Bạn đang xem bài viết Kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy điều hòa phổ biến hiện nay tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Việc hiểu rõ thông tin về kích thước cục nóng và cục lạnh của các hãng điều hòa khác nhau sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh và cân nhắc chọn lựa sao cho phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy cùng Thcslytutrongst.edu.vn tìm hiểu kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy điều hòa phổ biến hiện nay nhé!
Thông tin về cục lạnh điều hòa
Khái niệm cục lạnh điều hòa
Cục lạnh là một trong hai bộ phận quan trọng nhất của điều hòa và được lắp ở bên trong nhà, có tác dụng thổi ra luồng khí mát vào mùa hè và sưởi ấm vào mùa đông.
Cục lạnh điều hòa được lắp bên trong nhà
Cấu tạo của cục lạnh
Cục lạnh điều hòa được thiết kế bao gồm các bộ phận chính như là vỏ ngoài, dàn lạnh, quạt dàn lạnh, tấm lọc bụi, cánh hướng gió, máng hứng nước và bảng mạch điều khiển.
Cục lạnh có chức năng gì?
Với chức năng chính là làm lạnh không khí, cục lạnh có khả năng hút khí từ bên ngoài, sau đó đi qua môi chất làm lạnh và đẩy khí mát vào phòng cho đến khi nhiệt độ trong phòng đạt đến yêu cầu trên bảng điều khiển.
Cục lạnh điều hòa có tác dụng thổi không khí mát vào bên trong căn phòng
Kích thước cục lạnh của một số hãng điều hòa phổ biến
- Điều hòa Panasonic
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 290 x 779 x 209 mm |
2 | 12000 BTU | 290 x 779 x 209 mm |
3 | 18000 BTU | 302 x 1,102 x 244 mm |
4 | 24000 BTU | 302 x 1,102 x 244 mm |
- Điều hòa Daikin
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 290 x 770 x 220 mm |
2 | 12000 BTU | 283 x 800 x 195 mm |
3 | 18000 BTU | 295 x 990 x 262 mm |
4 | 24000 BTU | 290 x 1,050 x 250 mm |
- Điều hòa LG
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 265 x 756 x 184 mm |
2 | 12000 BTU | 308 x 837 x 189 mm |
3 | 18000 BTU | 345 x 998 x 210 mm |
4 | 24000 BTU | 345 x 998 x 210 mm |
- Điều hòa Casper
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 261 x 826 x 261 mm |
2 | 2000 BTU | 296 x 881 x 205 mm |
3 | 18000 BTU | 316 x 940 x 224 mm |
4 | 24000 BTU | 330 x 1132 x 332 mm |
- Điều hòa Samsung
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 285 x 805 x 194 mm |
2 | 12000 BTU | 299 x 820 x 215 mm |
3 | 18000 BTU | 299 x 889 x 215 mm |
4 | 24000 BTU | 299 x 1,055 x 215 mm |
- Điều hòa Electrolux
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 285 x 700 x 200 mm |
2 | 12000 BTU | 350 x 870 x 255 mm |
3 | 18000 BTU | 302 x 957 x 213 mm |
4 | 24000 BTU | 310 x 945 x 235 mm |
- Điều hòa Mitsubishi
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 267 x 783 x 210 mm |
2 | 12000 BTU | 267 x 783 x 210 mm |
3 | 18000 BTU | 267 x 783 x 210 mm |
4 | 24000 BTU | 339 x 1197 x 262 mm |
- Điều hòa Funiki
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 290 x 720 x 189 mm |
2 | 12000 BTU | 267 x 783 x 210 mm |
3 | 18000 BTU | 267 x 783 x 210 mm |
4 | 24000 BTU | 339 x 1197 x 262 mm |
Thông tin về cục nóng điều hòa
Tìm hiểu về cục nóng
Cục nóng điều hòa là bộ phận tản nhiệt và thường được lắp đặt ở bên ngoài. Chúng có hình dạng vuông vức với chất liệu vỏ ngoài bằng kim loại giúp tránh khỏi các tác động xấu từ ngoại lực, bên trong chứa một cánh quạt lớn.
Cục nóng thường được lắp đặt ở bên ngoài
Cấu tạo của cục nóng
Thông thường, cục nóng sẽ được thiết kế bao gồm các bộ phận chính như sau:
- Tụ khởi động: Kích hoạt động cơ điện của máy nén.
- Máy nén (block điều hòa): có tác dụng đẩy (hoặc hút) gas khí.
- Quạt gió: thổi khí nóng ra ngoài.
- Dàn nóng: các ống đồng được uốn thành nhiều lớp đặt trong dàn lá nhôm, nóng lên khi hoạt động.
- Bo mạch điều khiển (trên điều hòa Inverter hoặc 1 số máy mới): cấp hoặc ngắt điện, điều khiển máy nén và quạt gió.
- Van đảo chiều (trên điều hòa 2 chiều): đảo chức năng của cục nóng và cục lạnh.
Máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H10 có ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm
Cách hoạt động của cục nóng
Tụ khởi động sẽ kích hoạt máy nén hoạt động, đẩy gas lạnh dạng hơi qua dàn nóng và thành dạng lỏng khi đến dàn lạnh. Quạt gió có tác dụng hút hơi nóng ở dàn nóng và thổi ra bên ngoài để làm mát cục nóng.
Máy lạnh hoạt động liên tục cho đến khi nhiệt độ trong phòng đạt được như bạn mong muốn. Sau đó bo mạch tự động ngắt điện, quạt và máy nén sẽ ngừng hoạt động.
Kích thước cục nóng của một số hãng điều hòa phổ biến
- Điều hòa Panasonic
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 511 x 650 x 230mm |
2 | 12000 BTU | 542 x 780 x 289mm |
3 | 18000 BTU | 619 x 824 x 299mm |
4 | 24000 BTU | 619 x 824 x 299mm |
- Điều hòa Daikin
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 418 x 695 x 244mm |
2 | 12000 BTU | 550 x 658 x 275mm |
3 | 18000 BTU | 595 x 845 x 300mm |
4 | 24000 BTU | 595 x 845 x 300mm |
- Điều hòa LG
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 500 x 720 x 230mm |
2 | 12000 BTU | 500 x 720 x 230mm |
3 | 18000 BTU | 545 x 770 x 288mm |
4 | 24000 BTU | 650 x 870 x 330mm |
- Điều hòa Casper
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 500 x 660 x 240mm |
2 | 2000 BTU | 545 x 720 x 255mm |
3 | 18000 BTU | 535 x 802 x 298mm |
4 | 24000 BTU | 655 x 825 x 310mm |
- Điều hòa Samsung
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 480 x 720 x 280 mm |
2 | 12000 BTU | 475 x 660 x 242 mm |
3 | 18000 BTU | 548 x 875 x 284 mm |
4 | 24000 BTU | 638 x 880 x 310 mm |
- Điều hòa Electrolux
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 430 x 760 x 280 mm |
2 | 12000 BTU | 550 x 780 x 260 mm |
3 | 18000 BTU | 380 x 1,035 x 295 mm |
4 | 24000 BTU | 545 x 885 x 315 mm |
- Điều hòa Mitsubishi
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 435 x 695 x 275mm |
2 | 12000 BTU | 540 x 702 x 275 mm |
3 | 18000 BTU | 595 x 842 x 290mm |
4 | 24000 BTU | 640 x 915 x 290mm |
- Điều hòa Funiki
STT | Công suất | Kích thước (cao x dài x ngang) |
1 | 9000 BTU | 720 x 270 x 495 mm |
2 | 12000 BTU | 770 x 550 x 300 mm |
3 | 18000 BTU | 770 x 300 x 555 mm |
4 | 24000 BTU | 845 x 363 x 702 mm |
Lưu ý khi lắp đặt cục lạnh, cục nóng điều hòa
Để lắp đặt cục nóng và cục lạnh một cách hiệu quả nhất, người thực hiện cần phải có tay nghề tốt và ổn định để bảo đảm an toàn cũng như giữ được tuổi thọ lâu dài cho điều hòa.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng khi bạn lắp đặt hay sửa chữa dàn nóng và dàn lạnh:
- Vị trí lắp đặt xung quanh cục nóng điều hòa phải thoáng, mát để có thể tản nhiệt ra môi trường tốt.
- Không lắp cục nóng với số lượng quá nhiều và đặt gần cạnh nhau.
- Nơi lắp đặt cục lạnh phải đảm bảo cách nhiệt tốt, tránh bị thất thoát nhiệt độ lạnh ra khỏi phòng ra môi trường.
- Nếu phòng bạn còn nhiều lỗ thoáng thì cần có tấm xốp để lấp đầy các chỗ trống.
- Chọn mua điều hòa có công suất cao khoảng 20% – 30% nhu cầu sử dụng để hoạt động ổn định hơn, tránh bị quá tải.
- Vệ sinh điều hòa thường xuyên theo định kỳ ít nhất 1 năm/lần vào đầu mùa hè để có hiệu quả sử dụng tốt nhất.
Mời bạn tham khảo dịch vụ vệ sinh máy lạnh tốt nhất của Dịch Vụ Tận Tâm
Cục nóng và cục lạnh điều hòa nên được bảo trì định kỳ mỗi năm
Hy vọng bài viết này có thể có thể cung cấp thêm thông tin giúp bạn lựa chọn được chiếc máy điều hòa phù hợp với gia đình mình. Nếu bạn muốn chia sẻ thông tin, xin hãy để lại bình luận ở phía dưới nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kích thước cục nóng, cục lạnh trên máy điều hòa phổ biến hiện nay tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.