. was feeling
d. had felt
10. How long have you ————- he was a liar.
a. been knowing
b. knew
c. know
d. known
11. I’m sorry. I don’t understand what —————–.
a. you say
b. you’re saying
c. you will say
d. you would say
12. ————- to the radio when you get up everyday?
a. Do you listen
b. Are you listening
c. Was you listening
d. Did you listen
13. My sweetheart ————— smoking next week.
a. will give up
b. is going to give up
c. gives up
d. gave up
14. There is no red wine? I ————– white, then.
a. am going to have
b. have
c. will have
d. am having
15. When the phone rang she ———— a letter.
a. write
b. will write
c. has written
d. was writing
16. As the sun ———— I decided to go out.
a. shines
b. has shone
c. shine
d. was shining
17. I————- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.
a. have seen
b. shall have seen
c. see
d. am going to see
18. ————– study hard when you were at school?
a. Must you
b. Had you
c. Did you have to
d. Were you
19. She is tired because she ————- all day.
a. is studied
b. has been studying
c. had been studying
d. studied
20. Has your teacher ever ———— angry with you?
a. get
b. getting
c. got
d. gets
21. He ———-.
a. will be here soon
b. will here be soon
c. will be soon here
d. be soon will ere
22. They———— to the theatre twice so far this month.
a. are going
b. go
c. went
d. have been
23. My daughter ————- university last June.
a. left
b. has left
c. leaves
d. was leaving
24. He hates his boss so he ————- his job
a. leaves
b. has left
c. is leaving
d. left
25. While the waiter was picking up the broken plates, he ———- his finger.
a. cut
b. was cutting
c. had cut
d. cuts
26. Pam was always afraid———— cooking.
a. of
b. to
c. for
d. at
27. When Joe was at school, he was very good—– —- running.
a. to
b. for
c. in
d. at
28. We’ve been thinking ——- moving house.
a. in
b. of
c. to
d. on
29. On his third try, he succeeded———— passing his driving test.
a. in
b. on
c. at
d. to
30. I’m fed up ——– working, I need a holiday.
a. to
b. in
c. with
d. for
31. I’m frightened———– spiders, they terrify me.
a. in
b. to
c. of
d. for
32. They went ———– holiday yesterday.
a. in
b. on
c. at
d. during
33. She’s always talking ——— the phone.
a. in
b. on
c. at
d. over
34. John went red after sitting———– the sun all day.
a. in
b. at
c. on
d. by
35. He didn’t want cash, so I paid the bill———– credit card.
a. by
b. with
c. in
d. on
36. Jim doesn’t enjoy————– sport.
a. to do
b. doing
c. do
d. to doing
37. We are trying ———– money to buy a house.
a. to save
b. saving
c. save
d. saves
38. Would you like something———–?
a. drink
b. drinking
c. to drink
d. drinks
39. Our teacher doesn’t let us ————– gum in class.
a. chew
b. chewing
c. to chew
d. chews
40. It’s hard ———— my father as a child.
a. imagine
b. imagining
c. imagines
d. to imagine
41. My dad made me ————- my homework everyday.
a. to do
b. doing
c. do
d. to doing
42. I wouldn’t like ——– a marathon.
a. run
b. to run
c. running
d. ran
43. It’s impossible ———– Chinese in a year.
a. learning
b. learn
c. to learn
d. learnt
44. I’m not used to ———- as early as this.
a. get up
b. getting up
c. to get up
d. gets up
45. We managed ———- home before the rain started.
a. to get
b. get
c. getting
d. got
46. £ 300 for shoes! That’s ————-!
a. such expensive
b. so rich
c. so expensive
d. so a high price
47. When my children were little we ——– hours playing in the garden.
a. used to spending
b. used to spend
c. are used to spending
d. are used to spend
48. I really need ——– new jacket.
a. a
b. any
c. some
d. a few
49. You ——— eat and drink in class.
a. must
b. mustn’t
c. have to
d. don’t have to
50. I know several engineers from ———.
a. England
b. the England
c. an England
d. English
>> Tải file Word hoặc PDF để tham khảo nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023 Ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.