Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023, có hướng dẫn chấm, đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo bộ sách: Chân trời sáng tạo, Cánh diều và Kết nối tri thức với cuộc sống.
Với 4 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách mới, còn giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với cấu trúc đề thi, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi kì 1 hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tin học và Tiếng Anh. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Global Success
Trường Tiểu học:……………….. |
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức |
1. Listen and circle.
1. a. Thank you, Peter.
This is my house.
2. a. Hi. Nice to meet you.
This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai?
My school is near here.
2. Listen and tick.
3. Read and tick.
1. A: Hi. I’m Ben
B: Hi, Ben. I’m Mai.
2. A: What’s this?
B: It’s a nose.
3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.
4. Look and write.
Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.
5. Let’s talk.
1. Greeting/ Responding to greetings |
2. Asking the student’s name/ age |
3. Introducing someon |
4. Asking questions about parts of the body |
5. Asking about hobbies |
6. Making suggestions/ Expressing agreement |
7. Giving instructions/ Asking for permission |
8. Asking about school things |
9. Asking about the colours of school things |
10. Talking about break time activities |
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3
1. Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo
Audio script:
1. Thank you, Peter.
2. This is my blue bedroom.
3. Welcome to our classroom!
4. My school is near here.
Key: 1. a 2. b 3. b 4. b
2. Audio script:
1. A: Let’s go to the playground.
B: OK, let’s go.
2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.
B: OK. My music notebook is here.
3. Woman: Come in and sit down, Nam.
4. Mum, this is my friend, Linh.
Key: 1. a 2. c 3. a 4. b
3. 1. a 2. b 3. b 4. c
4. (1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t
5. Suggested questions and answers:
1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)
2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?
(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./
Are you ______? Yes? No?)
3. Is this (one pupil’s name)?
4. What’s this?/ Touch your (a body part).
(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)
5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)
6. Is this __________?
Let’s ___________.
7. May ___________?
(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)
8. I have _______. Do you have _______?
9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)
10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?
For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends
Trường Tiểu học:……………….. |
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo |
I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points
1.
2.
3.
4.
5.
II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points
III. Point and say. – 2 points
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Explore Our World
Choose the odd one out
1. A. bedroom |
B. garden |
C. small |
D. toilet |
2. A. old |
B. short |
C. big |
D. mum |
3. A. bird |
B. moon |
C. sun |
D. sky |
4. A. parents |
B. grandfather |
C. aunt |
D. tall |
5. A. table |
B. sofa |
C. lamp |
D. bathroom |
Look at the picture and complete the words
1. _ i n _ _ _ r _ _ m |
2. r _ c _ |
3. w _ s h d _ _ h e s |
4. b _ t t e _ f _ y |
Read and tick (√) Yes or No
My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.
Yes |
No |
1. Jack is eight years old. |
|
2. There are three people in Jack’s family |
|
3. His mother is forty-two years old. |
|
4. His father is forty-three years old. |
|
5. His sister is two years old. |
Reorder these words to have meaningful sentences
1. doing?/ What/ she/ is/
_______________________________________________
2. is/ dishes/ washing/ She/ ./
_______________________________________________
3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/
_______________________________________________
4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/
_______________________________________________
5. No,/ isn’t./ there/
_______________________________________________
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1
Choose the odd one out
1. C |
2. D |
3. A |
4. D |
5. D |
Look at the picture and complete the words
1. dining room |
2. rock |
3. wash dishes |
4. butterfly |
Read and tick (√) Yes or No
1. Yes |
2. No |
3. No |
4. Yes |
5. Yes |
Reorder these words to have meaningful sentences
1. What is she doing?
2. She is washing dishes.
3. How many brother do you have?
4. Is there a flower in the kitchen?
5. No, there isn’t.
….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.