Bạn đang xem bài viết Tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT và Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT là các quy chuẩn Quốc gia dành cho nước uống trực tiếp và nước ăn uống hiện nay. Với các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước đóng chai, máy lọc nước đạt 2 loại quy chuẩn này, bạn có thể yên tâm khi sử dụng. Mời bạn cùng tìm hiểu kỹ hơn nhé!
Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn QCVN6-1:2010/BYT được Bộ Y tế ban hành ngày 02/06/2010 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2011. Đây là Quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp hiện nay tại Việt Nam.
Quy chuẩn này nêu rõ những yêu cầu về sản phẩm nước đóng chai được sử dụng để uống trực tiếp. Theo đó, nước uống đóng chai có thể có chứa khoáng chất và carbon dioxyd (CO2) tự nhiên hoặc bổ sung nhưng không phải là nước khoáng thiên nhiên đóng chai và không chứa đường, các chất tạo ngọt, các chất tạo hương hoặc bất kỳ chất nào khác.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
- Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam.
- Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Các chỉ tiêu chất lượng
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l |
0,02
|
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 |
A |
Arsen, mg/l | 0,01 |
TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996); ISO 11885:2007; ISO15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Bari, mg/l
|
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
Bor, mg/l | 0,5 |
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 |
A |
Bromat, mg/l | 0,01 |
ISO 15061:2001 |
A |
Cadmi, mg/l | 0,003 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
Clor, mg/l | 5 |
ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 |
A |
Clorat, mg/l | 0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
Clorit, mg/l
|
0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
Crom, mg/l
|
0,05 |
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Đồng, mg/l | 2 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
A |
Cyanid, mg/l | 0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
Fluorid, mg/l | 1,5 |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 |
A |
Chì, mg/l | 0,01 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
Mangan, mg/l | 0,4 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Thủy ngân, mg/l | 0,006 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 |
A |
Molybden, mg/l | 0,07 |
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nickel, mg/l | 0,07 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
Nitrat, mg/l | 50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 |
A |
Nitrit, mg/l
|
3 |
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 |
A |
Selen, mg/l | 0,01 |
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l | 0,5 |
ISO 9696:2007 |
B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l
|
1 |
ISO 9697:2008 |
B |
Các chỉ tiêu vi sinh vật
I. Kiểm tra lần đầu | ||||
Chỉ tiêu |
Lượng mẫu |
Yêu cầu | Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu |
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt | 1 x 250 ml | Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
2. Coliform tổng số | 1 x 250 ml |
– Nếu số vi khuẩn (bào tử) 1 và 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai – Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ |
TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
3. Streptococci feacal | 1 x 250 ml | ISO 7899-2:2000 | A | |
4. Pseudomonas aeruginosa | 1 x 250 ml | ISO 16266:2006 | A | |
5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 1 x 250 ml | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) |
A |
II. Kiểm tra lần thứ hai | ||||||
Chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép (Trong 1 ml sản phẩm) |
Phương pháp thử | Phân loại chỉ tiêu | |||
n | c | n | M | |||
1. Coliform tổng số | 4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) |
A |
2. Streptococci feacal | 4 | 1 | 0 | 2 | ISO 7899-2:2000 | A |
3. Pseudomonas aeruginosa | 4 | 1 | 0 | 2 | ISO 16266:2006 | A |
4. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit | 4 | 1 | 0 | 2 | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) |
A |
Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT
Quy chuẩn chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT được Bộ Y tế ban hành ngày 17/06/2009 và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Quy chuẩn này quy định về chất lượng sạch sử dụng cho mục đích ăn uống của người dân.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (gọi tắt là nước ăn uống).
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
Giới hạn các chỉ tiêu chất lượng
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ | |||||
1 | Màu sắc | TCU | 15 |
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 | Mùi vị | – | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục | NTU | 2 |
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 | pH | – | Trong khoảng 6,5 – 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/l | 300 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | A |
6 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | mg/l | 1000 |
SMEWW 2540 C |
A |
7 | Hàm lượng Nhôm | mg/l | 0,2 |
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) |
B |
8 | Hàm lượng Amoni | mg/l | 3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D |
B |
9 | Hàm lượng Antimon | mg/l | 0,005 |
US EPA 200.7 |
C |
10 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
11 | Hàm lượng Bari | mg/l | 0,7 |
US EPA 200.7 |
C |
12 | Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric | mg/l | 0,3 |
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B |
C |
13 | Hàm lượng Cadimi | mg/l | 0,003 |
TCVN6197 – 1996, (ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd |
C |
14 | Hàm lượng Clorua | mg/l | 250- 300 |
TCVN6194 – 1996, (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
15 | Hàm lượng Crom tổng số | mg/l | 0,05 |
TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr – |
C |
16 | Hàm lượng Đồng tổng số | mg/l | 1 |
TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu |
C |
17 | Hàm lượng Xianua | mg/l | 0,07 |
TCVN 6181 – 1996 (ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN |
C |
18 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1,5 |
TCVN 6195 – 1996 (ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F |
B |
19 | Hàm lượng Hydro sunfur | mg/l | 0,05 |
SMEWW 4500 – S2- |
B |
20 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) | mg/l | 0,3 |
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
A |
21 | Hàm lượng Chì | mg/l | 0,01 |
TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986) SMEWW 3500 – Pb A |
B |
22 | Hàm lượng Mangan tổng số | mg/l | 0,3 |
TCVN 6002 – 1995 (ISO 6333 – 1986) |
A |
23 | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số |
mg/l | 0,001 |
TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) |
B |
24 |
Hàm lượng Molybden |
mg/l | 0,07 | US EPA 200.7 | C |
25 | Hàm lượng Niken | mg/l | 0,02 |
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986) SMEWW 3500 – Ni |
C |
26 | Hàm lượng Nitrat | mg/l | 50 |
TCVN 6180 – 1996 (ISO 7890 -1988) |
A |
27 | Hàm lượng Nitrit | mg/l | 3 |
TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) |
A |
28 | Hàm lượng Selen | mg/l | 0,01 |
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) |
C |
29 | Hàm lượng Natri | mg/l | 200 |
TCVN 6196 – 1996 (ISO 9964/1 – 1993) |
B |
30 | Hàm lượng Sunphát | mg/l | 250 |
TCVN 6200 – 1996 (ISO9280 – 1990) |
A |
31 | Hàm lượng Kẽm | mg/l | 3 |
TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) |
C |
32 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 2 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
II. Hàm lượng các chất hữu cơ | |||||
a. Nhóm Alkan clo hóa | |||||
33 | Cacbontetraclorua | µg/l | 2 | US EPA 524.2 | C |
34 | Diclorometan | µg/l | 20 | US EPA 524.2 | C |
35 | 1,2 Dicloroetan | µg/l | 30 | US EPA 524.2 | C |
36 | 1,1,1 – Tricloroetan | µg/l | 2000 | US EPA 524.2 | C |
37 | Vinyl clorua | µg/l | 5 | US EPA 524.2 | C |
38 | 1,2 Dicloroeten | µg/l | 50 | US EPA 524.2 | C |
39 | Tricloroeten | µg/l | 70 | US EPA 524.2 | C |
40 | Tetracloroeten | µg/l | 40 | US EPA 524.2 | C |
b. Hydrocacbua Thơm | |||||
41 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | µg/l | 1 | SMEWW 6420 B | B |
42 | Benzen | µg/l | 10 | US EPA 524.2 | B |
43 | Toluen | µg/l | 700 | US EPA 524.2 | C |
44 | Xylen | µg/l | 500 | US EPA 524.2 | C |
45 | Etylbenzen | µg/l | 300 | US EPA 524.2 | C |
46 | Styren | µg/l | 20 | US EPA 524.2 | C |
47 | Benzo(a)pyren | µg/l | 0.7 | US EPA 524.2 | B |
c. Nhóm Benzen Clo hoá | |||||
48 | Monoclorobenzen | µg/l | 300 | US EPA 524.2 | B |
49 | 1,2 – Diclorobenzen | µg/l | 1000 | US EPA 524.2 | C |
50 | 1,4 – Diclorobenzen | µg/l | 300 | US EPA 524.2 | C |
51 | Triclorobenzen | µg/l | 20 | US EPA 524.2 | C |
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp | |||||
52 | Di (2 – etylhexyl) adipate | µg/l | 80 | US EPA 524.2 | C |
53 | Di (2 – etylhexyl) phtalat | µg/l | 8 | US EPA 524.2 | C |
54 | Acrylamide | µg/l | 0,5 | US EPA 8032A | C |
55 | Epiclohydrin | µg/l | 0,4 | US EPA 8260A | C |
56 | Hexacloro butadien | µg/l | 0,6 | US EPA 524.2 | C |
III. Hoá chất bảo vệ thực vật | |||||
57 | Alachlor | µg/l | 20 | US EPA 525.2 | C |
58 | Aldicarb | µg/l | 10 | US EPA 531.2 | C |
59 | Aldrin/Dieldrin | µg/l | 0,03 | US EPA 525.2 | C |
60 | Atrazine | µg/l | 2 | US EPA 525.2 | C |
61 | Bentazone | µg/l | 30 | US EPA 515.4 | C |
62 | Carbofuran | µg/l | 5 | US EPA 531.2 | C |
63 | Clodane | µg/l | 0,2 | US EPA 525.2 | C |
64 | Clorotoluron | µg/l | 30 | US EPA 525.2 | C |
65 | DDT | µg/l | 2 | SMEWW 6410B,hoặc SMEWW 6630 C | C |
66 | 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan | µg/l | 1 | US EPA 524.2 | C |
67 | 2,4 – D | µg/l | 30 | US EPA 515.4 | C |
68 | 1,2 – Dicloropropan | µg/l | 20 | US EPA 524.2 | C |
69 | 1,3 – Dichloropropen | µg/l | 20 | US EPA 524.2 | C |
70 | Heptaclo và heptaclo epoxit | µg/l | 0,03 | SMEWW 6440C | C |
71 | Hexaclorobenzen | µg/l | 1 | US EPA 8270 – D | C |
72 | Isoproturon | µg/l | 9 | US EPA 525.2 | C |
73 | Lindane | µg/l | 2 | US EPA 8270 – D | C |
74 | MCPA | µg/l | 2 | US EPA 555 | C |
75 | Methoxychlor | µg/l | 20 | US EPA 525.2 | C |
76 | Methachlor | µg/l | 10 | US EPA 524.2 | C |
77 | Molinate | µg/l | 6 | US EPA 525.2 | C |
78 | Pendimetalin | µg/l | 20 | US EPA 507, US EPA 8091 | C |
79 | Pentaclorophenol | µg/l | 9 | US EPA 525.2 | C |
80 | Permethrin | µg/l | 20 | US EPA 1699 | C |
81 | Propanil | µg/l | 20 | US EPA 532 | C |
82 | Simazine | µg/l | 20 | US EPA 525.2 | C |
83 | Trifuralin | µg/l | 20 | US EPA 525.2 | C |
84 | 2,4 DB | µg/l | 90 | US EPA 515.4 | C |
85 | Dichloprop | µg/l | 100 | US EPA 515.4 | C |
86 | Fenoprop | µg/l | 9 | US EPA 515.4 | C |
87 | Mecoprop | µg/l | 10 | US EPA 555 | C |
88 | 2,4,5 – T | µg/l | 9 | US EPA 555 | C |
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ | |||||
89 | Monocloramin | µg/l | 3 | SMEWW 4500 – Cl G | B |
90 | Clo dư | µg/l | Trong khoảng 0,3 – 0,5 |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A |
91 | Bromat | µg/l | 25 | US EPA 300.1 | C |
92 | Clorit | µg/l | 200 | SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 | C |
93 | 2,4,6 Triclorophenol | µg/l | 200 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D | C |
94 | Focmaldehyt | µg/l | 900 | SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 | C |
95 | Bromofoc | µg/l | 100 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C |
96 | Dibromoclorometan | µg/l | 100 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C |
97 | Bromodiclorometan | µg/l | 60 | SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 | C |
98 | Clorofoc | µg/l | 200 | SMEWW 6200 | C |
99 | Axit dicloroaxetic | µg/l | 50 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 | C |
100 | Axit tricloroaxetic | µg/l | 100 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 | C |
101 | Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) | µg/l | 10 | SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B | C |
102 | Dicloroaxetonitril | µg/l | 90 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C |
103 | Dibromoaxetonitril | µg/l | 100 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C |
104 | Tricloroaxetonitril | µg/l | 1 | SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 | C |
105 | Xyano clorit (tính theo CN-) | µg/l | 70 | SMEWW 4500J | C |
V. Mức nhiễm xạ | |||||
106 | Tổng hoạt độ α | pCi/l | 3 | SMEWW 7110 B | B |
107 | Tổng hoạt độ β | pCi/l | 30 | SMEWW 7110 B | B |
VI. Vi sinh vật | |||||
108 | Coliform tổng số |
Vi 100 |
0 | TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
109 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi 100 |
0 |
TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc
SMEWW 9222
|
A |
*Nguồn tham khảo: thuvienphapluat.vn
Trên đây là thông tin về tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam mà Thcslytutrongst.edu.vn chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết để được hỗ trợ nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.