Bạn đang xem bài viết Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Công văn 2345 Hoạt động giáo dục khối 5 đầy đủ các môn tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Công văn 2345 giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng phân phối chương trình, kế hoạch giảng dạy cho phù hợp với trường của mình.
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm học 2023 – 2024 gồm 8 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử, Địa lý, Thể dục, Đạo đức, Kĩ thuật. Mỗi môn học còn bao gồm nội dung điều chỉnh, nội dung tích hợp tùy vào điều kiện thực tế tại mỗi địa phương. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Kế hoạch dạy học lớp 5 theo Công văn 2345
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 5 CV 2345
Tuần | Chủ đề | Phân môn | Tên bài | Số tiết theo PPCT | Số tiết thực hiện | Trang | Nội dung điều chỉnh | Nội dung tích hợp |
1 |
Việt Nam – Tổ quốc em |
Tập đọc |
Thư gửi các học sinh |
1 |
1 |
4 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn lịch sử |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Việt Nam thân yêu |
1 |
1 |
6 |
||||
Luyện từ và câu |
Từ đồng nghĩa |
1 |
1 |
7 |
||||
Kể chuyện |
Lý Tự Trọng |
1 |
1 |
9 |
Kể từng đoạn và kể nối tiếp |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn lịch sử |
||
Tập đọc |
Quang cảnh làng mạc ngày mùa |
1 |
1 |
10 |
Bỏ câu hỏi 2 |
Nội dung bài tích hợp dạy học phân môn tập làm văn và môn mĩ thuật |
||
Tập làm văn |
Cấu tạo của bài văn tả cảnh |
1 |
1 |
11 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
1 |
1 |
13 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
14 |
||||
2 |
Việt Nam – Tổ quốc em |
Tập đọc |
Nghìn năm văn hiến |
1 |
1 |
15 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn lịch sử và địa lí |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Lương Ngọc Quyến |
1 |
1 |
17 |
Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2 |
Phần tìm hiểu nội dung bài tích hợp dạy học môn lịch sử |
||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc |
1 |
1 |
18 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
18 |
||||
Tập đọc |
Sắc màu em yêu |
1 |
1 |
19 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn mĩ thuật |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
21 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
1 |
1 |
22 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập làm báo cáo thống kê |
1 |
1 |
23 |
||||
3 |
Việt Nam – Tổ quốc em |
Tập đọc |
Lòng dân |
1 |
1 |
24 |
||
Chính tả |
Nhớ – Viết: Thư gửi các học sinh |
1 |
1 |
26 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Nhân dân |
1 |
1 |
27 |
Không làm bài tập 2 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
28 |
||||
Tập đọc |
Lòng dân (Tiếp theo) |
1 |
1 |
29 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn lịch sử |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
31 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
1 |
1 |
32 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
34 |
||||
4 |
Cánh chim hoà bình |
Tập đọc |
Những con sếu bằng giấy |
1 |
1 |
36 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn LS và ĐĐ |
|
Chính tả |
Nghe-viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ |
1 |
1 |
38 |
Phần tìm hiểu nội dung bài tích hợp dạy học môn LS |
|||
Luyện từ và câu |
Từ trái nghĩa |
1 |
1 |
38 |
||||
Kể chuyện |
Tiếng vĩ cầm Mỹ Lai |
1 |
1 |
40 |
Phần tìm hiểu nội dung bài tích hợp dạy học môn LS |
|||
Tập đọc |
Bài ca về trái đất |
1 |
1 |
41 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn đạo đức |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
43 |
||||
Luyện từ và câu |
LT về từ trái nghĩa |
1 |
1 |
43 |
||||
Tập làm văn |
Tả cảnh (kiểm tra viết) |
1 |
1 |
44 |
||||
5 |
Cánh chim hoà bình |
Tập đọc |
Một chuyên gia máy xúc |
1 |
1 |
45 |
||
Chính tả |
Nghe – viết: Một chuyên gia máy xúc |
1 |
1 |
46 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Hoà bình |
1 |
1 |
47 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
2 |
2 |
48 |
||||
Tập đọc |
Ê – mi – li, con … |
1 |
1 |
49 |
Phần tìm hiểu bài tich hợp dạy học môn lịch sử |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập làm báo cáo thống kê |
1 |
1 |
51 |
||||
Luyện từ và câu |
Từ đồng âm |
1 |
1 |
51 |
||||
Tập làm văn |
Trả bài văn tả cảnh |
1 |
1 |
53 |
||||
6 |
Cánh chim hoà bình |
Tập đọc |
Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai |
1 |
1 |
54 |
Không hỏi câu hỏi 3 |
Phần tìm hiểu bài tich hợp dạy học môn lịch sử |
Chính tả |
Nhớ – Viết: Ê-mi-li, con … |
1 |
1 |
55 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác |
1 |
1 |
56 |
Không làm bài tập 4 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
57 |
Không dạy. Thay bằng: Kể chuyện đã nghe đã đọc ( tiếp tuần 5) |
|||
Tập đọc |
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít |
1 |
1 |
58 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập làm đơn |
1 |
1 |
59 |
||||
Luyện từ và câu |
Dùng từ đồng âm để chơi chữ |
1 |
1 |
61 |
Không dạy. Thay bằng: Luyện tập về từ đồng âm ( giữ nguyên bài 2/tr 61, thay yêu cầu bài 1: Tìm từ đồng âm trong các câu sau, thay yêu cầu bài 2: Đặt câu với các từ đông âm em vừa tùm được ở bài tập 1) |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
62 |
||||
7 |
Con người với thiên nhiên |
Tập đọc |
Những người bạn tốt |
1 |
1 |
64 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn đạo đức |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Dòng kinh quê hương |
1 |
1 |
65 |
||||
Luyện từ và câu |
Từ nhiều nghĩa |
1 |
1 |
66 |
||||
Kể chuyện |
Cây cỏ nước Nam |
1 |
1 |
68 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn lịch sử |
|||
Tập đọc |
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà |
1 |
1 |
69 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
70 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
1 |
1 |
73 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
74 |
||||
8 |
Con người với thiên nhiên |
Tập đọc |
Kì diệu rừng xanh |
1 |
1 |
75 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn tập làm văn |
|
Chính tả |
Nghe – viết: kì diệu rừng xanh |
1 |
1 |
76 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
1 |
1 |
78 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
79 |
||||
Tập đọc |
Trước cổng trời |
1 |
1 |
80 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn tập làm văn |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh |
1 |
1 |
81 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
1 |
1 |
82 |
Không làm bài tập 2 |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả cảnh (dựng đoạn mở bài, kết bài) |
1 |
1 |
83 |
||||
9 |
Con người với thiên nhiên |
Tập đọc |
bài ca về trái đất |
1 |
1 |
85 |
||
Chính tả |
Nhớ – viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà |
1 |
1 |
86 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
1 |
1 |
87 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
88 |
Không dạy. Thay bằng: Kể chuyện đã nghe, đã đọc ( tiếp tuần 8) |
|||
Tập đọc |
Đất Cà Mau |
1 |
1 |
89 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn tập làm văn và địa lý |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập thuyết trình tranh luận |
1 |
1 |
91 |
Không làm bài tập 3 |
|||
Luyện từ và câu |
Đại từ |
1 |
1 |
92 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập thuyết trình tranh luận |
1 |
1 |
93 |
||||
10 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I |
Ôn tập: tập đọc, học thuộc lòng, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn |
95-100 |
Tiết 6 trang 97 không làm bài tập 3 |
||||
11 |
Giữ lấy màu xanh |
Tập đọc |
Chuyện một khu vườn nhỏ |
1 |
1 |
102 |
||
Chính tả |
Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường |
1 |
1 |
103 |
||||
Luyện từ và câu |
Đại từ xưng hô |
1 |
1 |
104 |
||||
Kể chuyện |
Người đi săn và con nai |
1 |
1 |
107 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức và khoa học |
|||
Tập đọc |
Tiếng vọng |
1 |
1 |
108 |
Không dạy. Thay bằng: Tiết tập đọc “Ôn tập các bài tập đọc học thuộc lòng đã học” |
|||
Tập làm văn |
Trả bài văn tả cảnh |
1 |
1 |
109 |
||||
Luyện từ và câu |
Quan hệ từ |
1 |
1 |
109 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập làm đơn |
1 |
1 |
111 |
Chọn đề 1 |
|||
12 |
Giữ lấy màu xanh |
Tập đọc |
Mùa thảo quả |
1 |
1 |
113 |
Phần tìm hiểu nội dung bài tích hợp dạy học phân môn tập làm văn |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Mùa thảo quả |
1 |
1 |
114 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường |
1 |
1 |
115 |
Không làm bài tập 2 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
116 |
||||
Tập đọc |
Hành trình của bầy ong |
1 |
1 |
117 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức |
|||
Tập làm văn |
Cấu tạo của bài văn tả người |
1 |
1 |
119 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về quan hệ từ |
1 |
1 |
