Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 Ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Toán tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải bài tập thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì 1 sắp tới.
Với Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 4, thầy cô cũng dễ dàng giao đề ôn tập học kì 1 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023:
Đề cương ôn tập Toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2022 – 2023
* Ôn tất cả các dạng toán đã học như:
1. Số tự nhiên, so sánh và các phép tính với số tự nhiên.
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng, thời gian, diện tích…
3. Yếu tố hình học, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, chu vi và diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
4. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm số trung bình cộng
MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH
1. Đặt tính rồi tính:
a. 1342x 40
b. 86 x 53
c. 248 x 321
d. 1309 x 202
e. 420 : 60
g. 85000 : 500
5640 x 200
157 x 24
1163 x 125
308 x 563
397 : 56
4674 : 82
3071x 300
1122 x 19
3124 x 213
523 x 305
2120 : 424
81350 : 187
2. Tính nhẩm:
34 x 11
82 x 10
6800 : 100
95 x 11
256 x 100
2002000 : 1000
79 x 11
307 x 1000
20020 : 10
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 x 134 x 4
25 x 276 x 4
4 x 12 + 4 x 16 – 4 x 8
142 x 12 + 142 x 18
289 x 73 + 27 x 289
3 x 17 + 3 x 25 – 3 x 2
49 x 365 – 39 x 365
1678 x 85 – 75 x 1678
35000 : 25 : 4
4. Số?
80 kg = …………………..yến
300kg =…………………..tạ
12000kg=………………….tấn
200 năm=………………thế kỉ
125 giây=………………phút………..giây
2 thế kỉ 3 năm=………………….năm
1 ngày 3 giờ =………………………giờ
400dm2= ………………………m2
800 cm2 =……………………dm2
900dm2=…………………….m2
1997dm2=………………….cm2
giờ=………………………phút
thế kỉ = ……………………năm
15m2 =………………cm2
10dm2 2cm2 =………………cm2
50000cm2= ……………….m2
5. Tìm x
X : 11 = 53
195906 : X = 634
x : 11 + 286 = 5686
X x 5 = 10650
517 x X = 151481
450906 : X = 6
6. Tính giá trị của biểu thức:
12054 : (45 + 37)
(45876 + 37124) : 200
30284 : (100 – 33)
76372 – 91000 : 700 + 2000
7. Tính bằng 2 cách:
X (7+3)
207 x (7 – 3)
8. Nêu tên các cạnh vuông góc, song song , góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình tứ giác
9. Một hình chữ nhật có chu vi là 32 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
10. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307 m, chiều dài hơn chiều rộng là
a. Tính chu vi mảnh đất đó.
b. Tính diện tích mảnh đất đó.
11. Xe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20l. Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 l và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90l. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu?
12. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
13. Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
14. Để lát nền 1 căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.
15. Lớp 4A thu được 90 kg giấy vụn. Lớp 4B thu được gấp đôi số giấy vụn của lớp 4A. Lớp 4C thu được bằng số giấy vụn của lớp 4B. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu ki- lô-gam giấy vụn?
Bài tập ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: Đọc số sau:
123 456:…………………………………………………………………………
23 456 789: …………………………………………………………………….
506 789 505: ……………………………………………………………………
555 555 555: ……………………………………………………………………
505 550 005: ……………………………………………………………………
Câu 2: Viết số sau:
– Bốn mươi lăm triệu: …………………………………………………………..
– Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: ………………………………………
– Năm trăm triệu: ………………………………………………………………
– Bảy triệu không trăm linh năm nghìn: ……………………………………….
– Tám mươi hai triệu không trăm nghìn bốn trăm hai mươi: …………………..
– 8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và hai đơn vị: …………………………………..
– 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: ……………………………………………..
– 5 chục triệu, 5 trăm nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: ………………………………
Câu 3: Đặt tính rồi tính
a, 352 647 + 419 172 |
b, 1798 x 45 |
c, 172 x 398 |
d, 7548 : 37 |
e, 9152 : 52 |
837 161 + 75 934 |
576 x 79 |
567 x 508 |
2912 : 28 |
7344 : 36 |
379 454 – 126 798 |
345 x 87 |
234 x 709 |
285 120 : 24 |
22 098 : 87 |
900 000 – 89 987 |
156 x 78 |
475 x 780 |
172 869 : 58 |
7140 : 42 |
Câu 4: Tính nhẩm
a, 145 x 100 = …………… |
b, 234 x 200 = ………….. |
c, 35 x 11= ………………. |
238 x 1000 = ……………. |
245 x 500 = ……………… |
87 x 11 = ……………….. |
237 x 10000 = …………… |
342 x 300 = ……………… |
67 x 11 = ……………….. |
23 000 : 100 = …………… |
42000 : 200 = …………… |
123 x 11 = ……………… |
480000 : 10000 = ……….. |
789000 : 3000 = ………… |
345 x 11 = ……………… |
Câu 5: Tìm số abc:
a, abc x 9 = 6abc
b, abc x 6 = 4 abc
c, 5 abc = abc x 9
Bài 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
A) 65371;75 631; 56 731; 67 351
B) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
C) 82 697; 62 789; 92678;79862
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến =….kg
10 kg=….yến
1 tạ=….yến
1 tạ=…..kg
100 kg=….tạ
1 tấn=….tạ
1 tấn=….kg
5 tấn =….kg
1 yến 7 kg=. …kg
2 tấn 85 kg=…..kg
2 kg 300 g=….g
4 tạ 60 kg=….kg
Bài 8: 1 phút =….giây =. ….giây
7 phút=…..giây
1 phút 7 giây=. …giây
1 thế kỉ =…..năm
1/2 thế k ỉ=….năm
5 thế kỉ=….năm
100 năm=….thế kỉ
3 ngày =…giờ
4 giờ =…..phút
1/2 phút=….giây
3 giờ 10 phút =. …phút
1/2 giờ =…..phút
2 phút 5 giây=. ….giây
300 cm=………….m
6000 m=…………km
2000 m=…………hm
5 km=……….dam
Bài 9: Tìm x
x +875= 9936
X x 2 =4826
x – 725 =8259
x :3= 1532
657 – x = 234
34 +x =100
X x 40 = 25600
X x 90 = 37800
X x 34 = 714
846 :X =18
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254+146+1698
912 +898 +2079
4367 + 199 + 501
1255 +436 +145
142 x 12 +142 x 18
4 x 18 x 25
76 9x 85- 769 x 75
302 x 16 +302 x 4
2 x 45 x 5
36 x 2 x 7 x 5
Câu 11: TBC số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 26 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng
Câu 12: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 30 sản phẩm. Trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi TB mỗi ngày tổ đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích ruộng đó?
Câu 14: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. TB 5m2 ruộng thu được 10 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
c, Một ruộng hình vuông có cùng chu vi với ruộng đó. Tính diện tích ruộng hình vuông?
Câu 15: Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 148m, chiều rộng kém chiều dai là 12m. TB 3 m2ruộng thu được 15 kg rau. Hỏi ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? Biết bán 1 kg sau thu được 15000đ. Tính số tiền thu được khi bán hết số rau đó?
Câu 16: Để lát nền một căn phòng người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông cạnh 30 cm. Tính diện tích căn phòng đó?
Câu 17: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, người ta dùng gạch men hình vuông cạnh 20 cm. Mỗi viên gạch giá 27500đ. Tính số tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó?
Câu 18: Tích của hai số là 4780. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
Câu 19: Thương của hai số là 4780. Thương thay đổi như nào nếu:
A, Số bị chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số chia
B, Số chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số bị chia
Câu 20: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 Ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Toán tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.