Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lý 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Thcslytutrongst.edu.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 7 sắp tới.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 (Sách mới)
- Đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức
- Đề cương giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức
TRƯỜNG THCS …………. |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 7 KNTTVCS |
I. Phạm vi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử – Địa lý 7
A. Phân môn Địa lí 7
– Chương 4. Châu Mỹ
- Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ
- Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
- Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở châu Mỹ
- Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ
- Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn
B. Phân môn Lịch sử 7
– Chương 5. Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1009 – 1407)
- Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009 – 1225)
- Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077)
- Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226 – 1400)
- Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên
- Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 1407)
II. Một số câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mĩ?
A. Bán đảo La-bra-đo.
B. Đồng bằng trung tâm.
C. Dãy A-pa-lat.
D. Dãy An-đet.
Câu 2. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ?
A. Bắc Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Kênh đào Pa-na-ma.
D. Vịnh Mê-hi-cô.
Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ?
A. Cận cực.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây?
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 6. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc
A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm.
C. tạo nguồn lao động.
D. phát triển nhân lực.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 8. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
Câu 11. Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mĩ là
A. nội địa xa biển.
B. vùng ven biển.
C. nơi có cửa sông.
D, ở các cao nguyên.
Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố ở
A. lục địa Bắc Mĩ.
B. lục địa Nam Mĩ.
C. lục địa Á – Âu.
D. lục địa Phi.
Câu 13. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ?
A. Cận cực.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt.
D. Nhiệt đới.
Câu 14. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây?
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 15. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
B. Chạy dài theo tây bắc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Đơn độc một dãy núi.
Câu 16. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc
A. thu hút nhân tài.
B. giải quyết việc làm.
C. tạo nguồn lao động.
D. phát triển nhân lực.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?
A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
D. Phân bố dân cư không thay đổi.
Câu 18. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là
A. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.
Câu 19. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có
A. bán hoang mạc ôn đới.
B. bán hoang mạc nhiệt đới.
C. khí hậu núi cao mát mẻ.
D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Câu 20. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có
A. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.
II. Tự luận
Câu 1 . Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu thành
A. Đại Nam.
B. Vạn An.
C. Đại Việt.
D. Vạn Xuân.
Câu 2. Để giữ ổn định vùng biên giới của đất nước, nhà Lý đã thực hiện chính sách gì?
A. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình.
D. Gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng miền núi.
Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Lê Duy Vỹ.
B. Lê Quý Đôn.
C. Lê Đại Hành.
D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân Tống xâm lược vì dòng sông này
A. gần sát với biên giới của nhà Tống.
B. nằm ở ven biển, có thể chặn giặc từ biển vào.
C. là biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
A. Chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng.
B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
C. Chủ động đề nghị giảng hoà với quân Tống.
D. Tổ chức Hội thề Đông Quan với quân Tống.
Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt có nhan đề là gì?
A. Việt Nam sử lược.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Việt sử kí toàn thư.
D. Đại Nam thực lục.
Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là
A. Quốc triều hình luật.
B. Hoàng Việt luật lệ.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau?
A. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cần tinh nhuệ.
Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Ai người anh dũng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào”
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Trần Bình Trọng.
D. Trần Quang Khải.
Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách gì để tăng cường sức mạnh quân sự?
A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại.
C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dựng thành luỹ.
Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do
A. sự uy hiếp của nhà Minh.
B. tài chính đất nước trống rỗng.
C. sự chống đối của quý tộc Trần.
D. không được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh, có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc?
A. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Cần quy tụ, chiêm mộ nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
C. Chỉ chú trọng xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
D. Tập trung vào xây dựng thành lũy, chế tạo vũ khí.
II. Tự luận
Câu 1
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
b. Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên
ĐÁP ÁN TRẢ LỜI ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 LỚP 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-D | 2-B | 3-D | 4-B | 5-A | 6-B |
7-D | 8-D | 9-A | 10-C | 11-A | 12-B |
13C | 14B | 15D | 16B | 17A | 18B |
19D | 20D |
………………
Đề cương giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 Cánh diều
TRƯỜNG THCS …………. |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 7 CÁNH DIỀU |
I. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7
Ôn tập kiến thức các mục sau:
– Châu Mỹ
- Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ
- Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
- Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ
- Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ
- Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ
- Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và Nam Mỹ
– Chương 5. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV
- Bài 14. Công cuộc xây dựng đất nước thời Lý
- Bài 15. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống của nhà Lý
- Bài 16. Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần
- Bài 17. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần
- Bài 18. Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược
II. Câu hỏi ôn thi giữa kì 2 Lịch sử – Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu Mĩ là
A. người Mai-a.
B. người In-ca.
C. người Anh-điêng.
D. người A-xơ-tếch.
Câu 2. Châu Mĩ có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, đứng sau châu lục nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Úc.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 3. Ở Bắc Mĩ, có mấy khu vực địa hình?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Miền đồng bằng trung tâm của Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
B. Cao ở phía nam và tây nam, thấp dần về phía đông và tây nam.
C. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía đông và đông nam.
D. Cao ở phía đông và đông bắc, thấp dần về phía tây và tây nam.
Câu 5. Khu vực nào sau đây dân cư phân bố không thưa thớt?
A. Bán đảo A-la-xca.
B. Ca-na-đa.
C. Phía Nam hồ lớn.
D. Dãy Cooc-đi-e.
Câu 6. Hiện nay, dân cư ở Bắc Mĩ đang có xu hướng tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Phía Tây Bắc, duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
C. Phía Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Nam, duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 7. Cây lương thực nào được trồng chủ yếu ở phía Bắc Hoa Kì?