121 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả người (Quan sát và chọn lọc chi tiết) |
1 |
1 |
122 |
||||
13 |
Giữ lấy màu xanh |
Tập đọc |
Người gác rừng tí hon |
1 |
1 |
124 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức. Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học môn khoa học |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Hành trình của bầy ong |
1 |
1 |
125 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường |
1 |
1 |
126 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
127 |
||||
Tập đọc |
Trồng rừng ngập mặn |
1 |
1 |
128 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức. Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học phân môn tập làm văn và môn khoa học |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) |
1 |
1 |
130 |
||||
Luyện từ và câu |
Luyện tập về quan hệ từ |
1 |
1 |
131 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) |
1 |
1 |
132 |
||||
14 |
Vì hạnh phúc con người |
Tập đọc |
Chuỗi ngọc lam |
1 |
1 |
134 |
||
Chính tả |
Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam |
1 |
1 |
136 |
||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ loại |
1 |
1 |
137 |
||||
Kể chuyện |
Pa-xtơ và em bé |
1 |
1 |
138 |
||||
Tập đọc |
Hạt gạo làng ta |
1 |
1 |
139 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn âm nhạc, đạo đức. Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học phân môn luyện từ và câu và tập làm văn. |
|||
Tập làm văn |
Làm biên bản cuộc họp |
1 |
1 |
140 |
||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ loại |
1 |
1 |
142 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập làm biên bản cuộc họp |
1 |
1 |
143 |
||||
15 |
Vì hạnh phúc con người |
Tập đọc |
Buôn Chư Lênh đón cô giáo |
1 |
1 |
144 |
Nội dung bài tích hợp dạy phân môn kể chuyện |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo |
1 |
1 |
145 |
||||
Luyện từ và câu |
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc |
1 |
1 |
146 |
Không làm bài tập 3 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
147 |
||||
Tập đọc |
Về ngôi nhà đang xây |
1 |
1 |
148 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức |
|||
Tập làm văn |
Luyện tập tả người (Tả hoạt động) |
1 |
1 |
150 |
||||
Luyện từ và câu |
Tổng kết vốn từ |
1 |
1 |
151 |
||||
Tập làm văn |
Luyện tập tả người (Tả hoạt động) |
1 |
1 |
152 |
||||
16 |
Vì hạnh phúc con người |
Tập đọc |
Thầy thuốc như mẹ hiền |
1 |
1 |
153 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn đạo đức và phân môn tập làm văn |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Về ngôi nhà đang xây |
1 |
1 |
154 |
||||
Luyện từ và câu |
Tổng kết vốn từ |
1 |
1 |
156 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
157 |
||||
Tập đọc |
Thầy cúng đi bệnh viện |
1 |
1 |
158 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn đạo đức |
|||
Tập làm văn |
Tả người (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
159 |
||||
Luyện từ và câu |
Tổng kết vốn từ |
1 |
1 |
159 |
||||
Tập làm văn |
Làm biên bản một vụ việc |
1 |
1 |
161 |
Không dạy. Thay bằng: Luyện tập tả người. Đề bài: “Tả một người mà em yêu quý” |
|||
17 |
Vì hạnh phúc con người |
Tập đọc |
Ngu Công xã Trịnh Tường |
1 |
1 |
164 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn đạo đức. Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy học phân môn kể chuyện |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Người mẹ của 51 đứa con |
1 |
1 |
165 |
||||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về từ và cấu tạo từ |
1 |
1 |
166 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
168 |
||||
Tập đọc |
Ca dao về lao động sản xuất |
1 |
1 |
168 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy học môn đạo đức. |
|||
Tập làm văn |
Ôn tập về viết đơn |
1 |
1 |
170 |
Giữ nguyên 2 bài tập SGK |
|||
Luyện từ và câu |
Ôn tập về câu |
1 |
1 |
171 |
||||
Tập làm văn |
Trả bài văn tả người |
1 |
1 |
172 |
||||
18 |
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I |
Ôn tập: tập đọc, học thuộc lòng, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn |
173 – 177 |
Kì II | ||||||||
Tuần | Chủ đề | Phân môn | Tên bài | Số tiết theo PPCT | Số tiết thực hiện | Trang | ND cần điều chỉnh | ND tích hợp |
19 |
Người công dân |
Tập đọc |
Người công dân số Một |
1 |
1 |
4 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|
Chính tả |
Nghe – viết : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực. |
1 |
1 |
6 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|||
LT&C |
Câu ghép |
1 |
1 |
8 |
||||
Kể chuyện |
Chiếc đồng hồ |
1 |
1 |
9 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy phân môn Tập làm văn |
|||
Tập đọc |
Người công dân số Một ( tiếp theo) |
1 |
2 |
10 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|||
T LV |
Luyện tập tả người( dựng đoạn mở bài) |
1 |
1 |
12 |
||||
LT&C |
Cách nối các vế câu ghép |
1 |
1 |
12 |
||||
T LV |
Luyện tập tả người( dựng đoạn kết bài) |
1 |
1 |
14 |
||||
20 |
Người công dân |
Tập đọc |
Thái sư Trần Thủ Độ |
1 |
1 |
15 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Cánh cam lạc mẹ |
1 |
1 |
17 |
||||
LT&C |
Mở rộng vốn từ : Công dân |
1 |
1 |
18 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc. |
1 |
1 |
19 |
||||
Tập đọc |
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng |
1 |
1 |
20 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|||
T LV |
Tả người:(Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
21 |
Giữ nguyên đề trong SGK |
|||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
1 |
1 |
21 |
||||
T LV |
Lập chương trình hoạt động |
1 |
1 |
23 |
Phần luyện tập tích hợp dạy tiết Giáo dục tập thể |
|||
21 |
Người công dân |
Tập đọc |
Trí dũng song toàn |
1 |
1 |
25 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Lịch sử |
|
Chính tả |
Nghe -viết: Trí dũng song toàn |
1 |
1 |
27 |
||||
LT&C |
MRVT: Công dân |
1 |
1 |
28 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
29 |
||||
Tập đọc |
Tiếng rao đêm |
1 |
1 |
30 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Đạo đức, phân môn Tập làm văn |
|||
T LV |
Lập chương trình hoạt động |
1 |
1 |
32 |
Phần luyện tập tích hợp dạy tiết Giáo dục tập thể |
|||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
1 |
1 |
32 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Chỉ làm BT 3,4ở phần luyện tập. Thêm yêu cầu bài 3(Xác định các vế câu trong từng câu ghép trên.), bài 4( xác định CN, VN trong từng vế câu ghép) |
|||
T LV |
Trả bài văn tả người |
1 |
1 |
34 |
||||
22 |
Vì cuộc sống thanh bình |
Tập đọc |
Lập làng giữ biển |
1 |
1 |
36 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn Đạo đức, phân môn Tập làm văn, Địa lí |
|
Chính tả |
Nghe- viết: Hà Nội |
1 |
1 |
36 |
||||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
1 |
1 |
38 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Chỉ làm BT 2,3ở phần luyện tập. Thêmyêucầu bài 2(Xác định CN,VN), bài 3(Tìm các cặp quan hệ từ trong từng câu) |
|||
Kể chuyện |
Ông Nguyễn Khoa Đăng |
1 |
1 |
40 |
Phần giới thiệu bài tích hợp dạy môn Lịch sử |
|||
Tập đọc |
Cao Bằng |
1 |
1 |
41 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy môn Địa lí, phân môn Tập làm văn |
|||
T LV |
Ôn tập văn kể chuyện |
1 |
1 |
42 |
||||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
1 |
1 |
44 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Chỉ làm BT ở phần luyện tập. |
|||
T LV |
Kể chuyện (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
45 |
||||
23 |
Vì cuộc sống thanh bình |
Tập đọc |
Phân xử tài tình |
1 |
1 |
46 |
||
Chính tả |
Nhớ-viết: Cao Bằng |
1 |
1 |
46 |
||||
LT&C |
Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh |
1 |
1 |
48 |
Không dạy. Thay bằng bài : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
49 |
||||
Tập đọc |
Chú đi tuần |
1 |
1 |
51 |
Bỏ câu hỏi 2 |
Phần giới thiệu bài tích hợp dạy môn Lịch sử |
||
T LV |
Lập chương trình hoạt động |
1 |
1 |
53 |
Phần luyện tập tích hợp dạy tiết Giáo dục tập thể |
|||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
1 |
1 |
54 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Chỉ làm bài tập phần luyện tập. |
|||
T LV |
Trả bài văn kể chuyện |
1 |
1 |
55 |
||||
24 |
Vì cuộc sống thanh bình |
Tập đọc |
Luật tục xưa của người Ê-đê |
1 |
1 |
56 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn địa lí |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Núi non hùng vĩ. |
1 |
1 |
56 |
Phần nội dung bài tích hợp phân môn tập làm văn |
|||
LT&C |
MRVT: Trật tự – An ninh |
1 |
1 |
59 |
Bỏ bài tập 2,3.Khắc sâu thêm kiến thức ở bài tập 4 bằng các tình huống. |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. |
1 |
1 |
60 |
Không dạy. Thay bằng bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Tiếp tuần 23) |
|||
Tập đọc |
Hộp thư mật |
1 |
1 |
62 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn lịch sử |
|||
T LV |
Ôn tập về tả đồ vật |
1 |
1 |
63 |
||||
LT&C |
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng |
1 |
1 |
64 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Chỉ làm bài tập phần luyện tập.Không cần gọi những từ dùng để nối các vế câu ghép là “ từ hô ứng”. Sửa yêu cầu bài 2: Tìm các cặp từ nối thích hợp với mỗi chỗ trống. |
|||
T LV |
Ôn tập về tả đồ vật |
1 |
1 |
66 |
||||
25 |
Nhớ nguồn |
Tập đọc |
Phong cảnh đền Hùng |
1 |
1 |
68 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn lịch sử, phần tìm hiểu bài tích hợp môn tập làm văn |
|
Chính tả |
Nghe-viết: Ai là thủy tổ loài người? |
1 |
1 |
68 |
Phần nội dung bài tích hợp dạy môn khoa học |
|||
LT&C |
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ |
1 |
1 |
71 |
Không làm bài 1 |
|||
Kể chuyện |
Vì muôn dân |
1 |
1 |
73 |
Phần tìm hiểu nội dung bài tích hợp dạy môn lịch sử |
|||
Tập đọc |
Cửa sông |
1 |
1 |
74 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn địa lí, và phân môn tập làm văn |
|||
T LV |
Tả đồ vật:(Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
75 |
||||
LT&C |
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
1 |
1 |
76 |
||||
T LV |
Tập viết đoạn đối thoại |
1 |
1 |
77 |
Tự điều chỉnh |
|||
26 |
Nhớ nguồn |
Tập đọc |
Nghĩa thầy trò |
1 |
1 |
79 |
Phần tìm hiểu bài tích hợp dạy môn đạo đức |
|
Chính tả |
Nghe-viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động |
1 |
1 |
80 |
||||
LT&C |
MRVT: Truyền thống |
1 |
1 |
81 |
Không làm bài 1 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
82 |
||||
Tập đọc |
Hội thổi cơm thi ở ĐồngVân |
1 |
1 |
83 |
Câu 1 phần tìm hiểu bài tích hợp dạy môn lịch sử |
|||
T LV |
Tập viết đoạn đối thoại |
1 |
1 |
85 |
||||
LT&C |
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu |
1 |
1 |
86 |
Không dạy bài 3 |
|||
T LV |
Trả bài văn tả đồ vật |
1 |
1 |
87 |
||||
27 |
Nhớ nguồn |
Tập đọc |
Tranh làng Hồ |
1 |
1 |
88 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn mĩ thuật |
|
Chính tả |
Nhớ viết: Cửa sông |
1 |
1 |
89 |
||||
LT&C |
Mở rộng vốn từ: Truyền thống |
1 |
1 |
90 |
||||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
92 |
||||
Tập đọc |
Đất nước |
1 |
1 |
94 |
Thay đổi câu hỏi: Câu 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào? Câu 2:Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ 3. Câu 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm. |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn lịch sử |
||
T LV |
Ôn tập tả cây cối |
1 |
1 |
96 |
||||
LT&C |
Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối |
1 |
1 |
97 |
Bài 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối. |
|||
T LV |
Tả cây cối (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
99 |
||||
28 |
Ôn tập giữa học kì II |
Tập đọc |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 1) |
1 |
1 |
100 |
||
Chính tả |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 2) |
1 |
1 |
100 |
||||
LT&C |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 3) |
1 |
1 |
101 |
||||
Kể chuyện |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 4) |
1 |
1 |
102 |
||||
Tập đọc |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 5) |
1 |
1 |
102 |
||||
T LV |
Ôn tập giữa HKII(Tiết 6) |
1 |
1 |
103 |
||||
LT&C |
Ôn tập giữa HKII: Kiểm tra (Đọc) |
1 |
1 |
103 |
||||
T LV |
Ôn tập giữa HKII: Kiểm tra (Viết) |
1 |
1 |
106 |
||||
29 |
Nam và nữ |
Tập đọc |
Một vụ đắm tàu |
1 |
1 |
108 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức |
|
Chính tả |
Nhớ-viết: Đất nước |
1 |
1 |
109 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
1 |
1 |
110 |
||||
Kể chuyện |
Lớp trưởng lớp tôi |
1 |
1 |
112 |
||||
Tập đọc |
Con gái |
1 |
1 |
112 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức |
|||
T LV |
Tập viết đoạn đối thoại |
1 |
1 |
113 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) |
2 |
1 |
115 |
||||
T LV |
Trả bài văn tả cây cối |
1 |
1 |
116 |
||||
30 |
Nam và nữ |
Tập đọc |
Thuần phục sư tử |
1 |
1 |
116 |
Không dạy. Thay bằng bài: Ôn tập các bài tập đọc, học thuộc lòng tuần 29. |
|
Chính tả |
Nghe – viết: Cô gái của tương lai |
1 |
1 |
118 |
||||
LT&C |
MRVT: Nam và nữ |
1 |
1 |
120 |
Không làm bài 3 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
120 |
||||
Tập đọc |
Tà áo dài Việt Nam |
1 |
1 |
122 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy phân môn tập làm văn |
|||
T LV |
Ôn tập về tả con vật |
1 |
1 |
123 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) |
1 |
1 |
124 |
||||
T LV |
Tả con vật (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
125 |
||||
31 |
Nam và nữ |
Tập đọc |
Công việc đầu tiên |
1 |
1 |
126 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn lịch sử |
|
Chính tả |
Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam |
1 |
1 |
128 |
||||
LT&C |
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ |
1 |
1 |
129 |
Không làm bài tập 3 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. |
1 |
1 |
129 |
||||
Tập đọc |
Bầm ơi |
1 |
1 |
130 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn lịch sử |
|||
T LV |
Ôn tập về tả cảnh |
1 |
1 |
131 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) |
1 |
1 |
133 |
||||
T LV |
Ôn tập về tả cảnh |
1 |
1 |
134 |
||||
32 |
Những chủ nhân tương lai |
Tập đọc |
Út Vịnh |
1 |
1 |
136 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy môn đạo đức |
|
Chính tả |
Nhớ – viết : Bầm ơi |
1 |
1 |
137 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) |
1 |
2 |
138 |
||||
Kể chuyện |
Nhà vô địch |
1 |
1 |
139 |
||||
Tập đọc |
Những cánh buồm |
1 |
1 |
140 |
Phần liên hệ thực tế tích hợp dạy phân môn tập làm văn |
|||
T LV |
Trả bài văn tả con vật |
1 |
1 |
141 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) |
1 |
1 |
143 |
||||
T LV |
Tả cảnh (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
144 |
||||
33 |
Tình yêu cuộc sống |
Tập đọc |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
1 |
1 |
145 |
||
Chính tả |
Nghe-viết: Trong lời mẹ hát |
1 |
1 |
146 |
||||
LT&C |
MRVT: Trẻ em |
1 |
1 |
147 |
Sửa câu hỏi bài 1: Em hiểu nghĩa của từ trẻ em thế nào?Chọn ý đúng nhất. Không làm BT3 |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
1 |
1 |
148 |
||||
Tập đọc |
Sang năm con lên bảy |
1 |
1 |
149 |
||||
T LV |
Ôn tập về tả người |
1 |
1 |
150 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép) |
1 |
1 |
151 |
||||
T LV |
Tả người (Kiểm tra viết) |
1 |
1 |
152 |
||||
34 |
Tình yêu cuộc sống |
Tập đọc |
Lớp học trên đường |
1 |
1 |
153 |
||
Chính tả |
Nhớ- viết: Sang năm con lên bảy. |
1 |
1 |
154 |
||||
LT&C |
Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận |
1 |
1 |
155 |
Không dạy. Thay bằng bài: Ôn tập về dấu câu. |
|||
Kể chuyện |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
1 |
1 |
156 |
||||
Tập đọc |
Nếu trái đất thiếu trẻ con |
1 |
1 |
157 |
Phần khởi động tích hợp dạy môn âm nhạc |
|||
T LV |
Trả bài văn tả cảnh |
1 |
1 |
158 |
||||
LT&C |
Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) |
1 |
1 |
159 |
||||
T LV |
Trả bài văn tả người |
1 |
1 |
161 |
||||
35 |
Ôn tập cuối học kì II |
Tập đọc |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 1) |
1 |
1 |
162 |
||
Chính tả |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 2) |
1 |
1 |
162 |
||||
LT&C |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 3) |
1 |
1 |
163 |
||||
Kể chuyện |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 4) |
1 |
1 |
164 |
||||
Tập đọc |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 5) |
1 |
1 |
165 |
||||
T LV |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 6) |
1 |
1 |
166 |
||||
LT&C |
Ôn tập cuối HKII(Tiết 7): Kiểm tra |
1 |
1 |
166 |
||||
T LV |
Ôn tập cuối HKII (Tiết 8): Kiểm tra |
1 |
1 |
168 |
Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 5 CV 2345
Tuần | Chủ đề | Tên bài | Số tiếtTheo PPCT | Số tiết thực hiện | Trang | Nội dung điều chỉnh | Nội dung tích hợp |
1 |
Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích |
Ôn tập: Khái niệm về phân số |
1 |
1 |
3 |
||
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số |
1 |
1 |
5 |
||||
Ôn tập: So sánh hai phân số |
1 |
1 |
6 |
||||
Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) |
1 |
1 |
7 |
||||
Phân số thập phân |
1 |
1 |
8 |
||||
2 |
Luyện tập |
1 |
1 |
9 |
|||
Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số |
1 |
1 |
10 |
||||
Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số |
1 |
1 |
11 |
||||
Hỗn số |
1 |
1 |
12 |
||||
Hỗn số (tiếp theo) |
1 |
1 |
13 |
||||
3 |
Luyện tập |
1 |
1 |
14 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
15 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
15 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
16 |
||||
Ôn tập về giải toán |
1 |
1 |
17 |
||||
4 |
Ôn tập và bổ sung về giải toán |
1 |
1 |
18 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
19 |
||||
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) |
1 |
1 |
20 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
21 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
22 |
||||
5 |
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài |
1 |
1 |
22 |
|||
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng |
1 |
1 |
23 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
24 |
||||
Đề – ca – mét vuông. Héc – tô – mét vuông |
1 |
1 |
25 |
Bài 3: Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1 |
|||
Mi – li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích |
1 |
1 |
27 |
Không làm bài tập 3 |
|||
6 |
Luyện tập |
1 |
1 |
28 |
|||
Héc – ta |
1 |
1 |
29 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
30 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
31 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
31 |
||||
7 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
32 |
|||
Số thập phân |
Khái niệm số thập phân |
1 |
1 |
33 |
|||
Khái niệm số thập phân (tiếp theo) |
1 |
1 |
36 |
||||
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân |
1 |
1 |
37 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
38 |
||||
8 |
Số thập phân bằng nhau |
1 |
1 |
40 |
|||
So sánh hai số thập phân |
1 |
1 |
41 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
43 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
43 |
– Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất – Không làm bài tập 4 (a) |
|||
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân |
1 |
1 |
44 |
||||
9 |
Luyện tập |
1 |
1 |
45 |
|||
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân |
1 |
1 |
45 |
||||
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân |
1 |
1 |
46 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
47 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
48 |
Không làm bài 2 |
|||
10 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
48 |
|||
Kiểm tra |
1 |
1 |
|||||
Các phép tính với số thập phân |
Cộng hai số thập phân |
1 |
1 |
49 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
50 |
||||
Tổng nhiều số thập phân |
1 |
1 |
51 |
||||
11 |
Luyện tập |
1 |
1 |
52 |
|||
Trừ hai số thập phân |
1 |
1 |
53 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
54 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
55 |
||||
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên |
1 |
1 |
55 |
||||
12 |
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000;… |
1 |
1 |
57 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
58 |
||||
Nhân một số thập phân với một số thập phân |
1 |
1 |
58 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
60 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
61 |
||||
13 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
61 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
62 |
||||
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên |
1 |
1 |
63 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
64 |
||||
Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000; … |
1 |
1 |
65 |
||||
14 |
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân |
1 |
1 |
67 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
68 |
||||
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân |
1 |
1 |
69 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
70 |
||||
Chia một số thập phân cho một số thập phân |
1 |
1 |
71 |
||||
15 |
Luyện tập |
1 |
1 |
72 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
72 |
Không làm bài tập 1 (c) |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
73 |
||||
Tỉ số phần trăm |
1 |
1 |
73 |
||||
Giải toán về tỉ số phầm trăm |
1 |
1 |
75 |
||||
16 |
Luyện tập |
1 |
1 |
76 |
|||
Giải toán về tỉ số phầm trăm ( tiếp theo) |
1 |
1 |
76 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
77 |
||||
Giải toán về tỉ số phầm trăm ( tiếp theo) |
1 |
1 |
78 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
79 |
||||
17 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
79 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
80 |
||||
Giới thiệu máy tính bỏ túi |
1 |
1 |
81 |
– Không yêu cầu: Chuyển một số phân số thành số thập phân – Không làm bài tập 2, bài tập 3 |
|||
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm |
1 |
1 |
82 |
– Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm – Không làm bài tập 3 |
|||
Hình tam giác |
1 |
1 |
85 |
||||
18 |
Hình học |
Diện tích hình tam giác |
1 |
1 |
87 |
||
Luyện tập |
1 |
1 |
88 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
89 |
||||
Kiểm tra học kì I |
1 |
1 |
|||||
Hình thang |
1 |
1 |
91 |
||||
19 |
Diện tích hình thang |
1 |
1 |
93 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
94 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
95 |
||||
Hình tròn. Đường tròn |
1 |
1 |
96 |
||||
Chu vi hình tròn |
1 |
1 |
97 |
||||
20 |
Luyện tập |
1 |
1 |
99 |
|||
Diện tích hình tròn |
1 |
1 |
99 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
100 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
100 |
||||
Giới thiệu biểu đồ hình quạt |
1 |
1 |
101 |
||||
21 |
Luyện tập về tính diện tích |
1 |
1 |
103 |
|||
Luyện tập về tính diện tích ( tiếp theo) |
1 |
1 |
104 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
106 |
||||
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương |
1 |
1 |
107 |
Hình thành bài mới: tích hợp môn Mĩ thuật |
|||
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật |
1 |
1 |
109 |
||||
22 |
Luyện tập |
1 |
1 |
110 |
|||
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương |
1 |
1 |
111 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
112 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
113 |
||||
Thể tích của một hình |
1 |
1 |
114 |
||||
23 |
Xăng – xi- mét khối. Đề – xi – mét khối |
1 |
1 |
116 |
|||
Mét khối |
1 |
1 |
117 |
– Không làm bài tập 2(a) |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
119 |
||||
Thể tích hình hộp chữ nhật |
1 |
1 |
120 |
||||
Thể tích hình lập phương |
1 |
1 |
122 |
||||
24 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
123 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
124 |
||||
Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu |
1 |
1 |
125 |
Chuyển thành bài đọc thêm. Thay bằng tiết Luyện tập chung |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
127 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
128 |
||||
25 |
Số đo thời gian, toán chuyển động đều |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
1 |
|||
Bảng đơn vị đo thời gian |
1 |
1 |
129 |
||||
Cộng số đo thời gian |
1 |
1 |
131 |
||||
Trừ số đo thời gian |
1 |
1 |
132 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
134 |
||||
26 |
Nhân số đo thời gian với một số |
1 |
1 |
135 |
|||
Chia số đo thời gian cho một số |
1 |
1 |
136 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
137 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
137 |
||||
Vận tốc |
1 |
1 |
138 |
||||
27 |
Luyện tập |
1 |
1 |
139 |
|||
Quãng đường |
1 |
1 |
140 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
141 |
||||
Thời gian |
1 |
1 |
142 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
143 |
||||
28 |
Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
144 |
||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
144 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
145 |
– Tập trung vào bài toán cơ bản (mối quan hệ: vận tốc, thời gian, quãng đường) – Chuyển bài tập 2 làm trước bài tập 1 (a) |
|||
Ôn tập về số tự nhiên |
1 |
1 |
147 |
||||
Ôn tập về phân số |
1 |
1 |
148 |
||||
29 |
Ôn tập về phân số (tiếp theo) |
1 |
1 |
149 |
|||
Ôn tập về số thập phân |
1 |
1 |
150 |
||||
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) |
1 |
1 |
151 |
||||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng |
1 |
1 |
152 |
||||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng |
1 |
1 |
153 |
||||
30 |
Ôn tập về số đo diện tích |
1 |
1 |
154 |
|||
Ôn tập về số đo thể tích |
1 |
1 |
155 |
||||
Ôn tập về số đo diện tích và thể tích |
1 |
1 |
155 |
||||
Ôn tập về đo thời gian |
1 |
1 |
156 |
||||
Ôn phép cộng |
1 |
1 |
158 |
||||
31 |
Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân |
Ôn phép trừ |
1 |
1 |
159 |
||
Luyện tập |
1 |
1 |
160 |
||||
Ôn phép nhân |
1 |
1 |
161 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
162 |
||||
Ôn phép chia |
1 |
1 |
163 |
||||
32 |
Ôn tập về hình học |
Luyện tập |
1 |
1 |
164 |
||
Luyện tập |
1 |
1 |
165 |
||||
Ôn tập các phép tính với số đo thời gian |
1 |
1 |
165 |
||||
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình |
1 |
1 |
166 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
167 |
||||
33 |
Ôn tập về hình học |
Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình |
1 |
1 |
168 |
||
Luyện tập |
1 |
1 |
169 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
169 |
||||
Một số dạng bài toán đã học |
1 |
1 |
170 |
||||
Luyện tập |
1 |
1 |
171 |
||||
34 |
Luyện tập |
1 |
1 |
171 |
|||
Luyện tập |
1 |
1 |
172 |
||||
Ôn tập về biểu đồ |
1 |
1 |
173 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
175 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
176 |
||||
35 |
Luyện tập chung |
1 |
1 |
176 |
|||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
177 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
178 |
||||
Luyện tập chung |
1 |
1 |
179 |
||||
Kiểm tra |
1 |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức
Tổng số tiết: 35/35 tuần (học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 1/tuần
Thời lượng: 40 phút/tiết
Tuần |
Chủ đề |
Tên bài |
Số tiết theo PPCT |
Số tiết thực hiện |
Trang |
Nội dung điều chỉnh |
Nội dung tích hợp |
1 |
Em là học sinh lớp 5 (tiết 1) |
1 |
1 |
3 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc và phân môn tập làm văn |
||
2 |
Em là học sinh lớp 5 (tiết 2) |
1 |
1 |
3 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc và phân môn tập làm văn |
||
3 |
Có trách nhiệm về việc làm của mình |
1 |
1 |
6 |
|||
4 |
Có trách nhiệm về việc làm của mình |
1 |
1 |
6 |
|||
5 |
Có chí thì nên (tiết 1) |
1 |
1 |
9 |
|||
6 |
Có chí thì nên (tiết 2) |
1 |
1 |
9 |
|||
7 |
Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) |
1 |
1 |
12 |
|||
8 |
Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2) |
1 |
1 |
12 |
|||
9 |
Tình bạn (tiết 1) |
1 |
1 |
16 |
|||
10 |
Tình bạn (tiết 2) |
1 |
1 |
16 |
|||
11 |
Thực hành giữa học kì I |
1 |
1 |
||||
12 |
Kính già, yêu trẻ (tiết 1) |
1 |
1 |
19 |
|||
13 |
Kính già, yêu trẻ (tiết 2) |
1 |
1 |
19 |
|||
14 |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 1) |
1 |
1 |
22 |
|||
15 |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 2) |
1 |
1 |
22 |
|||
16 |
Hợp tác với những người xung quanh |
1 |
1 |
25 |
|||
17 |
Hợp tác với những người xung quanh |
1 |
1 |
25 |
|||
18 |
Thực hành cuối học kì I |
1 |
1 |
||||
19 |
Em yêu quê hương (tiết 1) |
1 |
1 |
28 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
||
20 |
Em yêu quê hương (tiết 2) |
1 |
1 |
28 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
||
21 |
Uỷ ban nhân dân xã, phường em (tiết 1) |
1 |
1 |
31 |
Không yêu cầu HS làm bài tập 4 |
||
22 |
Uỷ ban nhân dân xã, phường em (tiết 2) |
1 |
1 |
32 |
Không yêu cầu HS làm bài tập 4 |
||
23 |
Em yêu tổ quốc Việt Nam (tiết 1) |
1 |
1 |
34 |
Bỏ bài 4 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
|
24 |
Em yêu tổ quốc Việt Nam (tiết 2) |
1 |
1 |
34 |
Bỏ bài 4 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
|
25 |
Thực hành giữa học kì II |
1 |
1 |
||||
26 |
Em yêu hòa bình (tiết 1) |
1 |
1 |
37 |
Bỏ bài 4 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
|
27 |
Em yêu hòa bình (tiết 2) |
1 |
1 |
37 |
Bỏ bài 4 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn Âm nhạc |
|
28 |
Em tìm hiểu về Liên Hợp quốc (tiết 1) |
1 |
1 |
40 |
Không dạy. Thay bài: Thực hành: Em yêu tổ quốc Việt Nam |
||
29 |
Em tìm hiểu về Liên Hợp quốc (tiết 2) |
1 |
1 |
40 |
Không dạy. Thay bài: Thực hành: Em yêu Hòa Bình |
||
30 |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 1) |
1 |
1 |
42 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn khoa học |
||
31 |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 2) |
1 |
1 |
42 |
Nội dung bài tích hợp dạy học môn khoa học |
||
32 |
Dành cho địa phương |
1 |
1 |
||||
33 |
Dành cho địa phương |
1 |
1 |
||||
34 |
Dành cho địa phương |
1 |
1 |
||||
35 |
Thực hành cuối học kì II và cuối năm |
1 |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Khoa học, Lịch sử, Địa lí, Thể dục, Kĩ thuật
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Kế hoạch dạy học lớp 5 theo CV 2345
Kế hoạch dạy học lớp 5 theo Công văn 405
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Tiếng Việt
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Việt Nam – Tổ quốc em Việt Nam – Tổ quốc em Việt Nam – Tổ quốc em |
Tập đọc: |
Thư gửi các học sinh |
1 |
||
Tập đọc: |
Quang cảnh làng mạc ngày mùa |
2 |
Không hỏi câu hỏi 2, THBVMT |
|||
Chính tả: |
(Nghe-viết): Việt Nam thân yêu |
1 |
||||
Kể chuyện: |
Lý Tự Trọng |
1 |
||||
TLV: |
Từ đồng nghĩa |
1 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
2 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Từ đồng nghĩa |
1 |
||||
LTVC: |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
2 |
||||
2 |
Tập đọc: |
Nghìn năm văn hiến |
3 |
|||
Tập đọc: |
Sắc màu em yêu |
4 |
THBVMT |
|||
Chính tả: |
(Nghe viết): Lương Ngọc Quyến |
2 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
2 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
3 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập làm báo cáo thống kê |
4 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc |
3 |
||||
LTVC: |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
4 |
||||
3 |
Tập đọc: |
Lòng dân (phần 1) |
5 |
|||
Tập đọc: |
Lòng dân (phần 2) |
6 |
||||
Chính tả: |
Nhớ viết): Thư gửi các học sinh |
3 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
3 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
5 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
6 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Nhân dân |
5 |
Không làm BT2 |
|||
LTVC: |
Luyện tập về từ đồng nghĩa |
6 |
||||
4 |
Cánh chim hòa bình Cánh chim hòa bình Cánh chim hòa bình |
Tập đọc: |
Những con sếu bằng giấy |
7 |
||
Tập đọc: |
Bài ca về trái đất |
8 |
||||
Chính tả: |
Nghe- viết: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ |
4 |
||||
Kể chuyện: |
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai |
4 |
– GV liên hệ: Giặc Mĩ không chỉ giết hại trẻ em, cụ già ở Mĩ Lai mà còn tàn sát, hủy diệt cả môi trường sống của can người ( thiêu cháy nhà của, ruộng vườn, giết hại gia súc,… |
|||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
7 |
||||
TLV: |
Tả cảnh (Kiểm tra viết) |
8 |
||||
LTVC: |
Từ trái nghĩa |
7 |
||||
LTVC: |
Luyện tập về từ trái nghĩa |
8 |
||||
5 |
Tập đọc: |
Một chuyên gia máy xúc |
9 |
|||
Tập đọc: |
Ê-mi-li, con… |
10 |
||||
Chính tả: |
(Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc |
5 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
5 |
||||
TLV: |
Luyện tập làm báo cáo thống kê |
9 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả cảnh |
10 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Hòa bình |
9 |
||||
LTVC: |
Từ đồng âm |
10 |
||||
6 |
Tập đọc: |
Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai |
11 |
Không hỏi câu 3. |
||
Tập đọc: |
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít |
12 |
||||
Chính tả: |
(Nhớ viết): Ê-mi-li, con… |
6 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc ( Tuần 5) |
6 |
Thay bài : Kể chuyện được chứng kiến tham gia: |
|||
TLV: |
Luyện tập làm đơn |
11 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
12 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác |
11 |
||||
LTVC: |
Ôn mở rộng vốn từ Hữu nghị – hợp tác |
12 |
Thay bài Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 1) |
|||
7 |
Con người với thiên nhiên Con người với thiên nhiên Con người với thiên nhiên |
Tập đọc: |
Những người bạn tốt |
13 |
||
Tập đọc: |
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà |
14 |
||||
Chính tả: |
(Nghe viết): Dòng kinh quê hương |
7 |
THBVMT |
|||
Kể chuyện: |
Cây cỏ nước Nam |
7 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
13 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
14 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Từ nhiều nghĩa |
13 |
||||
LTVC: |
Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
14 |
||||
8 |
Tập đọc: |
Kì diệu rừng xanh |
15 |
THBVMT |
||
Tập đọc: |
Trước cổng trời |
16 |
||||
Chính tả: |
(Nghe viết): Kì diệu rừng xanh |
8 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
8 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh |
15 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài) |
16 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
15 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
16 |
||||
9 |
Tập đọc: |
17 |
||||
Tập đọc: |
Cái gì quí nhất |
17 |
||||
Tập đọc |
Đất Cà Mau |
18 |
THBVMT |
|||
Chính tả: |
Nhớ –viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà |
9 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn kể chuyện đã nghe, đã đọc ( Tuần 8) |
9 |
Thay bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia: |
|||
TLV: |
Luyện tập thuyết trình, tranh luận |
17 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập thuyết trình,tranh luận |
18 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên |
17 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Đại từ |
18 |
||||
10 |
Ôn tập giữa học kì I |
Tập đọc: |
Ôn tập: Tiết 1 |
19 |
||
Tập đọc: |
Ôn tập: Tiết 2 |
20 |
||||
Chính tả: |
Ôn tập: Tiết 3 |
10 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn tập: Tiết 4 |
10 |
||||
TLV: |
Ôn tập: Tiết 5 |
19 |
||||
TLV: |
