Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 11 Unit 5: Từ vựng Từ vựng Technology – Chân trời sáng tạo

Tháng mười một 18, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 5: Từ vựng Từ vựng Technology – Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Technology SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 5 lớp 11 Technology Friends Plus được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 5 lớp 11 – Friends Plus, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Unit 5 lớp 11 Technology
    • 1. Các thiết bị điện tử, máy tính

Từ vựng Unit 5 lớp 11 Technology

1. Các thiết bị điện tử, máy tính

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Appliance

/əˈplaɪ.əns/

Thiết bị, máy móc

Turntable

/ˈtɜːnˌteɪ.bəl/

Máy hát

Microprocessor

/ˌmaɪ.krəʊˈprəʊ.ses.ər/

Bộ vi xử lý

Selfie stick

/ˈsel.fi ˌstɪk/

Gậy hỗ trợ tự chụp ảnh

Wireless headphones

/ˈwaɪə.ləs/ /ˈhed.fəʊnz/

Tai nghe không dây

Router

/ˈruː.tər/

Thiết bị phát sóng internet

Cloud storage

/ˈklaʊd ˌstɔː.rɪdʒ/

Lưu trữ đám mây

High-spec (laptop)

Máy tính chất lượng cao

USB (Universal Serial Bus)

Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5 Bài 20: Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 52, 53

2. Robots và Trí tuệ nhân tạo

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Artificial intelligence

/ˌɑː.tɪ.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/

Trí tuệ nhân tạo

Augmented reality

/ɔːɡˌmentɪd riˈæl.ɪ.ti/

Thực tế tăng cường

Virtual reality

/ˌvɜː.tju.əl riˈæl.ɪ.ti/

Thực tế ảo

Humanoid

/ˈhjuː.mə.nɔɪd/

Rô bốt hình người

Gadget

/ˈɡædʒ.ɪt/

Đồ dùng công nghệ

Labor-intensive

/ˌleɪ.bər.ɪnˈten.sɪv/

(Công việc) Cần nhiều lao động

Personality trait

/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ /treɪt/

Tính cách

Strike up conversations

Bắt chuyện

3. Công nghệ – Không gian mạng

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Operating System

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/

Hệ điều hành (chung)

Streaming videos

/ˈstriː.mɪŋ/ /ˈvɪd.i.əʊ/

Phát video

Cybercriminal

/ˈsaɪ.bə.kraɪm/

Tội phạm mạng

E-commerce

/ˌiːˈkɒm.ɜːs/

Nền tảng mua bán trực tuyến

Intranet:

/ˈɪn.trə.net/

Mạng máy tính nội bộ

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 5: Từ vựng Từ vựng Technology – Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Toán lớp 4 Bài 79: Thực hành và trải nghiệm Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 2 trang 83, 84
Next Post: Tiếng Anh 10 Unit I: Từ vựng Từ vựng Introduction – Chân trời sáng tạo »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích