Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Tháng mười một 7, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

TOP 21 Công thức giải nhanh hàm số dưới đây là những công thức quan trọng các em lớp 12 cần ghi nhớ để vận dụng tính toán nhanh nhất các bài toán liên quan đến hàm số và cho ra kết quả chính xác.

Trong kì thi THPT Quốc gia môn Toán thì số lượng công thức cần ghi nhớ là không hề nhỏ. Đối với các bài thi trắc nghiệm, điều cần thiết là các em học sinh cần nắm kiến thức rộng và có phương pháp giải nhanh hiệu quả để có thể ghi điểm nhiều nhất. Bên cạnh công thức hàm số các bạn xem thêm bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Một số công thức về đạo hàm
    • 1.1. Bảng đạo hàm của hàm số biến x
    • 1.2. Bảng đạo hàm của hàm số biến u = f(x)
    • 1.3. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
    • 1.4. Đạo hàm của phép toán tổng, hiệu, tích, thương các hàm số
    • 1.5. Đạo hàm của hàm hợp
  • II. Tính đơn điệu của hàm số:
    • 2.1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu
    • 2.2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu
    • 2.3. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước
  • III. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (a, b)
  • IV. Quy tắc tìm cực trị
    • 4.1. Quy tắc 1
    • 4.2. Quy tắc 2
Khám Phá Thêm:   Địa Lí 9 Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người Soạn Địa 9 trang 80

I. Một số công thức về đạo hàm

1.1. Bảng đạo hàm của hàm số biến x

Bảng đạo hàm các hàm số cơ bản
(xα)’ = α.xα-1
(sin x)’ = cos x
(cos x)’ = – sin x

21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

(cot x)’ = frac{-1}{sin^2 x} = -(1 + cot2 x)

(logα x)’ = frac{1}{x.lnα}

(ln x)’ = frac{1}{x}

(αx)’ = αx . lnα

(ex)’ = ex

1.2. Bảng đạo hàm của hàm số biến u = f(x)

Dưới đây là bảng đạo hàm các hàm số đa thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ và hàm số logarit của một hàm số đa thức u = f(x).

Bảng đạo hàm các hàm số nâng cao
(uα)’ = α.u’.uα-1
(sin u)’ = u’.cos u
(cos u)’ = – u’.sin u
(tan u)’ = frac{u’}{cos^2 u} = u'(1 + tan2 u)
(cot u)’ = frac{-u}{sin^2 u} = -u'(1 + cot2 x)
(logα u)’ = frac{u}{u.lnα}
(ln u)’ = frac{u’}{u}
(αu)’ = u’.αu.lnα
(eu)’ = u’.eu

1.3. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

Định lý 1: Hàm số y = {x^n}(n in mathbb{N}, n > 1) có đạo hàm với mọi x inmathbb{R} và: {left( {{x^n}} right)’} = n{x^{n – 1}}.

Nhận xét:

(C)’= 0 (với C là hằng số).

(x)’=1.

Định lý 2: Hàm số y= sqrt {x} có đạo hàm với mọi x dương và: left( {sqrt x } right)’ = frac{1}{{2sqrt x }}.

1.4. Đạo hàm của phép toán tổng, hiệu, tích, thương các hàm số

Định lý 3: Giả sử u = uleft( x right) và v = vleft( x right) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

{left( {u + v} right)’} = {u’} + {v’}; {left( {u – v} right)’} = {u’} – {v’}; {left( {u.v} right)’} = {u’}.v + u.{v’};

left ( frac{u}{v} right )’=frac{u’v-uv’}{v^2},(v(x) ne 0)

Mở rộng:

({u_1} + {u_2} + … + {u_n})’ = {u_1}’ + {u_2}’ + … + {u_n}’.

Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì: (ku)’ = ku’.

Hệ quả 2: {left( {frac{1}{v}} right)’} = frac{{ – v’}}{{{v^2}}} , (v(x)ne 0)

(u.v.{rm{w}})’ = u’.v.{rm{w}} + u.v’.{rm{w}} + u.v.{rm{w}}’

1.5. Đạo hàm của hàm hợp

Định lý: Cho hàm số y = f(u) với u = u(x) thì ta có: y’_u=y’_u.u’_x.

