Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi cuối kì 2 môn LS-ĐL 7 Cánh diều, CTST, KNTT tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Thcslytutrongst.edu.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề cương ôn thi kì 2 Lịch sử – Địa lý 7 bao gồm sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn 7, đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 7.
Đề cương học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức
ỦY BAN NHÂN DÂN …………. . TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ KNTTVCS NĂM HỌC: 2022-2023 |
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
A. nửa cầu Bắc
B. nửa cầu Tây.
C. nửa cầu Nam.
D. nửa cầu Đông.
Câu 2. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là
A. người nhập cư.
B. người bản địa.
C. người nhập cư và bản địa
D. người Anh-điêng
Câu 3. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ gồm
A. Niu Iooc, Ottawa
B. Lôt-an-giơ-let, Mê-hi-cô-city
C. Niu Iooc, Oa-sinh-tơn
D. Ottawa, Mê-hi-cô-city
Câu 4. Rừng Amazon được gọi là
A. lá phổi của Nam Mỹ
B. lá phổi xanh của Trái Đất
C. lá phổi xanh của Bắc Mỹ
D. lá phổi xanh của Châu Mỹ
Câu 5. Châu Đại Dương nằm giữa đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương
Câu 6. Động vật nào sau đây là loài đặc trưng của Ôxtraylia?
A. Chó sói.
B. Gấu trắng.
C. Chim cánh cụt.
D. Chuột túi.
Câu 7. Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 8. Địa hình châu Nam cực là
A. cao nguyên băng.
B. núi già
C. núi trẻ
D. đồng bằng
Câu 9. Dãy núi cao đồ sộ nhất Bắc Mỹ là dãy núi nào sau đây?
A. Cooc-di-e
B. Atlat
C. Apalat
D. Andet
Câu 10. Sông nào say đây thuộc Bắc Mỹ?
A. Sông Mi-xi-xi-pi
B. Sông Amazon
C. Sông Công gô
D. Sông Nin
Câu 11. Xao Pao lô là thành phố đông dân nhất ở Nam Mỹ, thuộc quốc gia nào?
A. Pa-ra-goay
B. Ac-hen-ti-na
C. Vê-nê-xu-ê-la
D. Bra-xin
Câu 12. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 78%
B. 60%
C. 80%
D. 50%
Câu 13. Rừng A-ma-dôn phân bố trải dài qua bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 7
B. 9
C. 12
D. 10
Câu 14. Tính đến năm 2020 rừng nhiệt đới A-ma-dôn đã mất bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh?
A. 3,24 triệu ha
B. 2,3 triệu ha
C. 5 triệu ha
D. 1,2 triệu ha
Câu 15. Tổng diện tích của châu Đại Dương là bao nhiêu?
A. 8 triệu km2
B. 8,9 triệu km2
C. 9,7 triệu km2
D. 8,5 triệu km2
Câu 16. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Trình bày đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a?
Câu 2.
a. Phân tích sự phân hóa theo chiều cao của tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ?
b. Băng ở Nam Cực đang dần tan ra do biến đổi khí hậu, em cần làm gì để góp phần hạn chế biến đổi khí hậu?
B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 – 1400) có tên là:
A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật .
C. Hồng Đức.
D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 2. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Quốc Toãn.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Cảnh.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là:
A. Đại Ngu.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là:
A. nô tì.
B. nông dân.
C. thương nhân.
D. thợ thủ công.
Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế?
A. Nhà Lý.
B. Nhà Trần.
C. Nhà Hồ.
D. Nhà Lê sơ.
Câu 7. Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất trong đời sống tôn giáo – tín ngưỡng của cư dân Chăm-pa thời kì này là:
A. Phật giáo.
B. Nho giáo
C. Hin-đu giáo.
D. Đạo giáo.
Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là:
A. tháp Chăm
B. chùa Một Cột.
C. Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
D. tháp Báo Thiên.
Câu 9. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
A. Nhà Tiền Lê suy yếu
B. Nhà Lý suy yếu
C. Đất nước xảy ra loạn 12 sứ quân
D. Quân Mông – Nguyên xâm lược.
Câu 10. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược năm 981?
A. Lê Hoàn
B. Lý Công Uẩn
C. Đinh Bộ Lĩnh
D. Lý Thường Kiệt.
Câu 11. Trong giai đoạn 1418 – 1423, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gặp phải khó khăn gì?
A. Lực lượng còn yếu.
B. Quân Minh tăng thêm viện binh.
C. Nội bộ chia rẽ.
D. Chưa được sự ủng hộ của nhân dân
Câu 12. Chiến thắng nào dưới đây đánh dấu thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động.
B. Chiến thắng Đông Quan.
C. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang.
D. Chiến thắng Trà Lân.
Câu 13. Vương triều Lê sơ đã thi hành chính sách gì để xây dựng và phát triển quân đội?
A. Tăng cường luyện tập quân đội.
B. Mở trường rèn luyện quân đội.
C. Trang bị thêm vũ khí cho quân đội.
D. Ngụ binh ư nông.
………….
Đề cương học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều
I. Câu hỏi tự luận ôn thi học kì 2
CHƯƠNG 5 . VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI
BÀI 14:CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC THỜI NGÔ – ĐINH – TIỀN LÊ (939 – 1009)
1/ Những việc làm thể hiện ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền trong xây dựng đất nước.
2/ Công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh.
3/ Nét chính công cuộc kháng chiến chống Tống năm 981.
Bài 15:CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT NƯỚC THỜI LÝ. (1009 – 1225)
4/ Hoàn cảnh thành lập nhà Lý. Lý do nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Đại La? Đánh giá ý nghĩa sự kiện này.
5/ Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống ( 1075-1077): Nét độc đáo, vai trò của Lý Thường Kiệt.
6/ Những thành tựu về văn hóa, giáo dục thời Lý.
BÀI 16: CÔNG CUỘC XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC THỜI TRẦN ( 1226- 1400)
7/ Sự thành lập nhà Trần.
8/ Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa thời Trần.
BÀI 17. BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN
9/ Em hãy điền các trận đánh tiêu biểu vào các ô trống tương ứng với từng cuộc kháng chiến
Các cuộc kháng chiến |
Các trận đánh tiêu biểu tiêu biểu |
Kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
|
Kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285) |
|
Kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên(1287-1288) |
10/ Đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc kháng chiến chông quân Nguyên.
11/ Trình bày nguyên nhân nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –Nguyên?
BÀI 18: NHÀ HỒ VÀ CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MINH (1400 -1407)
11/ Sự thành lập nhà Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly.
BÀI 19: KHỞI NGHĨA LAM SƠN (1418-1427)
12/ Thống kê các sự kiện tiêu biểu về diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn theo các mốc thời gian sau:
Thời gian |
Sự kiện tiêu biểu |
1416 |
|
Tháng 10/ 1424 |
|
Tháng 11/ 1426 |
|
Tháng 10/ 1427 |
|
Tháng 12/ 1427 |
13/ Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
BÀI 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1428-1527)
14/ Sự thành lập nhà Lê sơ.
14/ Tình hình kinh tế-xã hội , văn hóa giáo dục thời Lê sơ. Nhận xét.
Bài 21:VÙNG ĐẤT PHÍA NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ X ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI
15/ Những diễn biến cơ bản về chính trị của vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X-đến đầu thế kỉ XVI
II. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kì 2
Câu 1/ Từ tháng 10/ 1424 đến tháng 8 / 1425 nghĩa quân Lam sơn đã giải phóng khu vực rộng lớn, đó là
A. từ Nghệ An đến Thuận Hóa.
B . từ Thanh Hóa đến Quảng Nam.
C. từ Thanh Hóa đến đèo Hải Vân .
D. từ Nghệ An vào đến Tân Bình.
Câu 2/ Điểm giống nhau trong cách đánh của quân ta qua hai trận Tốt Động-Chúc Động và Chi Lăng-Xương Giang là
A. cả hai đều được đánh theo cách tấn công ồ ạt.
B. cả hai đều là trận phục binh, nghĩa quân đã dựa vào địa hình để tổ chức tiêu diệt sinh lực địch.
C. cả hai đều là trận thủy chiến,nghĩa quân tấn công trên đường biển.
D. cả hai đều thực hiện cách đánh du kích.
Câu 3/ Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa lam Sơn là
A . sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa.
B . bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn trãi.
C . lòng yêu nước của nhân dân được phát huy cao độ.
D . nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ luật cao và chiến đấu dũng cảm.
Câu 4/ Qua những thành tựu về văn hóa, giáo dục thời Lê sơ,rút ra được bài học gì cho công cuộc xây dựng đất nước ngày nay ?
A. Nhà nước xem giáo dục là quốc sách hàng đầu.
B. Nhà nước xem phát triển văn học là hàng đầu.
C. Nhà nước xem phát triển văn hóa là hàng đầu.
D. Nhà nước xem phát triển khoa học là hàng đầu.
Câu 5/ Thời Lê sơ tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn?
A. Phật giáo
B. Đạo giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Nho giáo.
Câu 6/ Hậu quả lớn nhất của chiến tranh Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn là
A. nhân dân phiêu bạt đói khổ.
B. chia cắt đất nước,tổn hại nhân dân và đất nước.
C. đồng ruộng bỏ hoang,kinh tế chậm phát triển.
D. sản xuất đình đốn.
Câu 7/ Công cuộc đào kênh Thoại Hà và kênh Vĩnh Tế do ai thực hiện?
A. Nguyễn Hữu Cảnh
B. Nguyễn Cư Trinh
C. Nguyễn Văn Thoại
D. Nguyễn Văn Thoại và Nguyễn Hữu Cảnh.
Câu 8/ Năm 1777, nghĩa quân Tây Sơn đã giành được thắng lợi lớn, đó là
A. hạ thành Quy Nhơn.
B. hạ thành Phú Xuân.
C. lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong
D. lật đổ chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài
Câu 9/ Năm 1785, nghĩa quân Tây Sơn đã giành được thắng lợi lớn, đó là
A. lật đổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
B. lật đổ chính quyền chúa Trịnh ở Đàng Ngoài.
C. đánh tan quân xâm lược Xiêm .
D. đánh tan quân xâm lược Thanh.
Câu 10/ Chiến thắng nào đã kết thúc cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc ta vào cuối thế ki XVIII?
A. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang.
B. Chiến thắng Tốt Động-Chúc Động
C. Chiến thắng Rạch Gầm-Xoài Mút.
D. Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa.
Câu 11/ Tại sao Nguyễn Huệ chọn khúc sông từ Rạch Gầm-Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với địch?
A. Đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.
B. Địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh.
C. Đó là con sông lớn, đi lại dễ dàng.
D. Hai bên bờ sông có cây cối rậm rạp.
…………….
Đề cương học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Chân trời sáng tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN ………….. TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2022-2023 |
I. Phân môn Lịch sử
Bài 18: Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh.
– Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ.
– Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hố Qúy Ly và nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời Hồ.
– Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược.
Bài 19: Khởi nghĩa Lam Sơn
– Trình bày được các sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
– Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
– Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và đánh giá vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích…
Bài 20: Đại Việt thời Lê Sơ
– Mô tả được sự thành lập nhà Lê Sơ.
– Nhận biết được tình hình kinh tế, xã hội thời Lê Sơ.
– Giới thiệu được một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê sơ.
II. Phân môn Địa lí
CHƯƠNG 5 : CHÂU ĐẠI DƯƠNG
– Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia.
– Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia.
– Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia.
CHƯƠNG 6 : CHÂU NAM CỰC
– Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực.
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực.
– Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực.
– Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu.
III. Một số câu hỏi ôn tập
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 – 1400) có tên là:
A. Hình thư.
B. Quốc triều hình luật
C. Hồng Đức.
D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 2. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Quốc Toãn.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Cảnh.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là:
A.Đại Ngu.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 5. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội nước ta thời Lê sơ (1428 – 1527) là:
A. nô tì
B. nông dân.
C. thương nhân.
D. thợ thủ công.
Câu 6. Dưới triều đại nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế?
A. Nhà Lý.
B. Nhà Trần.
C. Nhà Hồ.
D. Nhà Lê sơ.
Câu 7.Tôn giáo có vị trí quan trọng nhất trong đời sống tôn giáo – tín ngưỡng của cư dân Chăm-pa thời kì này là:
A. Phật giáo.
B. Nho giáo
C. Hin-đu giáo.
D. Đạo giáo.
Câu 8. Công trình kiến trúc nổi tiếng của người Chăm là:
A. tháp Chăm
B. chùa Một Cột.
C. Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
D. tháp Báo Thiên.
Câu 9. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
A. Nhà Tiền Lê suy yếu
B. Nhà Lý suy yếu
C. Đất nước xảy ra loạn 12 sứ quân
D. Quân Mông – Nguyên xâm lược.
Câu 10. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược năm 981?
A.Lê Hoàn
B. Lý Công Uẩn
C. Đinh Bộ Lĩnh
D. Lý Thường Kiệt.
Câu 11. Trong giai đoạn 1418 – 1423, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn gặp phải khó khăn gì?
A. Lực lượng còn yếu.
B. Quân Minh tăng thêm viện binh.
C. Nội bộ chia rẽ.
D. Chưa được sự ủng hộ của nhân dân
Câu 12. Chiến thắng nào dưới đây đánh dấu thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động.
B. Chiến thắng Đông Quan.
C. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang.
D. Chiến thắng Trà Lân.
Câu 13. Vương triều Lê sơ đã thi hành chính sách gì để xây dựng và phát triển quân đội?
A.Tăng cường luyện tập quân đội.
B. Mở trường rèn luyện quân đội.
B. Trang bị thêm vũ khí cho quân đội.
D. Ngụ binh ư nông.
Câu 14. Dưới thời Lê sơ, sự phát triển mạnh mẽ của nghề thủ công truyền thống đã hình thành:
A. làng nghề chuyên nghiệp.
B. các làng nghề.
C. các trung tâm sản xuất
D. các đô thị.
Câu 15. Ở Vương quốc Chăm – pa, tôn giáo nào có vị trí quan trọng nhất?
A. Phật giáo.
B. Hin đu giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 16. Vương quốc Chăm-pa được khởi đầu bởi Vương triều nào?
A. Vương triều Vi-giay-a.
B. Vương triều Sim-ha-pu-ra.
A. C. Vi-ra-pu-ra. s
D. In-dra-pu-ra.
Câu 17. Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích khoảng
A. 7,3 triệu km2.
B. 7,4 triệu km2.
C. 7,5 triệu km2.
D. 7,7 triệu km2.
Câu 18. Loại đất màu mỡ nhất ở châu Đại Dương là
A. đất núi lửa trên các đảo.
B. đất phù sa ở đồng bằng.
C. đất feralit đá vôi ven biển.
D. đất xám khu vực bồn địa.
Câu 19 Quốc gia nào sau đây của châu Đại Dương có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Ô-xtrây-li-a.
B. Pa-pua Niu Ghi-nê.
C. Va-nu-a-tu.
D. Niu Di-len.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với dân cư Ô-xtrây-li-a?
A. Mật độ dân số thấp nhất thế giới.
B. Dân ở đô thị đông hơn nông thôn.
C. Có dân bản địa và người nhập cư.
D. Hầu hết sống tập trung ở đảo nhỏ.
Câu 21 Các nước ở châu Đại Dương có ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh là
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 22 Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là
A. khí đốt, thịt lợn, chuối, ca cao.
B. than nâu, lúa mì, chuối, cá ngừ.
C. bôxit, sắt, hàng điện tử, cà phê.
D. phốt phát, ca cao, cá ngừ, ngô.
Câu 23. Châu lục nào sau đây biết đến muộn nhất?
A. Châu Nam Cực.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu.
Câu 24. Châu Nam Cực bao gồm những bộ phận nào dưới đây?
A. Lục địa Nam Cực và các cao nguyên băng khổng lồ.
B. Lục địa Nam Cực và các đảo, quần đảo ven lục địa.
C. Châu Nam Cực và các quần đảo lớn nhỏ ven lục địa.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất,các đảo ven bờ.
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Lịch sử – Địa lí 7
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi cuối kì 2 môn LS-ĐL 7 Cánh diều, CTST, KNTT tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.