Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh sách KNTT tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, giúp các em tổng hợp lại toàn bộ kiến thức quan trọng để ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success hiệu quả.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập học kì 1 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Việt, Toán. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success
A. UNIT 1: Hello
1. Vocabulary:
Hi / Hello: xin chào
Goodbye / Bye: chào tạm biệt
2. Model sentence:
a. Cách nói xin chào và giới thiệu tên mình:
Mai: Hello / Hi. I’m Mai. (xin chào! Tôi tên là Mai)
Ben: Hello, Mai. I’m Ben. (chào Mai. Mình là Ben.)
b. Hỏi thăm về sức khoẻ:
Mai:How are you? (Bạn có khoẻ không?)
Ben:Fine, thank you./ I’m fine, thanks. (Mình khoẻ. Cám ơn bạn.)
B. UNIT 2: Our names
1. Vocabulary: name (tên), my (của tôi), your(của bạn)
2. Model sentence:
a. Cách hỏi tên của bạn:
Mary:What’s your name? (Tên bạn là gì?)
Bill: My name’s Bill. (Tên mình là Bill.)
b. Cách hỏi tuổi của bạn:
Mary:How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Bill: I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi.)
C. UNIT 3: Our friends
1. Vocabulary: this (đây)/ that (kia), yes (có)/ no (không), teacher (thầy/cô giáo), friend (bạn)
2. Model sentence:
a. Giới thiệu một người ở gần/ xa mình:
This is Ben.(Đây là Ben.)
This is my teacher. (Đây là thầy/cô giáo của tôi.)
That is Mary. (Kia là Mary.)
That is my friend. (Kia là bạn tôi.)
b. Cách xác nhận người nào đó?
Is this Ben? (Đây có phải Ben không?)
– Yes, it is. (Đúng)
– No, it isn’t. It’s Bill. (Không. Đó là Bill.)
Is that Bill? (Kia có phải Bill không?)
– Yes, it is. (Đúng)
– No, it isn’t. It’s Ben. (Không. Đó là Ben.)
D. UNIT 4: Our bodies
1. Vocabulary: an ear (tai), an eye (mắt),a face (mặt), a hand (tay), a mouth (miệng), a nose (mũi), hair (tóc), open (mở), touch (chạm)
2. Model sentence:
a. Cách hỏi và trả lời về các bộ phận trên cơ thể.
What’s this? – It’s a nose. (Đây là gì? – Đây là cái mũi.)
b. Cách yêu cầu ai đó làm gì.
Touch your hair! (Hãy chạm vào tóc bạn!)
Open your mouth! (Hãy mở miệng ra)
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn tập học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh sách KNTT tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.