A. Lúa gạo.
B. Cao lương.
C. Lúa mì.
D. Đại mạch.
Câu 8. Bắc Mĩ phát triển nền kinh tế
A. đa dạng.
B. phức tạp.
C. đơn giản.
D. đơn điệu.
Câu 9. Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng của hệ thống
A. A-pa-lát.
B. An-đét.
C. A-lat-xca.
D. Cooc-đi-e.
Câu 10. Ở Trung Mỹ phổ biến thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng cận nhiệt, thảo nguyên và rừng thưa.
B. Rừng cận xích đạo, xa van và xường rồng.
C. Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và cây bụi.
D. Cảnh quan rừng thưa, rừng rậm và xa van.
Câu 11. Người bản địa ở khu vực Trung và Nam Mĩ là
A. người lai gốc phi.
B. người gốc Âu.
C. người gốc Âu-Á.
D. người Anh-điêng.
Câu 12. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng
A. 70% dân số.
B. 75% dân số.
C. 80% dân số.
D. 85% dân số.
II. Tự luận
Câu 1. Phân tích tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tôn giáo thịnh hành nhất ở Đại Việt dưới thời Lý là
A. Phật giáo.
B. Hin-đu giáo.
C. Hồi giáo.
D. Công giáo.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La?
A. Đất nước đã hòa bình, ổn định cần có điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Thành Đại La có địa thế hiểm trở, phù hợp cho việc phòng thủ quân sự.
C. Địa thế của Đại La rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài.
D. Hoa Lư là vùng đất hẹp, hiểm trở, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước.
Câu 3. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Đố ai đánh Tống, bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm – Liêm hai thành,
Ung Châu đổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh vang lừng?”
A. Lý Kế Nguyên.
B. Trần Hưng Đạo.
C. Lý Thường Kiệt.
D. Trần Khánh Dư.
Câu 4. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt được biên soạn dưới thời Trần có tên là gì?
A. Phủ biên tạp lục.
B. Đại Việt sử kí.
C. Đại Nam thực lục.
D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 5. Tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt dưới thời Trần có điểm gì đặc biệt?
A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên.
C. Chia cả nước thành 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.
D. Đặt lệ: không lập hoàng hậu, không lấy Trạng nguyên.
Câu 6. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của quân dân Đại Việt trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất, chống quân xâm lược Mông Cổ (năm 1258)?
A. Trận Vạn Kiếp (Hải Dương).
B. Trận Hàm Tử (Hưng Yên).
C. Trận Đông Bộ Đầu (Hà Nội).
D. Trận Bạch Đằng (Hải Phòng).
Câu 7. Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (năm 1285), vua Trần Nhân Tông đã giao trọng trách tổng chỉ huy quân đội cho vị tướng nào?
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Quang Khải.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần Khánh Dư.
Câu 8. Trong cả 3 lần kháng chiến chống Mông – Nguyên xâm lược, nhà Trần đã thực hiện kế sách nào?
A. “Tiên phát chế nhân”.
B. “Công thành – diệt viện”.
C. “Vườn không nhà trống”.
D. “Đóng cọc trên sông Bạch Đằng”.
Câu 9. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của quân dân nhà Trần trong ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên, ngoại trừ việc: nhà Trần
A. huy động được toàn dân tham gia đánh giặc.
B. có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
C. có các tướng lĩnh tài ba, như: Trần Quốc Tuấn,…
D. thực hiện “tiên phát chế nhân”, tiến quân thần tốc.
Câu 10. Kinh đô của nước Đại Ngu được đặt ở địa phương nào?
A. Phong Châu (Phú Thọ).
B. Tây Đô (Thanh Hóa).
C. Hoa Lư (Ninh Bình)
D. Vạn An (Nghệ An).
Câu 11. Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền nhằm mục đích
A. bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.
B. khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích sản xuất.
C. chia ruộng đất công ở các làng xã cho nông dân nghèo.
D. làm suy yếu thế lực kinh tế của các quý tộc nhà Trần.
Câu 13. Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nhà Hồ thất bại nhanh chóng, chủ yếu do: nhà Hồ
A. không có thành lũy kiên cố.
B. không có tướng lĩnh tài giỏi.
C. không đoàn kết được toàn dân.
D. không có sự chuẩn bị chu đáo.
II. Tự luận
Câu 1
a. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?
b. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh của nhà Lý để lại bài học kinh nghiệm nào cho sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2 LỊCH SỬ – ĐỊA LÝ 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-C | 2-A | 3-C | 4-A | 5-C | 6-B | 7-C | 8-A | 9-D | 10-C |
11-D | 12-C |
Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Tác động tích cực của việc C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ:
– Thời kì khám phá và chinh phục thế giới đã được mở ra.
– Mang lại hiểu biết về vùng đất mới, những dân tộc mới và những nền văn minh mới.
– Mở đường cho người châu Âu đến khai phá, đổi mới công nghệ, phát triển hàng hải quốc tế, mở rộng thị trường thế giới và thúc đẩy giao thương giữa các châu lục.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-A | 2-B | 3-C | 4-B | 5-A | 6-C | 7-C | 8-C | 9-D | 10-B |
11-D | 12-C |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ôn thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lý 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.