Bạn đang xem bài viết STT xin lỗi bạn bè hay, STT xin lỗi bạn thân chân thành tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Nhận lỗi và xin lỗi là một phần rất quan trọng trong mối quan hệ bạn bè. Trong quá trình giao tiếp và tương tác với nhau. Chúng ta có thể gây ra những sai lầm hoặc hành động không đúng đắn. Và điều quan trọng là phải có trách nhiệm với những hành động đó.
Xin lỗi là một cách để thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến người bạn của mình. Nó cho thấy rằng bạn đang đặt mối quan hệ đó lên hàng đầu và mong muốn giữ nó được mạnh mẽ và khỏe mạnh. Bằng cách này, bạn cũng có thể giải quyết một số mâu thuẫn và tranh cãi trong mối quan hệ của mình. Và tạo ra một môi trường hòa bình và thoải mái cho cả hai bên.
Nhận lỗi và xin lỗi là rất cần thiết trong mối quan hệ bạn bè. Nó giúp duy trì và phát triển mối quan hệ, giải quyết mâu thuẫn và tranh cãi, và cũng giúp bạn học hỏi và trưởng thành hơn. Nếu bạn không biết xin lỗi như thế nào thì hãy tham khảo những lời xin lỗi bạn bè chân thành, stt xin lỗi bạn thân hài hước bên dưới đây.
Những lời xin lỗi bạn bè hay nhất
Khi xin lỗi bạn bè, cách tốt nhất là trung thực và thành thật. Dưới đây là một số lời xin lỗi bạn bè hay nhất:
- “Tôi rất tiếc về những điều tôi đã làm. Tôi biết tôi đã gây ra rắc rối cho bạn và tôi xin lỗi về điều đó.”
- “Tôi hiểu rằng hành động của mình đã làm bạn bị tổn thương. Tôi chân thành xin lỗi và mong muốn có cơ hội để sửa chữa.”
- “Tôi đang cảm thấy hối hận vì những điều mình đã làm và tôi muốn xin lỗi bạn vì đã gây ra phiền toái cho bạn. Tôi sẽ cố gắng để không tái lặp lại điều này.”
- “Tôi xin lỗi vì đã không lắng nghe bạn và đã làm bạn cảm thấy bị bỏ rơi. Tôi đang cố gắng để trở lại và chứng tỏ rằng tôi đang quan tâm đến bạn.”
- “Tôi thực sự xin lỗi vì đã phát ngôn không suy nghĩ và đã gây ra một mối quan hệ xấu xa giữa chúng ta. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục quan hệ bạn bè của mình.”
- “Xin lỗi vì những lời nói hời hợt của mình đêm qua. Tôi thật sự không muốn làm bạn cảm thấy không thoải mái.”
- “Xin lỗi không đủ, nhưng đó là bước đầu tiên để chúng ta có thể trở lại với nhau. Mong bạn tha thứ cho tôi.”
- “Có lẽ tôi đã làm bạn thất vọng và tổn thương bạn bằng những hành động của mình. Nhưng hãy cho tôi cơ hội để sửa chữa mối quan hệ này. Xin lỗi bạn.”
- “Tôi không muốn mất đi người bạn quý giá của mình. Vì vậy tôi xin lỗi và hy vọng chúng ta có thể giữ vững mối quan hệ của mình.”
- “Lỗi của tôi đã gây ra sự bất bình của bạn. Tôi không muốn bạn phải chịu đựng bất kỳ điều gì. Xin hãy tha thứ cho tôi và cho tôi cơ hội để chứng minh tình bạn của chúng ta.”
- “Tôi không muốn mất đi người bạn thân thiết của mình chỉ vì một sai lầm. Xin lỗi và hứa sẽ không lặp lại nữa.”
- “Tôi đang cảm thấy rất xấu hổ về những gì đã xảy ra. Tôi mong muốn bạn có thể tha thứ cho tôi và giúp tôi hàn gắn mối quan hệ này.”
- “Tôi chân thành xin lỗi vì những lời nói hoặc hành động không đúng của mình đã gây ra tổn thương đến bạn. Tôi hiểu rằng lời xin lỗi không đủ, nhưng tôi sẽ cố gắng để đền bù cho những điều đã xảy ra.”
- “Tôi xin lỗi vì đã khiến bạn phải cảm thấy tổn thương và bị đau lòng. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này và quay lại với nhau.”
- “Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy bị tổn thương. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này và tiếp tục duy trì mối quan hệ của chúng ta.”
- “Tôi biết mình đã làm sai và không đúng đắn. Tôi xin lỗi vì những hành động của mình và hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Tôi không thể quay ngược thời gian để tránh hành động sai lầm của mình, nhưng tôi hy vọng rằng tôi có thể làm mọi thứ để sửa chữa những điều đã gây ra. Xin lỗi bạn.”
- “Đôi khi chúng ta làm những điều mà chúng ta không muốn làm. Tôi đã gây ra một sai lầm và tôi xin lỗi bạn vì điều đó. Hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
- “Tôi hiểu rằng tôi đã làm bạn cảm thấy không thoải mái và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi đang cố gắng để trở lại và làm mọi thứ đúng cách, và tôi hy vọng rằng chúng ta vẫn có thể là bạn bè.”
Tuy nhiên, chỉ xin lỗi không đủ để giải quyết một vấn đề. Nếu bạn đã làm hại bạn bè của mình, hãy cùng với lời xin lỗi, bạn cần phải hành động để sửa chữa và giải quyết vấn đề.
STT xin lỗi bạn thân ý nghĩa
Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn thân ý nghĩa để bạn có thể tham khảo:
- Tôi xin lỗi vì đã làm bạn thất vọng. Tôi rất quan tâm đến bạn và không muốn mất đi mối quan hệ giữa chúng ta.
- Tôi đang xin lỗi vì đã làm bạn đau lòng. Tôi hiểu rằng việc tôi làm đã gây ra nhiều tổn thương và tôi muốn cố gắng để sửa chữa mối quan hệ giữa chúng ta.
- Tôi thật sự xin lỗi vì đã không nghe bạn và đã làm điều gì đó mà bạn không muốn. Tôi rất quan tâm đến bạn và tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.
- Tôi xin lỗi vì đã không đúng đắn và đã làm bạn cảm thấy không thoải mái. Tôi sẽ học hỏi từ sai lầm của mình và cố gắng để không tái diễn nữa.
- Tôi chân thành xin lỗi vì đã làm bạn buồn và căng thẳng. Tôi hy vọng chúng ta có thể trò chuyện với nhau và tìm ra giải pháp để sửa chữa mối quan hệ giữa chúng ta.
- Tôi xin lỗi vì đã không giữ lời hứa của mình và đã làm bạn thất vọng. Tôi sẽ cố gắng để giữ lời hứa của mình trong tương lai và không gây thất vọng cho bạn nữa.
- Tôi thật sự xin lỗi vì đã gây ra những rắc rối và xáo trộn cho cuộc sống của bạn. Tôi sẽ hỗ trợ bạn và giúp đỡ bạn để có thể khắc phục tình hình này.
- Tôi xin lỗi vì đã không trân trọng mối quan hệ của chúng ta. Tôi hiểu rằng bạn rất quan trọng đối với tôi và tôi sẽ cố gắng để chăm sóc và bảo vệ mối quan hệ này.
- Tôi xin lỗi vì đã nói những điều đói nợ và không thích hợp với bạn. Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua được sự cố này và tiếp tục giữ mối quan hệ thân thiết.
- “Tôi rất lấy làm tiếc về những điều đã xảy ra giữa chúng ta. Tôi biết tôi đã làm sai và tôi muốn xin lỗi vì điều đó. Tôi sẽ cố gắng để sửa chữa tình bạn giữa chúng ta.”
- “Tôi không muốn mất bạn bè của mình, vì vậy tôi xin lỗi vì những lời nói và hành động của tôi đã làm tổn thương bạn. Tôi đang cố gắng để trở thành một người tốt hơn và tôi hy vọng rằng chúng ta có thể tiếp tục đối thoại và cùng nhau giải quyết vấn đề.”
- “Tôi xin lỗi vì đã không chú ý đến cảm xúc của bạn và đã làm tổn thương bạn. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục giữ mối quan hệ tốt đẹp giữa chúng ta.”
- “Tôi thực sự rất xấu hổ vì đã phạm lỗi với bạn. Tôi nhận ra rằng tôi đã làm sai và tôi sẽ cố gắng để không làm điều đó xảy ra lần nữa. Xin lỗi và mong muốn bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Tôi muốn xin lỗi vì đã không đưa ra lời khuyên tốt nhất cho bạn trong tình huống đó. Tôi hiểu rằng tôi đã khiến bạn mất niềm tin vào tôi, nhưng tôi hy vọng chúng ta có thể làm việc với nhau để tạo ra một mối quan hệ tốt hơn.”
STT nói lời xin lỗi bạn thân hay
Dưới đây là một số câu STT nói lời xin lỗi bạn thân mà bạn có thể sử dụng trên mạng xã hội hoặc trong tin nhắn:
- “Bạn thân của tôi là một người quan trọng đối với tôi. Tôi rất xin lỗi vì những gì đã xảy ra và tôi sẽ làm mọi thứ để sửa chữa mối quan hệ giữa chúng ta.”
- “Tôi biết rằng tôi đã làm sai và tôi xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy tổn thương. Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này và trở lại với nhau.”
- “Bạn thân của tôi là người mà tôi luôn có thể tin tưởng và dựa vào. Tôi xin lỗi vì đã làm rối loạn quan hệ của chúng ta và tôi đang cố gắng để khắc phục điều đó.”
- “Tôi không muốn mất bạn thân của mình. Tôi xin lỗi vì những gì đã xảy ra và tôi sẽ làm mọi thứ để đưa mối quan hệ của chúng ta trở lại như trước đây.”
- “Bạn là người bạn thân nhất của tôi và tôi không muốn mất đi điều đó. Tôi xin lỗi vì đã gây ra bất kỳ vấn đề nào giữa chúng ta và tôi sẽ làm mọi thứ để khắc phục điều đó.”
- “Bạn là người bạn tuyệt vời nhất mà tôi có và tôi không muốn mất bạn. Tôi xin lỗi nếu những hành động của tôi đã làm bạn buồn hoặc đau lòng.”
- “Tôi biết tôi đã làm bạn thất vọng và tôi muốn nói rằng tôi thật sự xin lỗi. Bạn là một phần quan trọng của cuộc đời tôi và tôi không muốn làm mất đi điều đó.”
- “Tôi rất xấu hổ vì đã làm bạn cảm thấy không thoải mái. Tôi hiểu tầm quan trọng của mối quan hệ giữa chúng ta và tôi sẽ làm mọi thứ để khắc phục sai lầm của mình.”
- “Tôi xin lỗi vì những hành động mà tôi đã làm, đó là sai lầm của tôi. Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua điều này cùng nhau và tiếp tục làm bạn thân tốt như trước.”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã làm bạn cảm thấy không được tôn trọng. Tôi muốn xin lỗi và hy vọng rằng bạn có thể cho tôi cơ hội để sửa chữa và đưa mối quan hệ giữa chúng ta trở lại bình thường.”
- “Bạn là người quan trọng trong cuộc đời tôi và tôi không muốn làm bạn cảm thấy bị tổn thương. Tôi xin lỗi vì đã làm điều đó và tôi hy vọng chúng ta vẫn là bạn bè như trước.”
- “Tôi biết rằng tôi đã làm bạn buồn và tôi xin lỗi vì điều đó. Bạn luôn là người mà tôi có thể dựa vào và tôi sẽ làm mọi thứ để sửa chữa những điều đã gây ra.”
- “Chúng ta đã có những kỷ niệm tuyệt vời bên nhau và tôi không muốn để hành động sai lầm của mình phá hỏng mối quan hệ giữa chúng ta. Tôi xin lỗi và tôi hy vọng chúng ta có thể tiếp tục cùng nhau đi qua những thử thách.”
- “Tôi đang hối hận về những hành động của mình và tôi chắc chắn rằng nó đã gây tổn thương cho bạn. Tôi xin lỗi và tôi sẽ làm mọi thứ để đảm bảo rằng điều đó sẽ không xảy ra lần nữa.”
- “Bạn là một người bạn tuyệt vời và tôi không muốn mất đi mối quan hệ của chúng ta vì một lỗi lầm. Tôi xin lỗi và tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
STT xin lỗi bạn gái
Dưới đây là một vài câu nói hay về việc xin lỗi bạn gái mà các bạn có thể tìm hiểu:
- “Em ơi, tôi thực sự xin lỗi vì đã làm em buồn và đau lòng. Tôi nhận ra rằng những lời nói và hành động của tôi đã làm tổn thương tình cảm của chúng ta. Tôi sẽ cố gắng để làm điều đúng đắn và trở thành một người tốt hơn đối với em.”
- “Tôi xin lỗi vì đã không thể hiện được sự quan tâm và chăm sóc đúng cách cho em. Tôi nhận ra rằng tình yêu không chỉ là lời nói mà còn phải được thể hiện bằng hành động. Tôi sẽ cố gắng để cải thiện và tôn trọng cảm xúc của em hơn nữa.”
- “Em ơi, tôi thật sự xin lỗi vì đã làm em mất niềm tin và tin tưởng vào tôi. Tôi biết rằng tôi đã phạm sai và tôi sẽ làm mọi cách để đưa tình yêu của chúng ta trở lại như lúc ban đầu. Xin em hãy tha thứ cho tôi.”
- “Tôi xin lỗi vì đã làm em phải chịu đựng nhiều đau khổ và lo lắng vì tôi. Tôi hiểu rằng tôi đã sai và tôi sẽ cố gắng để trở thành một người đáng tin cậy và luôn có mặt bên em khi em cần. Xin em hãy cho tôi cơ hội để sửa chữa và quan tâm đến em đúng cách.”
- “Em ơi, tôi thật sự xin lỗi vì đã làm em buồn và tổn thương. Tôi hiểu rằng những lời nói và hành động của tôi đã ảnh hưởng đến tình cảm của chúng ta. Tôi sẽ cố gắng để thay đổi và trở thành một người đáng yêu và chăm sóc em đúng cách.”
- “Em à, anh xin lỗi vì đã làm em buồn và tổn thương vì những lời nói và hành động của anh. Anh sẽ cố gắng để trở thành người tốt hơn và không làm những điều đó xảy ra nữa.”
- “Em yêu ơi, anh biết mình đã làm em đau lòng. Anh xin lỗi vì đã gây ra những cảm xúc tiêu cực trong trái tim em. Anh sẽ luôn là người đứng sau em, chăm sóc và yêu thương em.”
- “Anh xin lỗi vì đã làm em buồn và bị tổn thương vì những lời nói và hành động của anh. Anh thật sự cần em trong cuộc sống của mình và hy vọng rằng chúng ta có thể cùng nhau vượt qua thời gian khó khăn này.”
- “Em à, anh muốn xin lỗi vì đã để những vấn đề cá nhân ảnh hưởng đến mối quan hệ của chúng ta. Anh hiểu rằng anh đã làm em buồn và bị tổn thương và anh hy vọng rằng em có thể tha thứ cho anh và chúng ta có thể tiếp tục yêu nhau.”
- “Em yêu, anh xin lỗi vì đã không đáp ứng được mong đợi của em và đã khiến em cảm thấy bất an. Anh sẽ cố gắng để hiểu và chăm sóc em tốt hơn và hy vọng rằng chúng ta có thể tiếp tục yêu nhau với tình cảm chân thành và tốt đẹp hơn.”
- “Em ơi, tôi biết rằng tôi đã làm em buồn và đau lòng. Tôi xin lỗi vì đã làm như vậy và tôi hứa sẽ không tái diễn lại nữa. Tôi yêu em.”
- “Em à, tôi thực sự rất xấu hổ vì đã làm em buồn và tổn thương. Tôi nhận ra rằng tôi đã sai và tôi sẽ cố gắng để sửa chữa tình cảm giữa chúng ta. Xin lỗi và hứa sẽ không làm điều đó xảy ra lần nữa.”
- “Em yêu, tôi không biết nói gì hơn ngoài việc xin lỗi vì đã làm em phải chịu đựng những khó khăn và đau đớn. Tôi hiểu rằng tôi đã làm sai và tôi sẽ cố gắng để trở thành người tốt hơn cho em. Xin lỗi và tôi yêu em.”
- “Em à, tôi không muốn mất đi mối quan hệ giữa chúng ta. Tôi biết rằng tôi đã làm tổn thương em và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi sẽ cố gắng để sửa chữa mọi điều và trở lại với em. Xin lỗi và mong em có thể tha thứ cho tôi.”
- “Em à, tôi thật sự rất xấu hổ vì đã làm em mất niềm tin và tin tưởng vào tôi. Tôi hy vọng em có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể bắt đầu lại từ đầu. Tôi yêu em và xin lỗi.”
