Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 2 môn Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, i-Learn Smart Start, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 theo chương trình mới.
Với 4 đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Anh 2, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách i-Learn Smart Start
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách i-Learn Smart Start
LISTENING
PART 1
4 questions (1pt)
Listen and number the pictures. There is one example.
PART 2
4 questions (1pt)
Listen and tick (√) the box. There is one example.
PART 3
4 questions (1.75pts)
Listen and write a word or a number. There is one example.
Example: A pig.
9. I’m ___________ years old.
10. I’m ___________.
11. ___________ books.
12. On weekends I ___________.
READING
PART 1
3 questions (0.75pt)
Read and draw lines. There is one example.
PART 2
3 questions (0.75pt)
Look, read and circle. There is one example.
PART 3
4 questions (1.5pts)
Look, read and put a tick (√) or a cross (´) . There is one example.
WRITING
PART 1
3 questions (1pt)
Order the letters. There is one example.
PART 2
3 questions (1.5pts)
Look and write. There is an example.
PART 3
2 questions (0.5pt)
Order the words. There is one example.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom |
B. sister |
C. happy |
D. grandpa |
2. A. dresss |
B. shorts |
C. T-shirt |
D. hungry |
3. A. day |
B. Monday |
C. Wednesday |
D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. _ h i _ _ t _ |
2. s _ c _ s |
3. n _ c _ |
4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C |
2. D |
3. A |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty |
2. socks |
3. neck |
4. queen |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. There are two people
2. No, she isn’t
3. They are eating sandwiches
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you?
2. Is this your mom?
3. Are these his shoes?
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. ______________ | 2. ______________ |
3. ______________ | 4. ______________ |
II. Look and complete the words
1. b _ n _ _a s | 2. _ o o _ i e _ |
3. _ r _ g | 4. _ i n _ |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. How many children are there?
__________________________________
2. How many girls are there?
__________________________________
3. How many boys are there?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. like/ milk/ Do/ you/ ?/
__________________________________
2. No,/ noodles/ don’t/ like/ I/ ./
__________________________________
3. have/ nose/ one/ I/ ./
__________________________________
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Count and write
1. two | 2. eleven |
3. six | 4. twelve |
II. Look and complete the words
1. bananas | 2. cookies |
3. frog | 4. king |
III. Look at the picture and answer the following questions
1. Ten (children)
2. Two (girls)
3. Eight (boys)
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. Do you like milk?
2. No, I don’t like noodles.
3. I have one nose.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Look at the picture and complete the sentences
1. v _ l l _ g _ |
2. _ u i _ _ |
3. _ a _ n _ o _ |
4. _ i z z _ |
5. _ _ k e |
6. s _ i l |
II. Count and write
1. ______________ |
2. ______________ |
3. ______________ |
III. Look at the picture and answer these following questions
1. How many students are there?
__________________________________
2. What are the students doing?
__________________________________
3. Is the teacher singing?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. see/ What/ he/ can/ ?/
__________________________________
2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./
__________________________________
3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./
__________________________________
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Look at the picture and complete the sentences
1. village |
2. juice |
3. rainbow |
4. pizza |
5. bike |
6. sail |
II. Count and write
1. nine |
2. five |
3. ten |
III. Look at the picture and answer these following questions
1. There are six students
2. They are studying
3. No, she isn’t
V. Reorder these words to have correct sentences
1. What can he see?
2. Pass me the jam, please.
3. He can see a rainbow.
…
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 2 môn Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.