Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 28 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2

Tháng 9 6, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 28 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời 5 câu hỏi trang 28 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 9: Cities of the World.

Soạn Unit 9 Cities of the World còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Global Success Tập 2. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9 Cities of the world: A Closer Look 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to

– revise the adjectives they know, practice sounds /əu/ and /ai/.

2. Objectives:

  • Topic: cities of the world
  • Vocabulary: old, new, safe, dangerous
  • Grammar: Adjectives, superlatives of long Adj.

II. Soạn Tiếng Anh 6 Unit 9 Cities of the world: A Closer Look 1

Bài 1

Fill each box with an adjective. (Điền vào mỗi ô với một tính từ.)

rainy    friendly     tasty    old    exciting    helpful     delicious    sunny
Khám Phá Thêm:   Khoa học lớp 5 Bài 6: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy Giải Khoa học 5 Cánh diều trang 29, 30, 31

Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 28 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2

Trả lời:

– city – old, exciting (thành phố – cũ, thú vị)

– food – tasty, delicious (đồ ăn – ngon, ngon tuyệt)

– people – friendly, helpful (con người – thân thiện, hữu ích)

– weather – rainy, sunny (thời tiết – mưa, nắng)

Bài 2

Complete the sentences with the words in 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài 1.)

1. – What’s the weather like in Sydney in summer? – It’s ………… and dry.

2. I love the…………… buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

3. There are so many things to do in New York. It’s very …………. .

4. The people in my city are …………. and helpful.

5. Ha Noi is famous for its ………….. street food.

Trả lời:

1. sunny 2. old 3. exciting 4. friendly 5. delicious/tasty

1. What’s the weather in Sydney in summer? – It’s sunny and dry.

(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? – Trời nắng và khô.)

2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.

(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)

3.There are so many things to do in New York. It’s very exciting.

(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)

4. The people in my city are friendly and helpful.

(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)

5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.

Khám Phá Thêm:   Viết đoạn văn ngắn mô tả một thành tựu văn hóa của Ấn Độ có ảnh hưởng đến văn hóa Việt Nam Ấn Độ cổ đại - Lịch sử 6 CTST

(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)

Bài 3

Write the words/phrases below under the correct pictures. (Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)

stall     street     food     palace     floating     market

Bài 3

Trả lời:

1. palace

2. floating market

3. street food

4. stall

Bài 4

Listen and write the words in the correct column. Then listen and repeat. (Nghe và viết các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và lặp lại.)

boat house town tower postcard crowded coast pagoda

/əʊ/

/aʊ/

–

–

–

–

–

–

Trả lời:

/əʊ/ /aʊ/
boat /b əʊ t/ house /h aʊ s/
postcard /ˈp əʊ stkɑːd/ town /t aʊ n/
coast /k əʊ st/ crowded /ˈkr aʊ dɪd/
pagoda /pəˈɡ əʊ də/ tower /ˈt aʊ ə(r)/

Bài 5

Listen and repeat. Pay attention to the underlined words. (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến những từ được gạch chân.)

1. The town is crowded at the weekend.

(Thị trấn cuối tuần đông đúc.)

2. There’s lots of snow in Tokyo in winter.

(Có rất nhiều tuyết ở Tokyo vào mùa đông.)

3. It’s very cold on the boat.

(Trên thuyền rất lạnh.)

4. He’s running around the house.

(Anh ấy đang chạy quanh nhà.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 9: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 28 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Toán 11 Bài 1: Các số đặc trưng xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm Giải Toán 11 Cánh diều trang 3, 4, 5, 6, 7, ... 14

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ Sưu Tập Hình Ảnh Cái Cân Siêu Điểm 4K – Hơn 999+ Hình Ảnh
Next Post: Hình Nền Note 20 Ultra 4K Đẹp, Siêu Ấn Tượng Cho Người Dùng SamSung »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích