Bạn đang xem bài viết Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Từ xưa xem ngày tốt xấu để khởi sự làm việc đã thành một thói quen tâm linh của người Việt. Nếu lựa chọn được ngày tốt, mọi việc sẽ gặp được “mưa thuận gió hoà”, nhưng chọn nhầm ngày xấu, bản mệnh sẽ gặp nhiều trắc trở. Sau đây là ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 phù hợp với công việc mình định tiến hành.
Tham khảo thêm: Xem ngày tốt âm lịch 2023 làm việc gì cũng đại thành công
Xem ngày tốt tháng 1/2022 âm lịch
Tháng 1 thường được gọi là tháng khởi đầu vì đây là tháng đầu tiên của năm, “mở bát” ra rất nhiều sự kiện, thích hợp để bắt đầu những chuyện đại sự. Đây là thời điểm được nhiều người chọn để mưu cầu sự nghiệp hoặc khai trương, xây dựng nhà cửa.
Ngày 15/2/2022, tức 15/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 16/2/2022, tức ngày 16/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 17/2/2022, tức ngày 17/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
-
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 23/2/2022, tức ngày 23/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Hợi, Ngọ
-
Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 25/2/2022, tức ngày 25/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 26/2/2022, tức ngày 26/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
-
Tuổi khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
-
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 28/2/2022, tức ngày 28/1/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Tham khảo thêm: Xem ngày giờ cúng khai trương tốt, mở hàng năm 2023
Xem ngày tốt tháng 2/2022 âm lịch
Tháng 2 âm lịch thích hợp cho việc công danh, thi cử và làm nông. Ngoài ra nếu có dự định dựng vợ gả chồng cũng nên tiến hành ngay để mai sau con cháu đầy đàn, gặp nhiều may mắn.
Ngày 16/3/2022, tức 14/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
-
Tuổi khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
-
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 17/3/2022, tức ngày 15/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 22/3/2022, tức ngày 20/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
-
Tuổi khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
-
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 23/3/2022, tức ngày 21/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
-
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 26/3/2022, tức ngày 24/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Canh Thân, Giáp Thân
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 28/3/2022, tức ngày 26/2/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
-
Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
-
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Tham khảo thêm: Đầu năm 2023 nên chọn ngày cúng khai trương theo tuổi ra sao?
Xem ngày tốt tháng 3/2022 âm lịch
Tháng 3 âm lịch không quá may mắn, bạn cần chọn ngày thật kĩ nếu muốn khởi sự làm việc lớn.
Ngày 6/4/2022, tức 6/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
-
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 14/4/2022, tức ngày 14/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 19/4/2022, tức ngày 19/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 20/4/2022, tức ngày 20/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 23/4/2022, tức ngày 23/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
-
Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 25/4/2022, tức ngày 25/3/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
-
Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Xem ngày tốt tháng 4/2022 âm lịch
Tháng 4 cũng không phải là tháng may mắn để thực hiện các công việc trọng đại. Nếu chọn ngày không tốt bản mệnh dễ gặp phải điều xấu, công việc trục trặc, hao tài tốn của cải mới giải quyết xong. Trong tháng này nên tích cực làm việc thiện để giải bớt điềm xấu, mang lại an khang cho gia đạo.
Ngày 4/5/2022, tức 4/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
-
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 8/5/2022, tức ngày 8/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 10/5/2022, tức ngày 10/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
-
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 11/5/2022, tức ngày 11/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 12/5/2022, tức ngày 12/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
-
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 17/5/2022, tức ngày 17/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
-
Tuổi khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 20/5/2021, tức ngày 20/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 23/5/2021, tức ngày 23/4/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Xem ngày tốt tháng 5/2022 âm lịch
Xây cất nhà cửa cũng như mưu cầu công danh rất thích hợp để thực hiện trong tháng 5. Trong tháng này, bạn sẽ chứng kiến những công lao mình bỏ ra bấy lâu cuối cùng sẽ được đền đáp thỏa đáng. Tuy nhiên tháng này lại không thích hợp để lập chuyện cưới hỏi.
Ngày 30/5/2022, tức 1/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
-
Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
-
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 7/6/2022, tức ngày 9/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 8/6/2022, tức ngày 10/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 9/6/2022, tức ngày 11/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
-
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 14/6/2022, tức ngày 16/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
-
Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
-
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 15/6/2022, tức ngày 17/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Mùi, Dần, Mão
-
Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 17/6/2021, tức ngày 19/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
-
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 27/6/2021, tức ngày 29/5/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
-
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xem ngày tốt tháng 6/2022 âm lịch
Tháng 6/2022 âm lịch là tháng có nhiều ngày tốt, thích hợp làm nhiều chuyện lớn như cưới hỏi, khai trương, công danh, thi cử. Cả đám tang cũng tiến hành thuận lợi.
Ngày 3/7/2022, tức 5/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
-
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 6/7/2022, tức ngày 8/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
-
Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 7/7/2022, tức ngày 9/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 12/7/2022, tức ngày 14/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 13/7/2022, tức ngày 15/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 15/7/2022, tức ngày 17/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 18/7/2021, tức ngày 20/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Thìn
-
Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 27/7/2021, tức ngày 29/6/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
-
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xem ngày tốt tháng 7/2022 âm lịch
Tháng 7 âm lịch không phải là tháng thích hợp để xây dựng nhà cửa, gia chủ sẽ dễ gặp nhiều khó khăn, trắc trở, khiến công việc tiến hành một cách dở dang. Tháng này bạn cũng cần giữ gìn các mối quan hệ, không nên buông thả kẻo vướng hậu quả đáng buồn.
