Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 8: Language Soạn Anh 10 trang 87, 88 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng mười một 13, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 8: Language Soạn Anh 10 trang 87, 88 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh 10 Unit 8: Language giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 87, 88 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài New Ways To Learn trước khi đến lớp.

Soạn Language Unit 8 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 10 trang 87, 88. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 8: Language trang 87, 88, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Pronunciation
    • Bài 1
    • Bài 2
  • Vocabulary
    • Bài 1
    • Bài 2
  • Grammar
    • Bài 1
    • Bài 2

Pronunciation

Bài 1

Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.)

Gợi ý đáp án

finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành

project /ˈprɒdʒekt/ (n): dự án

history /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sử

Peter/ˈpiːtə(r)/

revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập

exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thi

students/ˈstjuːdnts/: học sinh

working/ˈwɜːkɪŋ/: làm việc

other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác

classmates/ˈklɑːsmeɪts/: bạn cùng lớp

installed/ɪnˈstɔːld/: cài đặt

Bài 2

Read and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.

Khám Phá Thêm:   Bài dự thi Thầy cô trong mắt em 2023 Cuộc thi "Thầy cô trong mắt em" năm 2023

(Đọc và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)

Gợi ý đáp án

1. Our teacher often gives us videos to watch at home.

2. I never read books on my tablet at night.

3. It is a newway of learning and students really like it.

4. You can find a lot of usefultips on this website.

5. They should make an outline for their presentation.

Vocabulary

Bài 1

Match the words and phrases with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng.)

1. face-to-face (adj)

a. an intended plan to achieve a specific purpose

2. prepare (for) (v)

b. a way of learning that combines online materials with traditional classroom methods

3. strategy (n)

c. close together and facing each other

4. online learning (n)

d. to make things ready to be used

5. blended learning(n)

e. a way of learning that happens on the Internet

Gợi ý đáp án

1 – c

2 – d

3 – a

4 – e

5 – b

Bài 2

Complete the sentences with the words and phrases in 1.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ ở bài 1.)

Gợi ý đáp án

1. Face to face

2. online learning

3. prepare for

4. strategy

5. Blended learning

Grammar

Bài 1

Match the two parts to make complete sentences.

(Ghép hai phần để tạo thành câu hoàn chỉnh.)

1. Mr. Smith was talking to the students

a. that explains how to use voice recorders.

2. The film which we saw yesterday

b. is Laura.

3. The speaker, who will share new learning activities in our workshop,

c. which is in the middle of Viet Nam.

4. We often go to Da Nang,

d. whose presentations were really impressive.

5. My cousin gave me an instruction book

e. was quite interesting.

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Đất nước - Cánh diều 10 Ngữ văn lớp 10 trang 70 sách Cánh diều tập 2

Gợi ý đáp án

1 – d

2 – e

3 – b

4 – c

5 – a

Bài 2

 Join the following sentences. Use who, that, which or whose . Add commas where necessary.

(Nối các câu sau. Sử dụng who, that, which hoặc whose. Thêm dấu phẩy nếu cần thiết.)

Gợi ý đáp án 

1. My brother teaches me how to use a laptop. He is good at computers.

=> My brother, who is good at computers, teaches me how to use a laptop.

2. Peter is a friend of mine. His sister is taking an online maths course.

=> Peter, whose sister is taking an online maths course, is a friend of mine.

3. Lan has read the book. I lent her the book.

=> Lan has read the book which/that I lent her.

4. The boy has designed this invention. He is only 10 years old.

=> The boy who/that is only 10 years old has designed this invention.

5. That app is easy to use. It can help improve your English pronunciation.

=> That app, which can help improve your English pronunciation, is easy to use

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 8: Language Soạn Anh 10 trang 87, 88 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Hướng dẫn đặt mã khóa Zalo trên iPhone
Next Post: 31 Bài Toán về diện tích hình thang Ôn tập môn Toán lớp 5 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích