Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 2 đề thi, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 2 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 2 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1
I. Listen and write Y (Yes) or N (No).
II. Look and write
III. Write the words correctly
IV. Circle the correct word
V. Look. Write sentences “can” or “can’t”
ANSWER KEY
I.
1. N 2. N 3. Y 4. N
Audio script:
1. My sister is a nurse.
2. I’m flying a kite in the park.
3. She has three goldfish.
4. The tiger is dancing.
II.
2. black
3. wearing
4. hat
5. wearing
6. T-shirt
III.
1. run
2. ride a bike
3. play soccer
4. catch
IV.
1. read
2. dance
3. fly
4. talk
V.
2. It can catch.
3. It can fly.
4. She can’t fly.
5. He can play soccer.
6. She can’t ride a bike.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2
I. Circle the odd one out. Write
II. Look and complete
III. Write the words in the correct order.
1. can’t / I / fly
2. can / catch / He
3. read / can’t / She
4. ride / can / bike / a / I
5. soccer / can / play / He
IV. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
ANSWER KEY
I.
1. scarf
2. skirt
3. pants
4. shirt
II.
1. eating
2. taking
3. brushing
4. cleaning
5. talking
6. singing
III.
1. I can’tfly.
2. Hecancatch.
3. Shecan’t read.
4. I can ride a bike.
5. He can play soccer.
IV.
1. mother
2. park
3. father
4. cycling
5. flying
6. dog
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Family and Friends (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.