Ngày 12/8/2022, tức 15/7/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 13/8/2022, tức ngày 16/7/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
-
Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
-
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 22/8/2022, tức ngày 25/7/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
-
Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Xem ngày tốt tháng 8/2022 âm lịch
Tháng 8 lại là một tháng tốt phù hợp để tiến hành các công việc trọng đại. Việc thăng quan, thăng chức cũng có thể diễn ra thuận lợi. Nếu có ý định cưới hỏi gia đình cũng nên chọn ngày phù hợp để tiến hành ngay để gặp may mắn về sau.
Ngày 30/8/2022, tức 4/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 1/9/2022, tức ngày 6/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
-
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 7/9/2022, tức ngày 12/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
-
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 10/9/2022, tức ngày 15/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 19/9/2022, tức ngày 24/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
-
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 25/9/2022, tức ngày 30/8/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
-
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xem ngày tốt tháng 9/2022 âm lịch
Đây là tháng may mắn cho các sự kiện thi cử, công danh hoặc cưới hỏi, sẽ gặp được quý nhân, mọi chuyện sẽ thuận lợi, nếu nỗ lực bạn ắt sẽ gặt được thành công. Tuy nhiên việc mai táng hoặc xây sửa mộ phần cần xem ngày kĩ trước khi thực hiện.
Ngày 27/9/2022, tức 2/9/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
-
Tuổi khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
-
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 4/10/2022, tức ngày 9/9/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 7/10/2022, tức ngày 12/9/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
-
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 10/10/2022, tức ngày 15/9/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
-
Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
-
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 19/10/2022, tức ngày 24/9/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
-
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xem ngày tốt tháng 10/2022 âm lịch
Tháng 10 âm lịch không phải là thời điểm bạn nên tiến hành các công việc trọng đại, đặc biệt là các việc công việc làm ăn, hôn nhân hoặc chôn cất. Nếu bắt buộc phải làm bản mệnh phải chọn ngày thật kỹ càng.
Ngày 25/10/2022, tức 1/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
-
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 26/10/2022, tức ngày 2/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
-
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 1/11/2022, tức ngày 8/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
-
Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 5/11/2022, tức ngày 12/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
-
Tuổi khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 7/11/2022, tức ngày 14/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
-
Tuổi khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 22/11/2022, tức ngày 29/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 23/11/2021, tức ngày 30/10/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Dậu, Thân
-
Tuổi khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
-
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xem ngày tốt tháng 11/2022 âm lịch
Đây không phải thời điểm lý tưởng để động thổ, xuất hành hay kết hôn, mọi sự sẽ không đi theo ý muốn của gia chủ, sẽ gặp phải những sự cố ngoài ý muốn. Chuyện ký kết hợp đồng kinh doanh cũng cần cẩn thận xem ngày thật kỹ nếu bắt buộc phải tiến hành, tránh rơi vào bẫy của kẻ xấu.
Ngày 24/11/2022, tức 1/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
-
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 5/12/2022, tức ngày 12/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
-
Tuổi hợp: Dậu, Tý, Thân
-
Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày 12/12/2022, tức ngày 19/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Tháng 11/2022 âm lịch thích hợp động thổ
Ngày 14/12/2022, tức ngày 21/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
-
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 18/12/2022, tức ngày 25/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Sửu, Dậu, Thân
-
Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
-
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 21/12/2022, tức ngày 28/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
-
Tuổi khắc: Canh Dần, Giáp Dần
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 22/12/2021, tức ngày 29/11/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Xem ngày tốt tháng 12/2022 âm lịch
Tháng 12 hay còn gọi là tháng Chạp, cũng như tháng Giêng, đây là thời điểm thích hợp tiến hành ngay nhiều việc trọng đại. Cả việc xây cất nhà cửa, cưới hỏi đến việc công danh, làm ăn đều có kết quả mỹ mãn.
Ngày 27/12/2022, tức 5/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Giáp Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
-
Tuổi khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
-
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 28/12/2022, tức ngày 6/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
-
Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
-
Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 30/12/2022, tức ngày 8/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
-
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 31/12/2022, tức ngày 9/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
-
Tuổi khắc: Bính Tý, Giáp Tý
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày 2/1/2022, tức ngày 11/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Tị, Tý, Thìn
-
Tuổi khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
-
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày 11/1/2022, tức ngày 20/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
-
Tuổi khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
-
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 15/1/2021, tức ngày 24/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
-
Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
-
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 17/1/2021, tức ngày 26/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
-
Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
-
Tuổi khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
-
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 19/1/2021, tức ngày 28/12/2022 âm lịch
-
Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
-
Yếu tố Hoàng đạo – Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
-
Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
-
Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
-
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Trên đây là tổng hợp ngày tốt, giờ tốt trong 12 tháng âm lịch 2022 thích hợp khởi sự làm chuyện trọng đại. Bạn cũng nên lưu ý những tháng xấu, nên chọn ngày thật kỹ và làm điều thiện để giữ được may mắn nhé.
Thcslytutrongst.edu.vn
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Xem ngày tốt 12 tháng âm lịch 2022 làm việc gì cũng đại thành công tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.