Hệ quả:

({u^n}) = n.{u^{n – 1}}.u’,n in mathbb{N}^*. left( {sqrt u } right)’ = frac{{u’}}{{2sqrt u }}

Đặc biệt

- left(frac{a x+b}{c x+d}right)=frac{a d-b c}{(c x+d)^{2}}
- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x+e}right)^{prime}=frac{a d x^{2}+2 a e x+b e-c d}{(d x+e)^{2}}

- left(frac{a x^{2}+b x+c}{d x^{2}+e x+f}right)=frac{left|begin{array}{ll}a & b \ d & eend{array}right| x^{2}+2left|begin{array}{ll}a & c \ d & fend{array}right| x+left|begin{array}{ll}b & c \ e & fend{array}right|}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}}

=frac{(a e-b d) x^{2}+2(a f-c d) x+(b f-c e)}{left(d x^{2}+e x+fright)^{2}}

II. Tính đơn điệu của hàm số:

+ Hàm phân thức hữu tỉ:mathrm{y}=frac{mathrm{ax}+mathrm{b}}{mathrm{cx}+mathrm{d}}left(mathrm{x} neq frac{-mathrm{d}}{mathrm{c}}right) dấu ‘=’ khi xét đạo hàm mathrm{y}^{prime} không xảy ra

+ Hàm bậc ba mathrm{y}=mathrm{ax}^{3}+mathrm{bx}^{2}+mathrm{cx}+mathrm{d} có đạo hàm mathrm{y}^{prime}=3 mathrm{ax}^{2}+2 mathrm{bx}+mathrm{c}

2.1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.

  • Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f'(x) ≥ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
  • Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f'(x) ≤ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
Khám Phá Thêm:   Tổng hợp nhận định văn học hay nhất 200 nhận định hay về văn học

2.2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu

Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.

  • Nếu f'(x) > 0,∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
  • Nếu f'(x) < 0,∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
  • Nếu f'(x) = 0,∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K.

2.3. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước

  • Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số y = f(x)
  • Bước 2: Tính đạo hàm f'(x) và tìm các điểm xo sao cho f'(xo) = 0 hoặc f'(xo) không xác định.
  • Bước 3: Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận

III. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (a, b)

  • Bước 1: Tìm TXD, tìm f’ (x)
  • Bước 2: Tìm các nghiệm x_{1} của phương trình mathrm{f}^{prime}(mathrm{x})=0 hoặc tại đó hàm liên tục và không có đạo hàm.
  • Bước 3: So sánh các giá trị mathrm{f}left(mathrm{x}_{i}right) với mathrm{f}(mathrm{a}), mathrm{f}(mathrm{b})
  • Bước 4: Kết luân Quy tắc tìm cực trị

IV. Quy tắc tìm cực trị

4.1. Quy tắc 1

  • Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
  • Bước 2. Tính f'(x). Tìm các điểm tại đó f'(x)bằng 0 hoặc f'(x) không xác định.
  • Bước 3. Lập bảng biến thiên.
  • Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

4.2. Quy tắc 2

  • Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
  • Bước 2. Tính f'(x). Giải phương trình f'(x)và ký hiệu xi (i=1,2,3,…)là các nghiệm của nó.
  • Bước 3. Tính f”(x) và f”(xi ) .
  • Bước 4. Dựa vào dấu của f”(xi )suy ra tính chất cực trị của điểm xi.
Khám Phá Thêm:   Mẫu đơn xin từ chức Đơn xin từ chức

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Hóa 11 Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen Giải bài tập Hóa 11 Cánh diều trang 30, 31, 32, 33, 34, 35,36, 37, 38
Next Post: Kịch bản chương trình Tuần lễ học tập suốt đời năm 2023 Lời dẫn chương trình Tuần lễ học tập suốt đời mới nhất »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích