Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10

Tháng mười một 11, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Thcslytutrongst.edu.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Nhận biết các chất hóa học lớp 10 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, nhanh chóng nắm được kiến thức để giải quyết các bài toán nhận biết các chất tạo thành trong phản ứng hóa học. Đây cũng là một trong những dạng bài tập trọng tâm thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu Nhận biết các chất hóa học lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Nhận biết O2, O3, S và các hợp chất
  • II. Nhận biết nhóm Halogen

I. Nhận biết O2, O3, S và các hợp chất

Các bước làm một bài nhận biết:

  • Trích mẫu thử.
  • Dùng thuốc thử.
  • Nêu hiện tượng.
  • Viết phương trình phản ứng.

Lưu ý: Nếu hai mẫu thử có cùng tính chất, khi cho thuốc thử vào nhận biết thì hiện tượng sẽ trùng nhau, lúc đó ta tách chúng thành một nhóm, những mẫu thử khác không giống hiện tượng tách thành nhóm khác và tiếp tục sử dụng bảng nhận biết theo thứ tự sau

Hợp chất ion Các nhận biết và thuốc thử Hiện tượng xảy ra và các phản ứng
O3 Dùn

Tạo hợp chất màu xanh đặc trưng:

2KI + O3 + H2O → I2 + O2 + KOH

O2 Que đóm

Bùng cháy:

C + O2Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 CO2

SO2 Dùng dung dịch Brom màu nâu

Dung dịch chuyển sang không màu:

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Dùng dung dịch KMnO4 màu tím

Dung dịch chuyển sang không màu:

5SO2 + KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

H2S Dung dịch muối chì như Pb(NO3)2 (hoặc muối đồng)

Tạo tủa màu đen:

Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3

SO42- Dung dịch BaCl2

Tạo kết tủa BaSO4 (không tan trong H2O, axit, bazo và không bị nhiệt phân)

SO42- + BaCl2 → BaSO4 + 2Cl–

Dùng dung dịch HCl

Có khí mùi hắc bay lên, khí này làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4

SO32- + 2H+ → H2O + SO2

SO32- Dùng dung dịch muối bari như BaCl2

Tạo kết tủa BaSO3 (tan trong axit)

SO32- + Ba2+ → BaSO3

(BaSO3 + 2H+ → Ba2+ + H2O + SO3

S2- Dung dịch muối chì như Pb(NO3)2 (hoặc muối đồng)

Tạo kết tủa đen

Pb2+ + S2- → PbS

Khám Phá Thêm:   Đọc mở rộng trang 131 Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 26

II. Nhận biết nhóm Halogen

1. Dùng Ag+(AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.

Ag+ + Cl– → AgCl ↓ (trắng) (2AgCl)Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 2Ag ↓ + Cl2↑)

Ag+ + Br– → AgBr ↓ (vàng nhạt)

Ag+ + I– → AgI ↓ (vàng đậm)

I2 + hồ tinh bột → xanh lam

2. NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ

2.1. Nhận biết một số anion (ion âm)

CHẤT THỬ THỬ THUỐC THỬ DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl–
Br–
I–
PO43-
Dung dịch AgNO3

Kết tủa trắng

Kết tủa vàng nhạt

Kết tủa vàng

Kết tủa vàng

Ag++ X– → AgX↓
(hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2)
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓
SO42- BaCl2 – Kết tủa trắng Ba2++ SO42- → BaSO4↓
SO32- HSO3– CO32- HCO3– S2- Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng ↑ Phai màu dd KMnO4
↑ Phai màu dd KMnO4
↑ Không mùi
↑ Không mùi
↑ Mùi trứng thối
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2↑
HSO3– + H+ → H2O + SO2↑
CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑
HCO3–+ H+ → H2O + CO2↑
S2-+ 2H+ → H2S↑
NO3– H2SO4 và vụn Cu ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí. NO3– + H2SO4 → HNO3 + HSO4–
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)3 +2NO + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SiO32- Axít mạnh – kết tủa keo trắng SiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ (kết tủa)

2.2. Nhận biết một số chất khí.

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 12 Unit I: IB Vocabulary Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 9
CHẤT KHÍ KHÍ THUỐC THỬ DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl2 – dd KI + hồ tinh bột – hoá xanh đậm Cl2 + 2I– → 2Cl- + I2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
SO2 – dd KMnO4 (tím)
– dd Br2 (nâu đỏ)
– mất màu tím
– mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S – dd CuCl2
– ngửi mùi
– kết tủa đen
– mùi trứng thối
– H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
Màu đen
O2 – tàn que diêm – bùng cháy
O3 – dd KI + hồ tinh bột
– kim loại Ag
– hoá xanh đậm
– hoá xám đen
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2
(I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
H2 – đốt, làm lạnh – có hơi nước
Ngưng tụ
2H2 + O2 → 2H2O
CO2 – dd Ca(OH) 2 – dd bị đục COv + Ca(OH) 2 → CaCO3↓ + HvO
CO – dd PdCl2 – dd bị sẫm màu CO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl
Màu đen
NH3 – quì ẩm
– HCl đặc
– hoá xanh
– khói trắng
NH3 + HCl → NH4Cl
– không khí – không khí – hoá nâu 2NO + O2 → 2 NO2↑ (màu nâu)
NO2 – H2O, quì ẩm – dd có tính axit NO2 + H2O → HNO3 + NO

3.3. Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍ THUỐC THỬ DẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
SO2 – dd KMnO4 (tím)
– dd Br2 (nâu đỏ)
– mất màu tím
– mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S – dd CuCl2
– ngửi mùi
– kết tủa đen
– mùi trứng thối
– H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O2 – tàn que diêm – bùng cháy
O3 – dd KI + HTB
– kim loại Ag
– hoá xanh đậm
– hoá xám đen
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(I2 + hồ tinh bột → màu x anh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 7 năm 2023 - 2024 4 Đề khảo sát chất lượng đầu năm tiếng Anh 7

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Soạn bài Đăm Săn đi bắt Nữ Thần Mặt Trời – Kết nối tri thức 10 Ngữ văn lớp 10 trang 105 sách Kết nối tri thức tập 1
Next Post: Hướng dẫn cài đặt và sử dụng CamScanner trên điện thoại »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích