Bạn đang xem bài viết Tổng hợp mã lỗi trên máy lạnh Aqua chi tiết nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình sử dụng dài, máy lạnh Aqua nhà bạn xuất hiện một vài mã lỗi như E1, E2, F5, F6,… được báo trên màn hình dàn lạnh, nhưng bạn không rõ đó là lỗi gì? Xem ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu bảng mã lỗi máy lạnh Aqua và cách khắc phục phù hợp nhé!
Nguyên nhân gây ra lỗi trên máy lạnh Aqua
Có nhiều nguyên nhân khiến máy lạnh Aqua gặp sự cố sau thời gian dài sử dụng, bao gồm:
- Máy lạnh hết gas hoặc thiếu gas
- Bộ phận dàn nóng hoặc dàn lạnh của thiết bị tích tụ bụi bẩn mà không được vệ sinh, dẫn đến không thể tản nhiệt và hoạt động bình thường được
- Quạt dàn nóng hoặc quạt dàn lạnh bị hư hỏng, một số người còn gọi đây là hiện tượng chết quạt ở máy lạnh
- Dây điện hoặc dây nối tín hiệu của thiết bị chập chờn, hoặc bị đứt gãy
- Dàn nóng không chạy, block máy lạnh không chạy
Block máy lạnh bị hư khiến máy lạnh không hoạt động
- Máy lạnh bị ẩm ướt, bo mạch bị hỏng gây nên lỗi khi sử dụng
- Cảm biến dàn nóng hoặc dàn lạnh bị hư hỏng, dẫn đến chức năng đo nhiệt độ của máy lạnh gặp sự cố và thiết bị không vận hành bình thường
- Do người dùng điều khiển sai thao tác, dùng sai chức năng hoặc chọn chế độ không phù hợp khiến máy lạnh hiển thị mã lỗi
- Tốc độ tua của thiết bị chậm, độ chờ quá dài hoặc quá sớm cũng gây nên sự cố khi hoạt động của máy lạnh
- Van áp suất, van một chiều của máy lạnh bị hư hỏng
Van áp suất máy lạnh hư hỏng cũng có thể khiến thiết bị hoạt động không bình thường
Mã lỗi trên dòng máy lạnh Aqua Inverter
Hư hỏng hệ thống
- Mã lỗi E7: Khi bạn nhìn thấy mã E7 có nghĩa là kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh đang gặp sự cố.
- Nguyên nhân: Do kết nối dây điện của máy nén bị lỏng, hư hỏng dàn lạnh hoặc mạch điều khiển bị hư.
Mã lỗi E7 trên máy lạnh Aqua liên quan đến sự cố giữa dàn nóng và dàn lạnh
Hư hỏng dàn lạnh
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E1 | Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi. |
|
E2 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi. |
|
E4 |
Lỗi mạch điều khiển.
|
Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
E14 | Mô tơ quạt dàn lạnh bị lỗi. |
|
Máy lạnh hiện mã lỗi E4 có thể là do lỗi ở mạch điều khiển
Hư hỏng dàn nóng
Mã lỗi | Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
F1 |
Lỗi mạch mô đun. |
Mạch mô đun bị hỏng. |
F2 | Máy nén bị quá dòng. |
|
F3 |
Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn nóng. |
|
F4 |
Máy lạnh tự ngắt để bảo vệ quá tải nhiệt đầu ra. |
|
F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. |
Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F7 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào. |
Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
F8 | Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi. |
|
F11 | Lỗi máy nén. |
Máy nén bị hỏng. |
F12 | Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng. |
Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng. |
F19 |
Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp. |
|
F21 |
Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (chỉ ở máy lạnh 2 chiều) |
|
F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. |
Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
Máy lạnh Aqua Inverter hiện mã lỗi F2 có thể do trục trặc ở máy nén
Mã lỗi trên dòng máy lạnh Aqua thường
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
F1 | Cảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi. |
|
F2 |
Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh bị lỗi. |
|
H1 |
Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho máy 2 chiều). |
Đây là hoạt động bình thường, “H1” sẽ không hiển thị sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. |
H6 | Mô tơ dàn lạnh bị lỗi. |
|
C5 |
Hộp box – OTP bị lỗi. |
Nắp chụp PCB bị hỏng – PCB bị hỏng. |
Mô tơ dàn lạnh bị lỗi có thể khiến máy lạnh Aqua hiển thị mã lỗi H6
Các mã lỗi khác trên máy lạnh Aqua
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E5 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
E6 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
E7 | Công suất đơn vị trong nhà quá thấp. |
Dàn lạnh bẩn, thiếu công suất. |
E8 | Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ được nhân đôi. |
Mạch bị hỏng. |
E9 |
Thiết lập bộ điều khiển từ xa được nhân đôi. |
Mạch bị hỏng. |
E10 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
E11 |
Đơn vị chính trùng lặp đồng thời tác động điều khiển đa. |
Mạch bị hỏng hoặc điều khiển bị lỗi. |
E15 | Công suất đơn vị trong nhà quá cao |
Nhiệt độ máy lên cao. |
E16 | Không có đơn vị kết nối trong nhà. |
Dây điện kết nối có vấn đề |
E17 | Tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
E18 | Truyền thông thất bại với mô đun chính. |
Dây điện kết nối có vấn đề. |
E20 | Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
E31 |
Thiết lập nhóm dàn lạnh Máy lạnh Aqua báo lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
F12 | Máy lạnh Aqua báo lỗi EEPROM trong nhà. |
Mạch bị hỏng. |
F28 | Lỗi EEPROM ngoài trời. |
Mạch bị hỏng. |
F29 | Lỗi EEPROM ngoài trời. |
Mạch bị hỏng. |
F31 | Lỗi EEPROM ngoài trời. |
Mạch bị hỏng. |
P01 | Chuyển đổi Float bị lỗi. |
Mạch bị hỏng. |
P03 | Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. |
Dây điện kết nối có vấn đề. |
P10 | Nhiệt độ xả bị lỗi. |
Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao. |
P15 | Van 4 chiều bị khóa. |
Van 4 chiều bị khóa. |
P19 | Tải làm mát cao. |
Máy tản nhiệt kém. |
P20 | Quạt ngoài trời có vấn đề. |
Quạt dàn nóng bị hỏng. |
P22 | Máy nén có vấn đề (HIC PCB). |
Block máy bị hỏng. |
P26 | Rắc rối từ máy nén (MDC). |
Block máy bị hỏng. |
P29 | Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. |
Mạch bị hỏng. |
P31 | Nén khí quá tải. |
Block máy bị hỏng. Van máy bị hỏng. |
L01 | Trong nhà/ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. |
Mạch bị hỏng. |
L02 | Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. |
Mạch bị hỏng. |
L03 | Địa chỉ đơn vị ngoài trời bị sao chép. |
Mạch bị hỏng. |
L04 | Nhóm dây kết nối cho các đơn vị độc lập trong nhà. |
Dây điện kết nối có vấn đề. |
L07 | Địa chỉ không thiết lập hoặc nhóm không được thiết lập. |
Mạch bị hỏng. |
L08 | Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
L09 | Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. |
|
L11 | Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. |
Mạch điều khiển bị hỏng. |
L13 | Kết nối thất bại. |
Mạch bị hỏng. |
Mạch bị hỏng sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình máy lạnh
Cách khắc phục lỗi trên máy lạnh Aqua
Với những lỗi đơn giản như máy lạnh bị bám bụi bẩn, dây điện chập chờn,… thì bạn có thể tự khắc phục bằng cách vệ sinh máy lạnh, thay mới dây điện nếu có thể.
Tuy nhiên, với những sự cố phức tạp hơn, nhất là lỗi liên quan đến bo mạch hay block của thiết bị, thì bạn nên liên hệ số tổng đài Aqua là 1800.585.832 trong thời gian 7:00 – 19:00 (Thứ 2 – Chủ Nhật) hoặc dịch vụ chuyên sửa chữa điện lạnh để được xử lý an toàn và tốt nhất.
Máy lạnh Aqua Inverter 9500 BTU AQA-RUV10XAW sở hữu công nghệ mới tiên tiến khắc phục một số lỗi thường thấy ở máy lạnh đời cũ
Như vậy, chúng ta đã cùng tổng hợp bảng mã lỗi trên máy lạnh Aqua chi tiết nhất và tìm hiểu cách khắc phục phù hợp tại nhà. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay đóng góp, bạn hãy bình luận phía bên dưới để Thcslytutrongst.edu.vn giải đáp nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp mã lỗi trên máy lạnh Aqua chi tiết nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.