STT xin lỗi bạn trai
Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn trai mà bạn có thể sử dụng trên mạng xã hội hoặc trong các tin nhắn:
- “Tôi biết rằng tôi đã làm bạn buồn và tôi xin lỗi vì điều đó. Bạn là một phần quan trọng trong cuộc đời tôi và tôi sẽ làm mọi thứ để đảm bảo rằng chúng ta có thể tiếp tục điều hành quan hệ của chúng ta.”
- “Tôi đang cảm thấy hối hận về những hành động của mình và tôi muốn xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy tổn thương. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục mối quan hệ của chúng ta.”
- “Bạn là người đặc biệt trong cuộc đời tôi và tôi không muốn để những hành động sai lầm phá hỏng mối quan hệ giữa chúng ta. Tôi xin lỗi và tôi sẽ làm mọi thứ để sửa chữa những điều đã gây ra.”
- “Tôi biết rằng tôi đã làm bạn buồn và tôi xin lỗi vì điều đó. Chúng ta đã trải qua nhiều kỷ niệm tuyệt vời bên nhau và tôi không muốn để mất đi mối quan hệ đó. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã gây tổn thương cho bạn và tôi muốn xin lỗi vì điều đó. Bạn là người quan trọng trong cuộc đời tôi và tôi sẽ làm mọi thứ để đảm bảo rằng điều đó sẽ không xảy ra lần nữa.”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã làm một điều sai lầm và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hiểu rằng tôi đã gây tổn thương cho bạn và tôi đang làm mọi thứ có thể để sửa chữa tình huống này.”
- “Tôi biết rằng tôi đã làm bạn buồn và tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi. Tôi đang cố gắng để trở lại và làm mọi thứ đúng cách.”
- “Tôi thật sự hối hận về những hành động của mình và tôi xin lỗi vì đã gây ra sự không thoải mái cho bạn. Hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này và tiếp tục xây dựng mối quan hệ của chúng ta.”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã đối xử không công bằng với bạn và tôi xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy bị tổn thương. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục cùng nhau đi đến tương lai.”
- “Tôi đang nhận ra rằng tôi đã đánh mất sự tin tưởng của bạn và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hy vọng rằng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để khắc phục những điều đã xảy ra và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề này.”
- “Tôi biết tôi đã sai và tôi xin lỗi vì đã làm bạn buồn. Bạn là người quan trọng nhất trong cuộc đời của tôi và tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Tôi không muốn mất đi mối quan hệ của chúng ta vì một lỗi lầm. Tôi xin lỗi và tôi sẽ làm mọi thứ để đảm bảo rằng chúng ta vẫn có thể cùng nhau đi qua những khó khăn.”
- “Tôi hiểu rằng tôi đã làm bạn cảm thấy bị tổn thương và tôi hối hận về điều đó. Tôi xin lỗi và tôi hy vọng chúng ta có thể tìm cách giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
- “Tôi không muốn mất đi bạn trai tuyệt vời của mình vì một sai lầm. Tôi xin lỗi và tôi sẽ làm mọi thứ để đảm bảo rằng những điều xảy ra sẽ không lặp lại.”
- “Tôi thật sự xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy bị tổn thương. Tôi biết tôi đã gây ra một số rắc rối, nhưng tôi hy vọng rằng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
STT xin lỗi bạn bè chân thành
Bạn vừa mắc phải sai lầm nào đó với đứa bạn thân thì phải làm sao? Còn suy nghĩ gì mà không đăng tải stt xin lỗi bạn bè chân thành dưới đây. Lời xin lỗi sớm nhất là cách hóa giải mọi mâu thuẫn giữa 2 người. Nhận sai và xin lỗi không có nghĩa là mình thiệt thòi đâu nhé!
- Xin lỗi vì những lời nói, hành động dù vô tình hay cố ý tôi đã làm tổn thương đến bạn hay bất cứ ai.
- Xin lỗi vì nhiều lúc tôi không giúp được bạn và về những điều tôi muốn mà không dám làm…
- Xin lỗi vì những ích kỷ, những vụng về, những hiểu lầm của tôi đã làm phiền đến bạn.
- Xin lỗi cho những lời hứa tôi đã không thể nào thực hiện, dẫu rằng biết sẽ làm cho ai đó thấy thất vọng…
- Xin lỗi vì tôi đã cố gắng mà vẫn chưa làm được nhiều điều tốt đẹp cho cuộc đời và cho xã hội
- Xin lỗi vì tôi đã làm cho nhiều người thất vọng, hụt hẫng, mệt mỏi…
- Xin lỗi vì tôi đã quá khác, quá thay đổi, vì đã không thể làm khác được… Xin lỗi tất cả mọi người!
- Nếu có thể tránh những điều đã xảy ra thì tôi sẽ làm nhưng tôi không thể. Vì vậy, cho tôi xin lỗi nhé.
- Nếu tôi có thể, tôi sẽ lấy lại tất cả những gì tôi đã làm tổn thương bạn. Nhưng tôi không thể, làm ơn hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi nhé!
- Bạn à, sự nóng giận chẳng bao giờ mang lại kết quả tốt. Tôi biết tôi sai khi nổi nóng với bạn. Nhưng mong bạn hãy vui vẻ chấp nhận lời xin lỗi này của tôi nhé.
- “Các bạn ơi, tôi muốn xin lỗi vì đã mất kiểm soát và nói những lời không hay trong buổi tiệc tối qua. Tôi hy vọng các bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta vẫn giữ được mối quan hệ tốt đẹp như trước.”
- “Các bạn thân mến, tôi thật sự rất xấu hổ vì đã làm tổn thương mối quan hệ giữa chúng ta. Tôi hiểu rằng tôi đã sai và tôi sẽ cố gắng để sửa chữa tình bạn giữa chúng ta. Xin lỗi và mong các bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Các bạn ơi, tôi xin lỗi vì đã không đến buổi sinh nhật của một trong các bạn. Tôi hiểu rằng tôi đã làm bạn đó buồn và tôi sẽ bù đắp lại điều đó. Tôi rất trân trọng mối quan hệ giữa chúng ta và mong các bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Các bạn thân mến, tôi thật sự xin lỗi vì đã không cập nhật với các bạn trong một thời gian dài. Tôi hiểu rằng tôi đã khiến các bạn lo lắng và tôi sẽ cố gắng để tương tác với các bạn thường xuyên hơn. Xin lỗi và cảm ơn vì đã giữ mối quan hệ tốt đẹp giữa chúng ta.”
- “Các bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã bỏ lỡ cơ hội để cùng các bạn đi chơi vào cuối tuần. Tôi hy vọng các bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tìm thời gian để gặp gỡ nhau trong tương lai. Xin lỗi và hy vọng các bạn có một ngày tốt lành.”
- “Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã làm bạn buồn và đau lòng. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể quay lại như trước đây. Tôi sẽ cố gắng để không làm điều đó xảy ra lần nữa.”
- “Tôi thực sự xấu hổ vì đã phản bội lòng tin và tin tưởng của bạn. Tôi không thể đánh mất mối quan hệ giữa chúng ta và tôi sẽ làm mọi thứ để chứng tỏ sự xin lỗi của mình và bù đắp cho điều đó.”
- “Tôi hiểu rằng tôi đã làm tổn thương bạn và tôi không thể hối hận hơn nữa. Tôi sẵn sàng làm mọi thứ để sửa chữa những gì đã xảy ra và tôi hy vọng bạn có thể đồng ý cho tôi một cơ hội để làm điều đó.”
- “Tôi xin lỗi vì đã bỏ qua sự quan tâm và chăm sóc đối với bạn trong một thời gian dài. Tôi sẽ cố gắng để trở lại và chăm sóc bạn như trước đây. Xin lỗi và cảm ơn vì đã giữ mối quan hệ của chúng ta.”
- “Tôi xin lỗi vì đã không giúp đỡ bạn khi bạn cần tôi nhất. Tôi nhận ra rằng tôi đã làm bạn thất vọng và tôi sẽ làm mọi thứ để bù đắp cho điều đó. Tôi sẽ luôn sát cánh bên bạn trong tương lai và không để bạn phải đối mặt với khó khăn một mình.”
STT nợ bạn thân một lời xin lỗi
Cái tôi của mỗi người quả thật rất lớn. Trong cuộc sống, không phải ai cũng đủ mạnh mẽ nhận sai và nói lời xin lỗi với người đối diện. Chính vì cái tôi mà bạn dần dần đánh mất các mối quan hệ tốt đẹp. Và một khi đã nhận ra thì đã muộn màng. Dưới đây là những câu status nợ bạn thân một lời xin lỗi chân thành. Qua những câu nói này thì hãy thông cảm và bỏ qua mọi lỗi lầm của nhau nhé.
Dưới đây là một số câu STT nợ bạn thân một lời xin lỗi mà bạn có thể sử dụng trên mạng xã hội hoặc trong các tin nhắn:
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã làm sai và tôi cảm thấy rất xấu hổ về điều đó. Tôi xin lỗi vì đã làm bạn cảm thấy bị tổn thương và tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã không giữ lời hứa của mình và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi biết tôi đã làm bạn buồn và tôi sẽ làm mọi thứ để đền bù cho điều đó.”
- “Tôi biết rằng tôi đã ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa chúng ta và tôi thật sự xin lỗi vì điều đó. Bạn là người quan trọng đối với tôi và tôi sẽ làm mọi thứ để giữ mối quan hệ của chúng ta.”
- “Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải chịu thiệt thòi vì lỗi của mình. Tôi sẽ cố gắng để không để điều tương tự xảy ra trong tương lai và tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này cùng nhau.”
- “Tôi hiểu rằng tôi đã phạm sai và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi sẽ cố gắng để đền bù cho những điều đã xảy ra và tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- Và đây là những lời tớ muốn nói với cậu, nếu không nói có lẽ tớ sẽ ân hận cả đời mất: Cho tớ xin lỗi nhé!
- Xin lỗi em vì khi đó tôi không kìm chế được bản thân nên khiến bạn buồn. Nhưng tôi đã biết nhận ra mình sai nên bạn hãy bỏ qua cho tôi nhé, hihi. Chờ tin nhắn của bạn!
- Tôi không thể diễn tả hết cảm xúc của tôi lúc này, nhưng nói xin lỗi tôi biết là không đủ. Tôi hi vọng bạn sẽ hiểu cho tôi.
- Tôi hi vọng bạn sẽ chấp nhận lời xin lỗi này của tôi, lời xin lỗi không chỉ là những lời hối hận chân thành của tôi mà còn là cảm xúc thật của tôi lúc này!
- Những điều được nói trong lúc vội vàng, có thể khiến bạn bị tổn thương nhưng nếu bạn chấp nhận lời xin lỗi của tôi, mọi thứ sẽ trở nên tốt hơn.
- Tôi xin lỗi vì những điều tôi đã làm sai. Hãy tha thứ cho tôi nhé, bạn thân!
- Tôi không cố ý làm như vậy nhưng tôi sẵn sàng nhận sự tha thứ từ bạn. Và liệu bạn có tha thứ cho tôi không?
- Lời xin lỗi là bước đầu tiên để cứu vãn một mối quan hệ đổ vỡ. Tôi sẽ nói xin lỗi nhưng liệu bạn có chấp nhận nó không?
- Tôi muốn nhận được sự tha thứ của bạn và quên đi mọi chuyện. Nhưng nếu bạn không tha thứ cho tôi, tôi không thể quên được.
- Tôi xin lỗi, tôi biết trong chuyện này người có lỗi là tôi. Xin hứa với bạn suốt cuộc đời này sẽ không bao giờ tôi dám tái phạm lần hai.
STT xin lỗi bạn thân hài hước
Để nói lời xin lỗi bạn thân không phải quá khó khăn gì. Cái quan trọng là bạn có sửa được cái lỗi lầm mà mình đã từng phạm phải hay không? Xin lỗi để rồi phạm lỗi nữa thì cũng như không? Và để mối quan hệ bạn bè thêm bền chặt sau cuộc tranh cãi.
Xin lỗi bằng cách hài hước có thể giúp giảm bớt căng thẳng và làm một mối quan hệ trở nên dễ chịu hơn. Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn thân hài hước mà bạn có thể sử dụng trên mạng xã hội hoặc trong các tin nhắn:
- “Tôi xin lỗi vì đã không thể trở thành người bạn thân thiện nhưng tôi có thể trở thành một người bạn hài hước, liệu có được không?”
- “Tôi nhận ra rằng tôi đã làm sai và tôi xin lỗi vì điều đó. Nhưng bạn cũng không nên quá giận tôi, tôi sẽ trở nên rất xấu nếu không có bạn.”
- “Tôi xin lỗi vì đã làm cho bạn bực mình và phát cáu. Nếu bạn vẫn giận tôi, tôi sẽ cho bạn biết những bài học tiếp theo của mình.”
- “Tôi đã làm bạn thất vọng, xin lỗi. Tuy nhiên, tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn trong việc đối phó với tôi, bạn có nghĩ đến việc trở thành tình nguyện viên cứu trợ thảm họa cho tôi không?”
- “Tôi xin lỗi vì đã phát ra những tiếng cười vào lúc không đúng chỗ. Tuy nhiên, tôi thấy rằng nếu bạn không bị mỉa mai thì chúng ta sẽ không có nhiều câu chuyện cười vui như vậy.”
- Tao biết lỗi của tao rồi, được chưa? Sự im lặng của mày mấy ngày nay đủ trùng phạt tao rồi đấy. Không nghe tiếng mày chửi tao ăn cơm không ngon!
- Chửi tao nữa đi! Ngày qua ngày không nghe mày chửi tao cảm thấy khó chịu quá. Thôi mà! Đừng giận nữa nha!
- Tao xin lỗi mày nha! Tao biết tao sai rồi! Đừng có giận tao nữa nha, không nghe mày chửi tao ăn cơm chả ngon miệng chút nào.
- Ê! Con kia còn giận tao hả. Chèn ơi, giận gì mà giận dai thế. Xin lỗi được chưa! Thay đồ tao chở đi ăn nè.
- Mắm ơi là mắm! Ngàn lần xin lỗi mày được chưa? Giận dai còn hơn cả con đỉa nữa. Giận quá mau già đấy.
- Gái xinh thế này mà giận lâu quá “ống chề” đó nhen. Thôi mà! Cho tao xin lỗi được chưa? Ăn gì tao chở đi ăn nè!
- Ê! Con bạn thân. Còn giận tao hả! Nói có câu làm gì giận dai dữ không biết. Cho đánh cái trừ lại nè!
- Sự im lặng của mày thật đáng sợ. Bây giờ tao mới biết lời nói của mày là vàng là ngọc. Được nghe mày nói thật là hạnh phúc làm sao.
- Còn giận tao hả con mắm! Thôi mà, cho xin lỗi đi mà. Mày có biết mày giận tao mấy ngày tao buồn lắm không?
- Ê con bạn thân! Giận mấy ngày rồi cảm thấy chán chưa? Chứ tao là tao chán lắm rồi đấy. Làm hòa không? Chứ tao chịu thua rồi đây.
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Anh
Bên dưới là một số câu STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng để bày tỏ sự thành thật và xin lỗi bạn bè của mình:
- “I’m sorry for my actions and any hurt they may have caused. Please forgive me.”(Tôi xin lỗi về những hành động của mình và những tổn thương mà chúng có thể đã gây ra. Xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “I realize now that what I did was wrong, and I’m truly sorry. I value our friendship and hope we can move past this.”(Tôi hiểu rằng những gì tôi làm là sai, và tôi thực sự xin lỗi. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này.)
- “I’m sorry for the misunderstanding and any hurt feelings. Let’s talk and clear the air.”(Tôi xin lỗi về sự hiểu nhầm và bất cứ cảm giác tổn thương nào. Hãy nói chuyện và làm sáng tỏ vấn đề.)
- “I know I messed up and I’m truly sorry. I want to make it right, if you’ll let me.”(Tôi biết tôi đã làm hỏng và tôi thật sự xin lỗi. Tôi muốn sửa chữa nếu bạn cho phép.)
- “I’m sorry for not being there when you needed me. I value our friendship and I promise to do better in the future.”(Tôi xin lỗi vì không có mặt khi bạn cần tôi. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và tôi hứa sẽ làm tốt hơn trong tương lai.)
- You own a very special place in my heart and I really don’t want to lose you. I am really sorry. Bạn chiếm ở một vị trí rất đặc biệt trong trái tim tôi và tôi không muốn mất bạn. Tôi thực sự xin lỗi.
- I shattered your heart, but if you will let me, I will work hard at putting it back together. I regret every word I said, my precious friend. Tôi đã làm tan nát trái tim bạn, nhưng nếu bạn cho phép, tôi sẽ cố gắng hết sức để gắn kết nó lại với nhau. Tôi hối hận rất nhiều vì mọi lời tôi đã nói, bạn yêu quý ạ.
- Dear my friend, this is to express my deepest apologies. I admit that it is also my fault. I promise to control my feelings next time. I’m sorry. Gửi bạn của tôi, đây là để bày tỏ lời xin lỗi sâu sắc nhất của tôi. Tôi thừa nhận rằng đó cũng là lỗi của tôi. Tôi hứa sẽ kiềm chế cảm xúc của mình vào lần sau. Tôi xin lỗi bạn.
- Dear friend, I’m sorry for hurting your feelings. That’s not what I wanted, Please forgive me. Bạn thân mến, tôi xin lỗi vì đã làm tổn thương cảm xúc của bạn. Đó không phải là điều mà tôi mong muốn, xin hãy tha thứ cho tôi.
- I’m sorry for the hurtful words I said to you, my beautiful friend. I didn’t mean them, and I pray that you will forgive me. Mình xin lỗi vì những lời gây tổn thương đã nói với bạn – người bạn xinh đẹp của mình. Mình thực sự không cố ý, mong rằng bạn sẽ tha thứ cho mình.
- I will never lie to you again and I will never cause you any more pain. From now on I will be extremely cautious because our friendship is really precious. Please forgive me. Tôi sẽ không bao giờ nói dối bạn nữa và tôi sẽ không bao giờ gây ra cho bạn bất kỳ đau đớn nào nữa. Từ giờ tôi sẽ cực kỳ thận trọng vì tình bạn của chúng ta thực sự quý giá. Xin hãy tha thứ cho tôi.
- Dear friend, my heart hurts knowing that I have caused you pain. Please look inside your heart to forgive me. Bạn thân mến, trái tim tôi rất đau lòng khi biết rằng tôi đã gây ra cho bạn sự tổn thương. Xin hãy nhìn sâu vào bên trong trái tim mình và tha thứ cho tôi.
- I am extremely sorry for my behavior, I wish I were more careful with my words. Tôi thực sự xin lỗi vì hành vi của mình, tôi ước tôi có thể cẩn thận hơn với những lời nói của mình.
- The value our friendship is more than any stupid argument. Sorry for my bashful words. Giá trị tình bạn của chúng ta hơn bất kỳ cuộc tranh cãi ngu ngốc nào. Xin lỗi vì những lời lẽ vô cùng khó nghe của tôi.
- I am really sorry for my unprofessional attitude. I would like to ask forgiveness and I promise you will never see me like that again. Tôi thực sự xin lỗi vì thái độ làm việc thiếu chuyên nghiệp của mình. Tôi mong được tha thứ và hứa sẽ không bao giờ lặp lại như vậy nữa.
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Pháp
- “Je suis vraiment désolé(e) pour ce que j’ai fait. J’espère que tu peux me pardonner et que nous pouvons continuer à être amis comme avant.” “Tôi rất xin lỗi vì những gì tôi đã làm. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục làm bạn như trước.”
- “Je regrette beaucoup mes actions et les conséquences qu’elles ont eues sur notre amitié. Je m’excuse sincèrement et j’espère que nous pourrons reconstruire notre amitié.” “Tôi rất hối hận về hành động của mình và tác động của chúng đối với tình bạn của chúng ta. Tôi chân thành xin lỗi và hy vọng chúng ta có thể xây dựng lại tình bạn của mình.”
- “Je suis conscient(e) que j’ai blessé tes sentiments et j’en suis profondément désolé(e). Je ferai tout ce qui est en mon pouvoir pour réparer les dégâts et restaurer notre amitié.” “Tôi nhận ra rằng tôi đã làm tổn thương cảm xúc của bạn và tôi vô cùng xin lỗi. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để sửa chữa thiệt hại và khôi phục lại tình bạn của chúng ta.”
- “Je suis désolé(e) d’avoir été absent(e) et de ne pas avoir été présent(e) pour toi ces derniers temps. J’espère que nous pourrons nous reconnecter et continuer à être de bons amis.” “Tôi xin lỗi vì đã đi xa và không ở bên bạn trong thời gian gần đây. Tôi hy vọng chúng ta có thể kết nối lại và tiếp tục là bạn tốt.”
- “Je suis vraiment désolé(e) de t’avoir laissé(e) tomber. Je veux que tu saches que tu peux toujours compter sur moi et que je serai là pour toi à l’avenir.” “Tôi rất xin lỗi vì đã làm bạn thất vọng. Tôi muốn bạn biết rằng bạn luôn có thể tin tưởng vào tôi và tôi sẽ ở đó vì bạn trong tương lai.”
- “Je suis vraiment désolé d’avoir fait du mal à toi et à notre amitié. J’espère que tu peux me pardonner et que nous pouvons retrouver notre amitié comme avant. Je vais essayer de ne plus jamais faire ça.” “Tôi rất xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn và tình bạn của chúng ta. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể đưa tình bạn trở lại như trước. Tôi sẽ cố gắng không bao giờ làm điều đó nữa.”
- “Je suis honteux d’avoir trahi ta confiance et ta loyauté. Je ne veux pas perdre notre amitié, alors je vais tout faire pour te prouver mon sincère regret et compenser mes erreurs.” “Tôi xấu hổ vì đã phản bội lòng tin và lòng trung thành của bạn. Tôi không muốn đánh mất tình bạn của chúng ta, vì vậy tôi sẽ làm mọi cách để cho bạn thấy sự hối lỗi chân thành và bù đắp lỗi lầm của mình.”
- “Je comprends que j’ai fait du tort à notre amitié et je regrette sincèrement. Je suis prêt à faire tout ce qu’il faut pour réparer les dommages causés et j’espère que tu me donneras une chance de le faire.” “Tôi hiểu rằng tôi đã làm tổn hại tình bạn của chúng ta và tôi thực sự hối hận về điều đó. Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì cần thiết để sửa chữa những thiệt hại đã gây ra và tôi hy vọng các bạn sẽ cho tôi cơ hội để làm điều đó.”
- “Je suis désolé d’avoir négligé notre amitié pendant un certain temps. Je promets de revenir et de prendre soin de toi comme avant. Je suis désolé et merci d’avoir maintenu notre amitié jusqu’à maintenant.” “Anh xin lỗi vì đã bỏ bê tình bạn của chúng ta trong một thời gian. Anh hứa sẽ quay lại chăm sóc em như trước. Anh xin lỗi và cảm ơn vì đã duy trì tình bạn của chúng ta cho đến bây giờ”.
- “Je suis désolé de ne pas t’avoir aidé quand tu en avais le plus besoin. Je reconnais que j’ai été décevant et je ferai tout mon possible pour compenser cela. Je serai toujours là pour toi à l’avenir et ne te laisserai pas affronter des difficultés seul.” “Anh xin lỗi vì đã không giúp em lúc em cần nhất. Anh nhận ra rằng mình đã làm em thất vọng và anh sẽ cố gắng hết sức để bù đắp. Anh sẽ luôn ở bên em trong tương lai và sẽ không bao giờ Anh sẽ không để em một mình đối mặt với khó khăn đâu.”
- “Je suis vraiment désolé(e) d’avoir fait du mal à notre amitié. Je regrette sincèrement mes actions et j’espère que tu peux me pardonner.” (Thật sự tôi rất xin lỗi vì đã làm tổn thương đến tình bạn của chúng ta. Tôi thật sự hối hận và hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.)
- “Je tiens à m’excuser pour mes paroles blessantes et mes actions irresponsables. Je suis prêt(e) à faire tout mon possible pour réparer notre amitié.” (Tôi muốn xin lỗi vì những lời nói đau lòng và hành động không chịu trách nhiệm của mình. Tôi sẵn sàng làm mọi thứ để sửa chữa mối quan hệ của chúng ta.)
- “Je sais que j’ai manqué de respect à ton égard et j’aimerais m’excuser sincèrement pour cela. Je ferai tout ce qui est en mon pouvoir pour que cela ne se reproduise plus.” (Tôi biết rằng tôi đã không tôn trọng bạn và tôi muốn xin lỗi chân thành về điều đó. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để không để điều đó xảy ra lần nữa.)
- “Je reconnais que j’ai tort et que j’ai besoin de changer mon comportement. Je suis vraiment désolé(e) pour tout ce que j’ai fait pour te blesser.” (Tôi nhận ra rằng tôi đã sai và cần thay đổi hành vi của mình. Tôi thật sự xin lỗi vì những điều tôi đã làm để làm tổn thương bạn.)
- “Je comprends que mes actions ont pu causer de la douleur et je suis désolé(e) de t’avoir fait subir cela. Je m’engage à être plus conscient(e) de mes actes à l’avenir.” (Tôi hiểu rằng hành động của tôi có thể gây ra đau khổ và tôi xin lỗi vì đã làm điều đó. Tôi cam kết sẽ cẩn trọng hơn trong hành động của mình trong tương lai.)
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Hàn Quốc
Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Hàn Quốc mà bạn có thể sử dụng để bày tỏ sự thành thật và xin lỗi bạn bè của mình:
- “제 행동 때문에 상처를 주어 죄송합니다. 용서해 주세요.”(Tôi xin lỗi vì những hành động của mình đã gây tổn thương cho bạn. Xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “이제야 제 행동이 잘못됐다는 것을 깨달았고, 진심으로 죄송합니다. 우리의 우정을 소중히 여기며, 이것을 극복할 수 있기를 바랍니다.”(Tôi hiểu rằng những gì tôi làm là sai, và tôi thực sự xin lỗi. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này.)
- “오해가 있었다는 것과 상처를 준 것에 대해 미안합니다. 서로 이야기를 나누고 불쾌한 것을 해소해 봅시다.”(Tôi xin lỗi về sự hiểu nhầm và bất cứ cảm giác tổn thương nào. Hãy nói chuyện và làm sáng tỏ vấn đề.)
- “내가 잘못했음을 알고 있고, 진심으로 사과합니다. 내가 고치도록 허락해 주시면 감사하겠습니다.”(Tôi biết tôi đã làm hỏng và tôi thật sự xin lỗi. Tôi muốn sửa chữa nếu bạn cho phép.)
- “너를 도와주지 못한 것에 대해 미안합니다. 우리의 우정을 소중히 여기며, 앞으로 더 잘 할 것을 약속합니다.”(Tôi xin lỗi vì không giúp được bạn khi bạn cần tôi. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và tôi hứa sẽ làm tốt hơn trong tương lai.)
- “제 행동으로 인해 상처를 드려 죄송합니다. 용서해 주세요.”(Tôi xin lỗi vì đã gây ra tổn thương bằng hành động của mình. Xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “제 행동이 잘못됐다는 것을 이제 알았습니다. 제가 우리의 우정을 소중하게 생각하며, 이 문제를 극복하길 바랍니다.”(Tôi hiểu rằng hành động của tôi đã sai, và tôi thực sự xin lỗi. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này.)
- “오해가 있었다면 죄송합니다. 서로 이야기를 나누고 문제를 해결합시다.”(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy nói chuyện và giải quyết vấn đề.)
- “제가 잘못을 했습니다. 바로 잡고 싶습니다. 가능하시다면 용서해 주세요.”(Tôi đã làm sai và tôi muốn sửa chữa. Nếu có thể, xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “제가 지금까지 당신이 필요로 할 때 도와주지 못해서 죄송합니다. 우리의 우정을 소중히 생각하며, 앞으로 더 잘할 것을 약속합니다.”(Tôi xin lỗi vì không thể giúp đỡ bạn khi bạn cần. Tôi trân trọng tình bạn của chúng ta và tôi hứa sẽ làm tốt hơn trong tương lai.)
- “제 행동으로 인해 상처를 준 것을 깊이 뉘우치며 사과드립니다. 제가 잘못한 것이며, 저를 용서해 주시길 부탁드립니다.”(Tôi xin lỗi về những tổn thương mà hành động của tôi đã gây ra. Đó là lỗi của tôi, xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “제가 했던 행동이 잘못된 것을 이제는 알았습니다. 제가 우리의 우정을 소중히 생각하며, 이 문제를 극복하길 바랍니다.”(Tôi hiểu rằng những gì tôi đã làm là sai, và tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này, bởi vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
- “오해가 있었다면 죄송합니다. 상황을 명확하게 해보도록 하죠.”(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy làm sáng tỏ tình hình.)
- “제가 실수했으며, 진심으로 사과드립니다. 만약 용서해 주신다면, 제가 그것을 바로잡도록 하겠습니다.”(Tôi đã làm sai, và tôi thật sự xin lỗi. Nếu bạn có thể tha thứ cho tôi, tôi sẽ sửa chữa nó.)
- “당신이 필요한 때에 제가 지원하지 못한 것을 깊이 뉘우치며, 제가 앞으로는 더 나은 모습을 보이도록 노력하겠습니다.”(Tôi xin lỗi vì không thể giúp bạn khi bạn cần. Tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn trong tương lai vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Nhật Bản
Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Nhật Bản:
- “私の行動があなたに傷つけたことを深くお詫び申し上げます。私が間違いを犯したことでした。あなたに許していただけることを願っています。”(Tôi xin lỗi về những tổn thương mà hành động của tôi đã gây ra. Đó là lỗi của tôi, tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.)
- “私がやったことが間違っていたことを認めます。私たちの友情を大切に思って、この問題を克服したいと思います。”(Tôi thừa nhận những gì tôi đã làm là sai, và tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này, bởi vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
- “もしも誤解があったら、申し訳ありません。状況を明らかにしてみましょう。”(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy làm sáng tỏ tình hình.)
- “私がミスをしました。心からお詫び申し上げます。もしあなたが許してくだされば、それを正します。”(Tôi đã làm sai, và tôi thật sự xin lỗi. Nếu bạn có thể tha thứ cho tôi, tôi sẽ sửa chữa nó.)
- “あなたが必要な時に、私が支援できなかったことを深くお詫び申し上げます。私は、今後もっと良い姿勢を見せるように努めます。”(Tôi xin lỗi vì không thể giúp bạn khi bạn cần. Tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn trong tương lai vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
- 「私の言動で傷つけてしまったことを深く反省し、お詫び申し上げます。私の過ちであり、許していただけるとありがたいです。」(Tôi rất xin lỗi vì đã gây tổn thương bằng lời nói và hành động của mình. Đó là lỗi của tôi và tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.)
- 「私の言葉が不適切でした。心からお詫び申し上げます。」(Tôi xin lỗi vì lời nói không thích hợp của mình. Tôi thành thật xin lỗi.)
- 「勘違いがあった場合は申し訳ありません。状況を明確にしてみましょう。」(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy làm sáng tỏ tình hình.)
- 「私はミスを犯しました。心からお詫び申し上げます。許していただけるなら、修正いたします。」(Tôi đã làm sai, và tôi thật sự xin lỗi. Nếu bạn có thể tha thứ cho tôi, tôi sẽ sửa chữa nó.)
- 「あなたが必要な時に私が支えられなかったことを深く反省しています。今後はもっとよい姿を見せられるように努力します。」(Tôi rất xin lỗi vì không thể giúp đỡ bạn khi bạn cần. Tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn trong tương lai vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
- “私の行動で傷つけてしまったことを深く反省し、お詫び申し上げます。私の間違いであり、許していただけると嬉しいです。”(Tôi xin lỗi về những tổn thương mà hành động của tôi đã gây ra. Đó là lỗi của tôi, xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “私がしたことが間違いであることを今は理解しました。私は私たちの友情を大切にして、この問題を乗り越えたいと思います。”(Tôi hiểu rằng những gì tôi đã làm là sai, và tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này, bởi vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
- “もし誤解があったなら、申し訳ありません。状況を明確にしてみましょう。”(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy làm sáng tỏ tình hình.)
- “私がミスをして、本当に申し訳ありません。もし許していただけるなら、修正します。”(Tôi đã làm sai, và tôi thật sự xin lỗi. Nếu bạn có thể tha thứ cho tôi, tôi sẽ sửa chữa nó.)
- “あなたが必要な時に私が支援できなかったことを深く反省し、私はこれからもっと良い姿を見せるように努力します。”(Tôi xin lỗi vì không thể giúp bạn khi bạn cần. Tôi sẽ cố gắng làm tốt hơn trong tương lai vì tôi quan trọng tình bạn của chúng ta.)
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Nga
Xin chào! Dưới đây là một vài câu nói hay về xin lỗi bạn bằng tiếng Nga mà các bạn có thể sử dụng:
- “Я очень сожалею о том, что я сделал, чтобы наша дружба пострадала. Я искренне жалею о своих поступках и надеюсь, что ты можешь мне простить.” “Tôi rất xin lỗi vì những gì đã làm tổn thương tình bạn của chúng ta. Tôi thành thật hối hận về hành động của mình và hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Я хочу извиниться за обидные слова и необдуманные действия. Я готов(а) сделать все возможное, чтобы исправить нашу дружбу.” “Tôi muốn xin lỗi vì những lời nói gây tổn thương và hành động hấp tấp. Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì cần thiết để hàn gắn tình bạn của chúng ta.”
- “Я понимаю, что я был неуважительным по отношению к тебе и хотел(а) бы искренне извиниться за это. Я сделаю все, что в моих силах, чтобы больше такого не повторилось.” “Tôi hiểu rằng tôi đã thiếu tôn trọng bạn và muốn xin lỗi chân thành về điều đó. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để đảm bảo rằng điều này không xảy ra nữa.”
- “Я признаю, что я неправ и мне нужно изменить свое поведение. Я очень сожалею за все, что сделал, чтобы тебе причинить боль.” “Tôi thừa nhận rằng tôi đã sai và tôi cần phải thay đổi hành vi của mình. Tôi rất xin lỗi vì tất cả những gì tôi đã làm để làm tổn thương bạn.”
- “Я понимаю, что мои действия могли причинить боль, и я очень сожалею об этом. Я обещаю быть более внимательным к своим поступкам в будущем.” “Tôi hiểu rằng hành động của mình có thể đã gây ra đau đớn và tôi rất xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa sẽ chú ý hơn đến hành động của mình trong tương lai.”
- “Я искренне извиняюсь за то, что сделал(а) больно тебе и нашей дружбе. Я сожалею о своих поступках и надеюсь, что ты можешь меня простить.” “Tôi chân thành xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn và tình bạn của chúng ta. Tôi hối hận về hành động của mình và hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.”
- “Я хочу извиниться за свои обидные слова и неразумные действия. Я готов(а) сделать все, чтобы наша дружба снова стала крепкой.” “Tôi muốn xin lỗi vì những lời nói gây tổn thương và hành động thiếu khôn ngoan của mình. Tôi sẵn sàng làm mọi thứ để tình bạn của chúng ta bền chặt trở lại.”
- “Я понимаю, что я проявил(а) неуважение к тебе и хотел(а) бы искренне извиниться за это. Я сделаю все, чтобы не допустить повторения этого в будущем.” “Tôi hiểu rằng tôi đã thiếu tôn trọng với bạn và xin chân thành xin lỗi về điều đó. Tôi sẽ cố gắng hết sức để ngăn điều này xảy ra lần nữa trong tương lai.”
- “Я признаю свою вину и понимаю, что мне нужно изменить свое поведение. Я искренне извиняюсь за все, что сделал, чтобы причинить тебе боль.” “Tôi thừa nhận tội lỗi của mình và hiểu rằng tôi cần phải thay đổi hành vi của mình. Tôi thành thật xin lỗi vì tất cả những gì tôi đã làm khiến bạn tổn thương.”
- “Я понимаю, что мои поступки могли причинить тебе боль, и я искренне извиняюсь за это. Я обещаю быть более осознанным(ой) в будущем и не допустить повторения этой ситуации.” “Tôi hiểu rằng hành động của mình có thể đã khiến các bạn bị tổn thương và tôi thành thật xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa sẽ ý thức hơn trong tương lai và không để tình trạng này xảy ra nữa”.
- “Я искренне извиняюсь за то, что сделал(а) вам больно. Я рассчитываю на ваше прощение и готов(а) сделать все возможное, чтобы восстановить нашу дружбу.” “Tôi chân thành xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn. Tôi mong bạn tha thứ và tôi sẵn sàng làm mọi thứ có thể để khôi phục tình bạn của chúng ta.”
- “Я признаю, что был(а) не прав(а) и прошу прощения за свои слова и поступки. Я сделаю все, что в моих силах, чтобы вернуть ваше доверие и нашу дружбу.” “Tôi thừa nhận rằng tôi đã (a) sai (a) và tôi xin lỗi vì những lời nói và hành động của mình. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để lấy lại lòng tin của bạn và tình bạn của chúng ta.”
- “Я понимаю, что мои действия нанесли вам боль и разочарование. Я искренне извиняюсь и готов(а) сделать все возможное, чтобы восстановить нашу дружбу.” “Tôi hiểu rằng hành động của mình đã khiến các bạn đau lòng và thất vọng. Tôi thành thật xin lỗi và sẵn sàng cố gắng hết sức để nối lại tình bạn của chúng ta”.
- “Я был(а) невежлив(а) и неуважительн(а) к вам, и я прошу прощения за это. Я обещаю, что в будущем буду более тактичен(на) и внимателен(на) к вашим чувствам.” “Tôi đã bất lịch sự và thiếu tôn trọng với bạn và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa rằng trong tương lai tôi sẽ tế nhị và quan tâm đến cảm xúc của bạn hơn.”
- “Я очень сожалею о своих поступках и понимаю, что они могли навредить нашей дружбе. Я прошу прощения и обещаю, что буду более ответственно относиться к нашим отношениям в будущем.” “Tôi rất xin lỗi vì hành động của mình và hiểu rằng chúng có thể gây tổn hại đến tình bạn của chúng ta. Tôi xin lỗi và hứa rằng tôi sẽ có trách nhiệm hơn với mối quan hệ của chúng ta trong tương lai.”
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Tây Ban Nha
Dưới đây là một số câu STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Tây Ban Nha:
- “Lo siento mucho por lo que hice. No fue mi intención lastimarte. Por favor, perdóname.”(Tôi rất xin lỗi vì những gì tôi đã làm. Đó không phải là ý định của tôi để làm tổn thương bạn. Xin hãy tha thứ cho tôi.)
- “Sé que me equivoqué y quiero hacer lo correcto. Me gustaría disculparme contigo y tratar de arreglar las cosas.”(Tôi biết rằng tôi đã sai và tôi muốn làm đúng. Tôi muốn xin lỗi bạn và cố gắng sửa chữa mọi thứ.)
- “No hay excusas para lo que hice. Lo siento mucho por herir tus sentimientos. ¿Podemos hablar para que pueda intentar reparar las cosas?”(Không có lý do gì để giải thích cho những gì tôi đã làm. Tôi rất xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn. Chúng ta có thể nói chuyện để tôi có thể cố gắng sửa chữa mọi thứ?)
- “Quiero que sepas que aprecio mucho nuestra amistad. Lo siento si mi comportamiento te hizo sentir incómodo. Por favor, háblame para que pueda solucionar las cosas.”(Tôi muốn bạn biết rằng tôi rất trân trọng tình bạn của chúng ta. Tôi rất xin lỗi nếu hành động của tôi làm bạn cảm thấy bất tiện. Xin hãy nói với tôi để tôi có thể giải quyết mọi thứ.)
- “Me siento terrible por lo que hice. Nunca quise hacerte daño y lamento si mis acciones te lastimaron. Por favor, acepta mis disculpas.”(Tôi cảm thấy rất tồi tệ vì những gì tôi đã làm. Tôi không bao giờ muốn làm tổn thương bạn và tôi rất tiếc nếu hành động của tôi làm bạn đau. Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi.)
- “Lo siento por cualquier dolor que haya causado con mi comportamiento. Espero que puedas perdonarme.”(Tôi xin lỗi vì những đau đớn mà tôi đã gây ra bằng cách hành xử của mình. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.)
- “Comprendo que lo que hice estuvo mal y valoro mucho nuestra amistad. Espero que podamos superar esto juntos.”(Tôi hiểu rằng những gì tôi đã làm là sai, và tôi rất quan tâm đến tình bạn của chúng ta. Tôi hy vọng chúng ta có thể vượt qua được điều này cùng nhau.)
- “Si hubo algún malentendido, lo siento mucho. Por favor, aclaremos la situación.”(Nếu có sự hiểu lầm, tôi xin lỗi. Hãy làm rõ tình hình.)
- “Me arrepiento profundamente de mi error y, si es posible, me gustaría repararlo.”(Tôi hối hận sâu sắc về lỗi của mình, và nếu có thể, tôi muốn sửa chữa nó.)
- “Me siento mal por no haber podido estar allí para ti. Espero poder hacerlo mejor en el futuro.”(Tôi cảm thấy xấu hổ vì không thể đứng bên cạnh bạn. Tôi hy vọng có thể làm tốt hơn trong tương lai.)
- “Lo siento mucho por cualquier daño que haya causado. Espero que podamos resolver esto y seguir adelante juntos.”(Tôi rất tiếc về bất kỳ thiệt hại nào mà tôi đã gây ra. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề này và tiếp tục đi đến phía trước cùng nhau.)
- “Reconozco que cometí un error y me disculpo sinceramente. Quiero que sepas que valoro nuestra amistad y haré todo lo posible para enmendar las cosas.”(Tôi nhận ra rằng tôi đã mắc sai lầm và xin lỗi thật lòng. Tôi muốn bạn biết rằng tôi đánh giá cao tình bạn của chúng ta và sẽ cố gắng để sửa chữa vấn đề.)
- “Comprendo que mis acciones pueden haberte lastimado y lo siento mucho. Me gustaría discutirlo contigo para que podamos aclarar cualquier malentendido.”(Tôi hiểu rằng hành động của tôi có thể đã làm bạn bị tổn thương và tôi rất tiếc về điều đó. Tôi muốn thảo luận về vấn đề này với bạn để chúng ta có thể làm sáng tỏ mọi sự hiểu nhầm.)
- “Fui irrespetuoso e insensible y me arrepiento profundamente. Espero que puedas perdonarme y que podamos continuar nuestra amistad.”(Tôi đã không tôn trọng và thiếu nhạy cảm, và tôi cảm thấy rất ân hận về điều đó. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi và chúng ta có thể tiếp tục tình bạn của chúng ta.)
- “Sé que me equivoqué y te lastimé. Quiero que sepas que mi intención nunca fue hacerte daño y me gustaría tener la oportunidad de hacerlo bien.”(Tôi biết rằng tôi đã sai và đã gây tổn thương cho bạn. Tôi muốn bạn biết rằng ý định của tôi không bao giờ làm tổn thương bạn và tôi muốn có cơ hội để làm điều đúng.)
STT xin lỗi bạn bè bằng tiếng Đức
Dưới đây là một vài câu stt xin lỗi bạn bè bằng tiếng Đức mà chúng tôi vừa tổng hợp được:
- “Es tut mir aufrichtig leid, dass ich dir wehgetan habe. Ich hoffe auf deine Vergebung und bin bereit, alles Mögliche zu tun, um unsere Freundschaft wiederherzustellen.” “Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn. Tôi hy vọng sự tha thứ của bạn và tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì có thể để khôi phục lại tình bạn của chúng ta.”
- “Ich erkenne an, dass ich im Unrecht war und bitte um Entschuldigung für meine Worte und Taten. Ich werde alles tun, was in meiner Macht steht, um dein Vertrauen und unsere Freundschaft zurückzugewinnen.” “Tôi thừa nhận rằng mình đã sai và xin lỗi vì những lời nói và hành động của mình. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để lấy lại lòng tin của các bạn và tình bạn của chúng ta.”
- “Ich verstehe, dass meine Handlungen dir Schmerz und Enttäuschung bereitet haben. Ich entschuldige mich aufrichtig und bin bereit, alles zu tun, um unsere Freundschaft zu reparieren.” “Tôi hiểu rằng hành động của mình đã khiến các bạn đau đớn và thất vọng. Tôi thành thật xin lỗi và sẵn sàng làm bất cứ điều gì để hàn gắn tình bạn của chúng ta.”
- “Ich war unhöflich und respektlos zu dir, und dafür bitte ich um Entschuldigung. Ich verspreche, dass ich in Zukunft taktvoller und aufmerksamer auf deine Gefühle achten werde.” “Tôi đã thô lỗ và thiếu tôn trọng bạn, và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa tôi sẽ cư xử khéo léo và quan tâm hơn đến cảm xúc của bạn trong tương lai.”
- “Ich bedauere zutiefst meine Handlungen und verstehe, dass sie unserer Freundschaft schaden könnten. Ich bitte um Entschuldigung und verspreche, in Zukunft verantwortungsvoller mit unseren Beziehungen umzugehen.” “Tôi vô cùng hối hận về hành động của mình và hiểu rằng chúng có thể làm tổn hại đến tình bạn của chúng ta. Tôi xin lỗi và hứa sẽ có trách nhiệm hơn trong các mối quan hệ của chúng ta trong tương lai.”
- “Es tut mir aufrichtig leid, dass ich dir wehgetan habe. Ich hoffe auf deine Vergebung und bin bereit, alles Mögliche zu tun, um unsere Freundschaft wiederherzustellen.” “Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn. Tôi hy vọng sự tha thứ của bạn và tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì có thể để khôi phục lại tình bạn của chúng ta.”
- “Ich erkenne an, dass ich im Unrecht war, und bitte um Entschuldigung für meine Worte und Taten. Ich werde alles in meiner Macht stehende tun, um dein Vertrauen und unsere Freundschaft wiederzugewinnen.” “Tôi thừa nhận rằng mình đã sai và xin lỗi vì những lời nói và hành động của mình. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để lấy lại lòng tin của các bạn và tình bạn của chúng ta.”
- “Ich verstehe, dass meine Handlungen dir Schmerz und Enttäuschung zugefügt haben. Ich bitte aufrichtig um Entschuldigung und bin bereit, alles in meiner Macht Stehende zu tun, um unsere Freundschaft wiederherzustellen.” “Tôi hiểu rằng hành động của mình đã khiến các bạn đau đớn và thất vọng. Tôi thành thật xin lỗi và sẵn sàng làm bất cứ điều gì có thể để khôi phục lại tình bạn của chúng ta.”
- “Ich war unhöflich und respektlos gegenüber dir, und ich entschuldige mich dafür. Ich verspreche, in Zukunft taktvoller und aufmerksamer auf deine Gefühle zu achten.” “Tôi đã thô lỗ và thiếu tôn trọng bạn, và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa sẽ cư xử khéo léo và quan tâm hơn đến cảm xúc của bạn trong tương lai.”
- “Ich bedauere zutiefst meine Handlungen und erkenne, dass sie unserer Freundschaft schaden könnten. Ich bitte um Entschuldigung und verspreche, in Zukunft verantwortungsbewusster mit unseren Beziehungen umzugehen.” “Tôi vô cùng hối hận về hành động của mình và nhận ra rằng chúng có thể gây tổn hại đến tình bạn của chúng ta. Tôi xin lỗi và hứa sẽ có trách nhiệm hơn trong các mối quan hệ của chúng ta trong tương lai.”
- “Es tut mir aufrichtig leid, dass ich dir wehgetan habe. Ich hoffe auf deine Vergebung und bin bereit, alles zu tun, um unsere Freundschaft wiederherzustellen.” “Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm tổn thương bạn. Tôi hy vọng sự tha thứ của bạn và tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì cần thiết để khôi phục lại tình bạn của chúng ta.”
- “Ich erkenne an, dass ich falsch lag und bitte um Vergebung für meine Worte und Taten. Ich werde alles tun, was in meiner Macht steht, um dein Vertrauen und unsere Freundschaft zurückzugewinnen.” “Tôi thừa nhận rằng mình đã sai và xin được tha thứ cho những lời nói và hành động của mình. Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để lấy lại lòng tin của các bạn và tình bạn của chúng ta.”
- “Ich verstehe, dass meine Handlungen dir Schmerz und Enttäuschung zugefügt haben. Ich bitte aufrichtig um Vergebung und bin bereit, alles zu tun, um unsere Freundschaft wiederherzustellen.” “Tôi hiểu rằng hành động của tôi đã khiến bạn đau đớn và thất vọng. Tôi chân thành mong bạn tha thứ và sẵn sàng làm bất cứ điều gì để khôi phục tình bạn của chúng ta.”
- “Ich war unhöflich und respektlos dir gegenüber und ich bitte um Entschuldigung dafür. Ich verspreche, in Zukunft taktvoller und aufmerksamer gegenüber deinen Gefühlen zu sein.” “Tôi đã thô lỗ và thiếu tôn trọng bạn và tôi xin lỗi vì điều đó. Tôi hứa sẽ cư xử khéo léo và quan tâm hơn đến cảm xúc của bạn trong tương lai.”
- “Ich bereue meine Handlungen zutiefst und verstehe, dass sie unserer Freundschaft geschadet haben könnten. Ich bitte um Vergebung und verspreche, in Zukunft verantwortungsvoller mit unserer Beziehung umzugehen.” “Tôi vô cùng hối hận về hành động của mình và hiểu rằng chúng có thể đã làm tổn hại đến tình bạn của chúng ta. Tôi mong các bạn tha thứ và hứa sẽ có trách nhiệm hơn trong mối quan hệ của chúng ta trong tương lai.”
Hình ảnh cho stt xin lỗi bạn thân
Chúng tôi vừa tổng hợp một vài hình ảnh đẹp cho stt xin lỗi bạn thân chân thành. Bạn nào mắc phải sai lầm với người bạn thân chí cốt của mình thì hãy đăng tải hình ảnh đính kèm status này ngay nhé.
Bài viết tham khảo thêm: Những câu nói hay về dễ thương, Cap thả thính dễ thương
Trên đây là những câu stt xin lỗi bạn bè hay và cảm động nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Khi chúng ta làm sai. Hoặc gây ra bất kỳ sự bất hòa nào trong mối quan hệ. Việc nhận lỗi và xin lỗi sẽ giúp chúng ta giải quyết vấn đề. Và phục hồi tình bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Khi bạn bè của chúng ta xin lỗi, chúng ta cũng cần phải chấp nhận lời xin lỗi và có tinh thần tha thứ. Điều này sẽ giúp chúng ta tiếp tục duy trì tình bạn với nhau một cách mạnh mẽ. Và tăng cường sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết STT xin lỗi bạn bè hay, STT xin lỗi bạn thân chân thành tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.