Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 7: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Tiếng Anh 9 Unit 7: Từ vựng tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Recipes and Eating habits giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 9 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Recipes and Eating habits.
Từ vựng Unit 7 lớp 9 Recipes and Eating habits
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Prawn | (n) | con tôm |
2. Fantastic | (adj) | tuyệt vời |
3. ingredient | (n) | thành phần, nguyên liệu |
4. celery | (n) | cần tây |
5. supper | (n) | bữa tối |
6. starve | (v) | chết đói |
7. vinegar | (n) | giấm |
8. chunk | (n) | khúc gỗ |
9. allergic | (adj) | dị ứng |
10. nutrious | (adj) | bổ dưỡng |
12. chop | (v) /tʃɒp/ | chặt |
13. cube | (n) /kjuːb/ | miếng hình lập phương |
14. deep-fry | (v) /diːp-fraɪ/ | rán ngập mỡ |
15. dip | (v) /dɪp/ | nhúng |
16. drain | (v) /dreɪn/ | làm ráo nước |
17. garnish | (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ | trang trí (món ăn) |
18. grate | (v) /ɡreɪt/ | nạo |
19. grill | (v) /ɡrɪl/ | nướng |
20. marinate | (v) /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
21. peel | (v) /piːl/ | gọt vỏ, bóc vỏ |
22. purée | (v) /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
23. roast | (v) /rəʊst/ | quay |
24. shallot | (n) /ʃəˈlɒt/ | hành khô |
25. simmer | (v) /ˈsɪmə(r)/ | om |
26. spread | (v) /spred/ | phết |
27. sprinkle | (v) /ˈsprɪŋkl/ | rắc |
28. slice | (v) /slaɪs/ | cắt lát |
29. staple | (n) /ˈsteɪpl/ | lương thực chính |
30. starter | (n) /ˈstɑːtə(r)/ | món khai vị |
31. steam | (v) /stiːm/ | hấp |
32. stew | (v) /stjuː/ | hầm |
33. stir-fry | (v) /stɜː(r)-fraɪ/ | xào |
34. tender | (adj) /ˈtendə(r)/ | mềm |
35. versatile | (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng |
36. whisk | (v) /wɪsk/ | đánh (trứng…) |
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 9 Unit 6
Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word in each space.
Aboriginal |
barbecues |
recipes |
cookery |
espresso |
food |
bush |
meat |
cooking |
emu |
Australia is a huge country and it has a lot of different kinds of (1) ____________. In the past, the Aboriginal people of Australia ate animals like crocodiles and some insects like the witchetty grub. Aboriginal Australians travelled around the Australian countryside, or ‘bush’, to find food.
When the first British and Irish people moved to Australia in the 1830s, they brought sheep and cows from Europe. They also brought traditional English and Irish recipes. Many of these (2) ____________, like fish and chips and (3) ____________ pies, are still popular today. They also created new Australian recipes such as the pavlova (a fruit dessert – named after a Russian dancer) and damper (a bread cooked in the bush).
After 1945, a lot of people came to live in Australia from countries like Italy, Germany, Greece, Thailand and India. They brought recipes with them and Australians began to eat and drink different things. People started to drink (4)____________coffee and eat Mediterranean and Asian food.
A lot of modern Australians love (5)____________ with fresh food. They often cook food on (6)____________ in their gardens or on the beach. Today more people also eat (7)____________ food like kangaroo and (8)____________. Mark Olive, an Aboriginal chef, has a popular TV (9) ____________ programme about traditional; (10)____________ food. There are always new recipes to try in Australia!
Đáp án
1. food |
2. recipes |
3. meat |
4. espresso |
5. cooking |
6. barbecues |
7. Aboriginal |
8. emu |
9. cookery |
10. bush |
Write the correct form of the words in brackets.
1. I don’t like airplane food. It’s so ________. (taste)
2. Don’t ________ your food as this can lower the vitamin and mineral content. (cook)
3. Vietnamese food culture is ________ by rice, fish sauce, soup, vegetables and regional diversity. (character)
4. A ________ Vietnamese meal includes rice, meat or seafood, vegetable and soup. (type)
5. Most nutritionists consider junk foods as ________ and harmful. (health)
6. Milk is a very ________ food, containing protein, vitamins and minerals. (nutrition)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 7: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.