Tiết 8: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Kiểm tra viết (phần Tập làm văn) |
20 |
||||
LTVC: |
Ôn tập: Tiết 5 |
19 |
||||
LTVC: |
Tiết 7: Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu. |
20 |
||||
11 |
Giữ lấy màu xanh Giữ lấy màu xanh Giữ lấy màu xanh |
Tập đọc: |
Chuyện một khu vườn nhỏ. |
21 |
||
Tập đọc: |
Ôn: Chuyện một khu vườn nhỏ |
22 |
Thay bài Tiếng vọng |
|||
Chính tả: |
Nghe – viết: Luật Bảo vệ môi trường. |
11 |
THBVMT |
|||
Kể chuyện: |
Người đi săn và con nai. |
11 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Trả bài văn tả cảnh. |
21 |
||||
TLV: |
Luyện tập làm đơn. |
22 |
Chọn ND viết đơn phù hợp |
|||
LTVC: |
Đại từ xưng hô. |
21 |
||||
LTVC: |
Quan hệ từ. |
22 |
||||
12 |
Tập đọc: |
Mùa thảo quả. |
23 |
|||
Tập đọc: |
Hành trình của bầy ong. |
24 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Mùa thảo quả. |
12 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc. |
12 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Cấu tạo của một bài văn tả người. |
23 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết). |
24 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. |
23 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Luyện tập về quan hệ từ. |
24 |
THBVMT |
|||
13 |
Tập đọc: |
Người gác rừng tí hon |
25 |
THBVMT |
||
Tập đọc: |
Trồng rừng ngập mặn. |
26 |
THBVMT |
|||
Chính tả: |
Nghe – viết: Hành trình của bầy ong. |
13 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
13 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). |
25 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người: (Tả ngoại hình). |
26 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. |
25 |
THBVMT |
|||
LTVC: |
Luyện tập về quan hệ từ. |
26 |
||||
14 |
Vì hạnh phúc con người Vì hạnh phúc con người Vì hạnh phúc con người Vì hạnh phúc con người |
Tập đọc: |
Chuỗi ngọc lam. |
27 |
||
Tập đọc: |
Hạt gạo làng ta. |
28 |
||||
Chính tả: |
Nghe – viết: Chuỗi ngọc lam. |
14 |
||||
Kể chuyện: |
Pa-xtơ và em bé. |
14 |
||||
TLV: |
Làm biên bản cuộc họp. |
27 |
||||
TLV: |
Luyện tập làm biên bản cuộc họp. |
28 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về từ loại. |
27 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về từ loại. |
28 |
||||
15 |
Tập đọc: |
Buôn Chư Lênh đón cô giáo. |
29 |
|||
Tập đọc: |
Vễ ngôi nhà đang xây. |
30 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. |
15 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
15 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người: (Tả hoạt động). |
29 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người: (Tả hoat động). |
30 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. |
29 |
Không làm BT3 |
|||
LTVC: |
Tổng kết vốn từ. |
30 |
||||
16 |
Tập đọc: |
Thầy thuốc như mẹ hiền |
31 |
|||
Tập đọc: |
Thầy cúng đi bệnh viện |
32 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây |
16 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
16 |
||||
TLV: |
Tả người: Kiểm tra viết |
31 |
||||
TLV: |
Ôn tập tả người |
32 |
Thay bài : Làm biên bản một vụ việc |
|||
LTVC: |
Tổng kết vốn từ |
31 |
||||
LTVC: |
Tổng kết vốn từ |
32 |
||||
17 |
Tập đọc: |
Ngu Công xã Trịnh Tường |
33 |
THBVMT |
||
Tập đọc: |
Ca dao về lao động sản xuất |
34 |
||||
Chính tả: |
Nghe-viết: Người mẹ của 51 đứa con |
17 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
17 |
THBVMT |
|||
TLV: |
Ôn tập về viết đơn |
33 |
Chọn ND viết đơn phù hợp |
|||
TLV: |
Trả bài văn tả người |
34 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về từ và cấu tạo từ |
33 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về câu |
34 |
||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I |
Tập đọc: |
Ôn tập: tiết 1 |
35 |
||
Tập đọc: |
Ôn tập: tiết 2 |
36 |
||||
Chính tả: |
Ôn tập: tiết 3 |
18 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn tập: tiết 4 |
18 |
||||
TLV: |
Kiểm tra học kì 1 (KT đọc) |
35 |
||||
TLV: |
Kiểm tra học kì 1 (KTviết) |
36 |
||||
LTVC: |
Ôn tập: tiết 5 |
35 |
||||
LTVC: |
Ôn tập: tiết 6 |
36 |
||||
19 |
Người công dân Người công dân Người công dân |
Tập đọc: |
Người công dân số Một |
37 |
||
Tập đọc: |
Người công dân số Một (tt) |
38 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực |
19 |
||||
Kể chuyện: |
Chiếc đồng hồ |
19 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người: dựng đoạn mở bài |
37 |
||||
TLV: |
Luyện tập tả người: dựng đoạn kết bài |
38 |
||||
LTVC: |
Câu ghép |
37 |
||||
LTVC: |
Cách nối các vế câu ghép |
38 |
||||
20 |
Tập đọc: |
Thái sư Trần Thủ Độ |
39 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
||
Tập đọc: |
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng |
40 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Cánh cam lạc mẹ |
20 |
THBVMT |
|||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
20 |
||||
TLV: |
Tả người: Kiểm tra viết |
39 |
Ra đề phù hợp với địa phương |
|||
TLV: |
Lập chương trình hoạt động |
40 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Công dân |
39 |
||||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
40 |
||||
21 |
Tập đọc: |
Trí dũng song toàn |
41 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
||
Tập đọc: |
Tiếng rao đêm |
42 |
Viết lời cảm ơn cho người bán bánh giò- người thương binh đã cứu người trong đám cháy |
|||
Chính tả: |
Nghe viết: Trí dũng song toàn |
21 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
21 |
||||
TLV: |
Lập chương trình hoạt động |
41 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả người |
42 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Công dân |
41 |
||||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
42 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT3,4 |
|||
22 |
Vì cuộc sống thanh bình Vì cuộc sống thanh bình Vì cuộc sống thanh bình |
Tập đọc: |
Lập làng giữ biển |
43 |
THBVMT |
|
Tập đọc: |
Cao Bằng |
44 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|||
Chính tả: |
Nghe viết: Hà Nội |
22 |
THBVMT |
|||
Kể chuyện: |
Ông Nguyễn Khoa Đăng |
22 |
||||
TLV: |
Ôn tập văn kể chuyện |
43 |
||||
TLV: |
Kể chuyện (Kiểm tra viết) |
44 |
||||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
43 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, BT2,3 |
|||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
44 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, luyện tập |
|||
23 |
Tập đọc: |
45 |
||||
Tập đọc: |
Phân xử tài tình |
45 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|||
Tập đọc |
Chú đi tuần |
46 |
Không hỏi câu hỏi 2 |
|||
Chính tả: |
Nhớ-viết: Cao Bằng |
23 |
THBVMT |
|||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
23 |
||||
TLV: |
Lập chương trình hoạt động |
45 |
||||
TLV: |
Trả bài văn kể chuyện |
46 |
||||
LTVC: |
Ôn nối các vế câu ghép bằng QHT |
45 |
Thay bài MRVT Trật tự – An ninh |
|||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
46 |
Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ, … |
|||
24 |
Tập đọc: |
Luật tục xưa của người Ê-đê |
47 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
||
Tập đọc: |
Hộp thư mật |
48 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|||
Chính tả: |
Nghe-viết: Núi non hùng vĩ |
24 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
24 |
||||
TLV: |
Ôn tập về tả đồ vật |
47 |
||||
TLV: |
Ôn tập về tả đồ vật |
48 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Trật tự – An ninh |
47 |
||||
LTVC: |
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng |
48 |
||||
25 |
Nhớ nguồn Nhớ nguồn Nhớ nguồn |
Tập đọc: |
Phong cảnh đền Hùng |
49 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|
Tập đọc: |
Cửa song |
50 |
THBVMT Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|||
Chính tả: |
Nghe viết: Ai là thủy tổ loài người |
25 |
||||
Kể chuyện: |
Vì muôn dân |
25 |
||||
TLV: |
Tả đồ vật: Kiểm tra viết |
49 |
||||
TLV: |
Tập viết đoạn đối thoại |
50 |
Chon nội dung phù hợp |
|||
LTVC: |
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ |
49 |
||||
LTVC: |
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
50 |
||||
26 |
Tập đọc: |
Nghĩa thầy trò |
51 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
||
Tập đọc: |
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
52 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
|||
Chính tả: |
Nghe-ghi: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động |
26 |
Lồng ghép: Nhận biết công dụng của dấu gạch nối.CV405 |
|||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
26 |
||||
TLV: |
Tập viết đoạn đối thoại |
51 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả đồ vật |
52 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Truyền Thống |
51 |
Không làm BT1 |
|||
LTVC: |
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu |
52 |
Không làm BT3 |
|||
27 |
Tập đọc: |
Tranh làng Hồ |
53 |
Nghe – ghi lại ý chính của bài Tập đọc |
||
Tập đọc: |
Đất nước |
54 |
Giới thiệu biện pháp điệp từ, điệp ngữ. CV 405 |
|||
Chính tả: |
Nhớ – viết: Cửa sông |
27 |
Cho HS nghe bình giảng về khổ cuối và ghi chép lại một số ý quan trọng về đoạn thơ vừa chép.CV405 |
|||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
27 |
||||
TLV: |
Ôn tập tả cây cối |
53 |
||||
TLV: |
Tả cây cối (Kiểm tra viết) |
54 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Truyền thống |
53 |
GV nêu nghĩa của một câu tục ngữ và yêu cầu HS ghi lại ý nghĩa của câu tục ngữ. CV405 |
|||
LTVC: |
Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối |
54 |
BT1 chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối |
|||
28 |
Ôn tập giữa học kì II |
Tập đọc: |
Ôn tập (Tiết 1) |
55 |
||
Tập đọc: |
Ôn tập (Tiết 2) |
56 |
||||
Chính tả: |
Ôn tập (Tiết 3) |
28 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn tập (Tiết 4) |
28 |
||||
TLV: |
Ôn tập (Tiết 5) |
55 |
||||
TLV: |
Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết) |
56 |
||||
LTVC: |
Ôn tập ( tiết 6) |
55 |
||||
LTVC: |
Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc) |
56 |
||||
29 |
Nam và nữ Nam và nữ Nam và nữ |
Tập đọc: |
Một vụ đắm tàu |
57 |
Thay một kết thúc vui cho câu chuyện |
|
Tập đọc: |
Con gái |
58 |
Viết đoạn văn nêu suy nghĩ về quan niệm một số người coi trọng con trai hơn con gái. |
|||
Chính tả: |
Nhớ – viết: Đất nước |
29 |
||||
Kể chuyện: |
Lớp trưởng lớp tôi |
29 |
||||
TLV: |
Tập viết đoạn đối thoại |
57 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả cây cối |
58 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu |
57 |
Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than miêu tả cây cối. CV 405 |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu |
58 |
||||
30 |
Tập đọc: |
Ôn bài Con gái |
59 |
Thay Thuần phục sư tử |
||
Tập đọc: |
Tà áo dài Việt Nam |
60 |
||||
Chính tả: |
Nghe – ghi: Cô gái tương lai |
30 |
CV405 |
|||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
31 |
||||
TLV: |
Ôn tập về tả con vật |
59 |
||||
TLV: |
Tả con vật (Kiểm tra viết) |
60 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ |
59 |
Không làm BT3 |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) |
60 |
Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả con vật em yêu thích. CV405 |
|||
31 |
Tập đọc: |
Công việc đầu tiên |
61 |
|||
Tập đọc: |
Bầm ơi |
62 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Tà áo dài Việt Nam |
31 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đựơc chứng kiến hoặc tham gia |
31 |
||||
TLV: |
Ôn tập tả cảnh |
61 |
||||
TLV: |
Ôn tập về tả cảnh |
62 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Nam và nữ |
61 |
Không làm BT3 |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu (dấu phảy) |
62 |
Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu phẩy miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405 |
|||
32 |
Những chủ nhân tương lai Những chủ nhân tương lai Những chủ nhân tương lai |
Tập đọc: |
Út Vịnh |
63 |
||
Tập đọc: |
Những cánh buồm |
64 |
||||
Chính tả: |
Nhớ viết: Bầm ơi |
32 |
||||
Kể chuyện: |
Nhà vô địch |
32 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả con vật |
63 |
||||
TLV: |
Tả cảnh: Kiểm tra viết |
64 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu: (Dấu phẩy) (tt) |
63 |
Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm miêu tả cảnh đẹp ở quê hương em. CV405 |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm) |
64 |
||||
33 |
Tập đọc: |
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục về trẻ em |
65 |
|||
Tập đọc: |
Sang năm con lên bảy |
66 |
||||
Chính tả: |
Nghe viết: Trong lời mẹ hát |
33 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
33 |
||||
TLV: |
Ôn tập về tả người |
65 |
||||
TLV: |
Tả người (Kiểm tra viết) |
66 |
||||
LTVC: |
Mở rộng vốn từ: Trẻ em |
65 |
Không làm BT3 |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu |
66 |
Bài 3: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép tả thầy (cô ) giáo của em. CV405 |
|||
34 |
Tập đọc: |
Lớp học trên đường |
67 |
1. Đặt mình vào vai Rê mi, nêu suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em; 2. Xung quanh em có ai gặp hoàn cảnh như Rê mi không? Em có có cảm nghĩ gì về những bạn có hoàn cảnh đó)…CV405 |
||
Tập đọc: |
Nếu trái đất thiếu trẻ em |
68 |
||||
Chính tả: |
Nhớ viết: Sang năm con lên bảy |
34 |
||||
Kể chuyện: |
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
34 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả cảnh |
67 |
||||
TLV: |
Trả bài văn tả người |
68 |
||||
LTVC: |
Ôn tập về dấu cấu dấu ngoặc kép |
67 |
Thay bài Quyền và bổn phận |
|||
LTVC: |
Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) |
68 |
Bài 2: Điều chỉnh thành yêu cầu bài tập: Viết đoạn văn có sử dụng dấu gạch ngang miêu tả một người bạn học. CV405 |
|||
35 |
Ôn tập cuối học kì II |
Tập đọc: |
Ôn tập: Tiết 1 |
69 |
||
Tập đọc: |
Ôn tập: Tiết 2 |
70 |
||||
Chính tả: |
Ôn tập: Tiết 3 |
35 |
||||
Kể chuyện: |
Ôn tập: Tiết 4 |
35 |
||||
TLV: |
Ôn tập: Tiết 5 |
69 |
||||
TLV: |
Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra viết) |
70 |
||||
LTVC: |
Ôn tập: Tiết 6 |
69 |
||||
LTVC: |
Kiểm tra cuối kì 2 (kiểm tra: Đọc – hiểu) |
70 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Toán
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán lên quan đấn tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích. |
Toán: |
Ôn tập: Khái niệm về phân số |
1 |
||
Toán: |
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số |
2 |
||||
Toán: |
Ôn tập: So sánh hai phân số |
3 |
||||
Toán: |
Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) |
4 |
||||
Toán: |
Phân số thập phân |
5 |
||||
2 |
Toán: |
Luyện tập |
6 |
|||
Toán: |
Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS |
7 |
||||
Toán: |
Ôn tập: phép cộng, trừ, nhân, chia hai PS(tt) |
8 |
||||
Toán: |
Hỗn số |
9 |
||||
Toán: |
Hỗn số (tt) |
10 |
||||
3 |
Toán: |
Luyện tập |
11 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
12 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung (tt) |
13 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung (tt) |
14 |
||||
Toán: |
Ôn tập về giải toán |
15 |
||||
4 |
Toán: |
Ôn tập và bổ sung về giải toán |
16 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
17 |
||||
Toán: |
Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) |
18 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
19 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
20 |
||||
5 |
Toán: |
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài |
21 |
|||
Toán: |
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng |
22 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
23 |
||||
Toán: |
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông |
24 |
Bài 3 : Chỉ yêu cầu làm bài tập 3 (a) cột 1. |
|||
Toán: |
Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích |
25 |
Không làm bài tập 3. |
|||
6 |
Toán: |
Luyện tập |
26 |
|||
Toán: |
Héc-ta |
27 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
28 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
29 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung (tt) |
30 |
||||
7 |
Toán: |
Luyện tập chung (tt) |
31 |
Bài 4(Trang32) Điều chỉnh giá phù hợp thực tế hiện nay theo CV 405 |
||
Chương II: Số thập phân, các phép tính với số thập phân |
Toán: |
Khái niệm số thập phân |
32 |
|||
Toán: |
Khái niệm số thập phân (tt) |
33 |
||||
Toán: |
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân |
34 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
35 |
||||
8 |
Toán: |
Số thập phân bằng nhau |
36 |
|||
Toán: |
So sánh số thập phân |
37 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
38 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
39 |
– Không yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất. – Không làm bài tập 4 (a). |
|||
Toán: |
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thâp phân |
40 |
||||
9 |
Toán: |
Luyện tập |
41 |
|||
Toán: |
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. |
42 |
||||
Toán: |
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. |
43 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung. |
44 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung (tt) |
45 |
Không làm bài 2 |
|||
10 |
Toán: |
Luyện tập chung. |
46 |
|||
Toán: |
Kiểm tra giữa kì I. |
47 |
||||
Toán: |
Cộng hai số thập phân. |
48 |
||||
Toán: |
Luyện tập. |
49 |
||||
Toán: |
Tổng nhiều số thập phân. |
50 |
||||
11 |
Toán: |
Luyện tập. |
51 |
|||
Toán: |
Trừ hai số thập phân. |
52 |
||||
Toán: |
Luyện tập. |
53 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung. |
54 |
||||
Toán: |
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. |
55 |
||||
12 |
Toán: |
Nhân một số thập với 10; 100; 1000 ; … |
56 |
|||
Toán: |
Luyện tập. |
57 |
||||
Toán: |
Nhân một số thập phân với một số thập phân. |
58 |
||||
Toán: |
Luyện tập. |
59 |
||||
Toán: |
Luyện tập (tt) |
60 |
||||
13 |
Toán: |
Luyện tập chung. |
61 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung. |
62 |
||||
Toán: |
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. |
63 |
||||
Toán: |
Luyện tập. |
64 |
||||
Toán: |
Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… |
65 |
||||
14 |
Toán: |
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. |
66 |
|||
Toán: |
Luyện tập. |
67 |
||||
Toán: |
Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. |
68 |
||||
Toán: |
Luyện tập. |
69 |
||||
Toán: |
Chia một số thập phân cho một số thập phân. |
70 |
||||
15 |
Toán: |
Luyện tập. |
71 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung. |
72 |
Không làm bài tập 4 ý b, d |
|||
Toán: |
Luyện tập chung. |
73 |
||||
Toán: |
Tỉ số phần trăm. |
74 |
||||
Toán: |
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
75 |
||||
16 |
Toán: |
Luyện tập |
76 |
|||
Toán: |
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 2) |
77 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
78 |
||||
Toán: |
Giải toán về tỉ số phần trăm (tiết 3) |
79 |
Bài 1(Trang78) Điều chỉnh thông tin đánh giá HS theo quy định hiện hành. CV 405 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
80 |
||||
17 |
Toán: |
Luyện tập chung |
81 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
82 |
||||
Toán: |
Giới thiệu máy tính bỏ túi |
83 |
– Không yêu cầu: chuyển một số phân số thành số thập phân. – Không làm bài tập 2, bài tập 3. |
|||
Toán: |
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm |
84 |
– Điều chỉnh yêu cầu: Biết sử dụng máy tính bỏ túi để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm. – Không làm bài tập 3. |
|||
Chương III: Hình học |
Toán: |
Hình tam giác |
85 |
|||
18 |
Toán: |
Diện tích hình tam giác |
86 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
87 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
88 |
||||
Toán: |
Kiểm tra học kì 1 |
89 |
||||
Toán: |
Hình thang |
90 |
||||
19 |
Toán: |
Diện tích hình thang |
91 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
92 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
93 |
||||
Toán: |
Hình tròn – Đường tròn |
94 |
||||
Toán: |
Chu vi hình tròn |
95 |
||||
20 |
Toán: |
Luyện tập |
96 |
|||
Toán: |
Diện tích hình tròn |
97 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
98 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
99 |
||||
Toán: |
Giới thiệu biểu đồ hình quạt |
100 |
||||
21 |
Toán: |
Luyện tập về diện tích |
101 |
|||
Toán: |
Luyện tập về diện tích (tt) |
102 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
103 |
||||
Toán: |
Hình hộp chữ nhật-Hình lập phương |
104 |
||||
Toán: |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật |
105 |
||||
22 |
Toán: |
Luyện tập |
106 |
|||
Toán: |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương |
107 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
108 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
109 |
||||
Toán: |
Thể tích của một hình |
110 |
||||
23 |
Toán: |
Xăng-ti-mét khối; Đề-xi-mét khối |
111 |
|||
Toán: |
Mét khối |
112 |
Không làm bài tập 2 (a). |
|||
Toán: |
Luyện tập |
113 |
||||
Toán: |
Thể tích hình hộp chữ nhật |
114 |
||||
Toán: |
Thể tích hình lập phương |
115 |
||||
24 |
Toán: |
Luyện tập chung |
116 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
117 |
||||
Toán: |
Giới thiệu hình trụ. Giời thiệu hình cầu. |
118 |
Công văn 405 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
119 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
120 |
||||
25 |
Toán: |
Kiểm tra định kì giữa kì 2 |
121 |
|||
Toán: |
Bảng đơn vị đo thời gian |
122 |
||||
Chương IV: Số đo thời gian – Toán chuyển động đều. |
Toán: |
Cộng, Trừ số đo thời gian |
123 |
|||
Toán: |
Cộng. Trừ số đo thời gian |
124 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
125 |
||||
26 |
Toán: |
Nhân số đo thời gian |
126 |
|||
Toán: |
Chia số đo thời gian |
127 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
128 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
129 |
||||
Toán: |
Vận tốc |
130 |
||||
27 |
Toán: |
Luyện tập |
131 |
|||
Toán: |
Quãng đường |
132 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
133 |
||||
Toán: |
Thời gian |
134 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
135 |
||||
28 |
Toán: |
Luyện tập chung |
136 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
137 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
138 |
||||
Toán: |
Ôn tập về số tự nhiên |
139 |
||||
Toán: |
Ôn tập về phân số |
140 |
||||
29 |
Toán: |
Ôn tập về phân số (tt) |
141 |
|||
Toán: |
Ôn tập về số thập phân |
142 |
||||
Toán: |
Ôn tập về số thập phân (tt) |
143 |
||||
Toán: |
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng |
144 |
||||
Toán: |
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tt) |
145 |
||||
30 |
Toán: |
Ôn tập về đo diện tích |
146 |
|||
Toán: |
Ôn tập về đo thể tích |
147 |
||||
Toán: |
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) |
148 |
||||
Toán: |
Ôn tập về đo thời gian |
149 |
||||
Toán: |
Ôn tập: Phép cộng |
150 |
||||
31 |
Toán: |
Phép trừ |
151 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
152 |
||||
Toán: |
Phép nhân |
153 |
||||
Toán: |
Luyện tập |
154 |
Bài 3(Tr162) Cập nhật dân số nước ta năm 2021. CV 405 |
|||
Toán: |
Phép chia |
155 |
||||
32 |
Toán: |
Luyện tập |
156 |
|||
Toán: |
Luyện tập (tt) |
157 |
||||
Toán: |
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian |
158 |
||||
Toán: |
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình |
159 |
Lồng ghép giới thiệu đặc điểm tam giác đều, tam giác nhọn, tam giác tù. CV405 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
160 |
||||
33 |
Toán: |
Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình |
161 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
162 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
163 |
||||
Toán: |
Một số dạng bài toán đã học |
164 |
Tổ chức trò chơi: Tập tầm vông. CV 405 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
165 |
Tổ chức trò chơi: gieo đồng xu. CV 405 |
|||
34 |
Toán: |
Luyện tập |
166 |
|||
Toán: |
Luyện tập |
167 |
||||
Toán: |
Ôn tập về biểu đồ |
168 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
169 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
170 |
||||
35 |
Toán: |
Luyện tập chung |
171 |
|||
Toán: |
Luyện tập chung |
172 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
173 |
||||
Toán: |
Luyện tập chung |
174 |
||||
Toán: |
Kiểm tra định kì (Cuối học kì II) |
175 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Khoa học
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Con người và sức khỏe |
Khoa học: |
Sự sinh sản |
1 |
||
Khoa học: |
Nam hay nữ (tiết 1) |
2 |
||||
2 |
Khoa học: |
Nam hay nữ (tiết 2) |
3 |
|||
Khoa học: |
Cơ thể chúng ta được hình thnh như thế nào? |
4 |
||||
3 |
Khoa học: |
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ? |
5 |
|||
Khoa học: |
Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì |
6 |
||||
4 |
Khoa học: |
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già |
7 |
|||
Khoa học: |
Vệ sinh tuổi dậy thì |
8 |
||||
5 |
Khoa học: |
Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện |
9 |
|||
Khoa học: |
Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện (tt) |
10 |
||||
6 |
Khoa học: |
Dùng thuốc an toàn |
11 |
|||
Khoa học: |
Phòng bệnh sốt rét |
12 |
||||
7 |
Khoa học: |
Phòng bệnh sốt xuất huyết |
13 |
|||
Khoa học: |
Phòng bệnh viêm não |
14 |
||||
8 |
Khoa học: |
Phòng bệnh viêm gan A |
15 |
|||
Khoa học: |
Phòng tránh HIV/AIDS |
16 |
||||
9 |
Khoa học: |
Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. |
17 |
|||
Khoa học: |
Phòng tránh bị xâm hại. |
18 |
||||
10 |
Khoa học: |
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. |
19 |
|||
Khoa học: |
Ôn tập con người và sức khỏe |
20 |
||||
11 |
Khoa học: |
Ôn tập: con người và sức khỏe. |
21 |
|||
Vật chất và năng lượng |
Khoa học: |
Tre, mây, song. |
22 |
|||
12 |
Khoa học: |
Sắt, gang, thép. |
23 |
|||
Khoa học: |
Đồng và hợp kim đồng |
24 |
||||
13 |
Khoa học: |
Nhôm. |
25 |
|||
Khoa học: |
Đá vôi. |
26 |
||||
14 |
Khoa học: |
Gốm xây dựng: Gạch, ngói. |
27 |
|||
Khoa học: |
Xi măng. |
28 |
||||
15 |
Khoa học: |
Thủy tinh. |
29 |
|||
Khoa học: |
Cao su. |
30 |
||||
16 |
Khoa học: |
Chất dẻo |
31 |
|||
Khoa học: |
Tơ sợi |
32 |
||||
17 |
Khoa học: |
Ôn tập học kì 1 |
33 |
|||
Khoa học: |
Kiểm tra học kì 1 |
34 |
||||
18 |
Khoa học: |
Sự chuyển thể của chất |
35 |
|||
Khoa học: |
Hỗn hợp |
36 |
||||
19 |
Khoa học: |
Dung dịch |
37 |
|||
Khoa học: |
Sự biến đổi hóa học |
38 |
||||
20 |
Khoa học: |
Sự biến đổi hóa học |
39 |
|||
Khoa học: |
Năng lượng |
40 |
||||
21 |
Khoa học: |
Năng lượng mặt trời |
41 |
|||
Khoa học: |
Sử dụng năng lượng chất đốt |
42 |
||||
22 |
Khoa học: |
Sử dụng năng lượng chất đốt |
43 |
|||
Khoa học: |
Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
44 |
||||
23 |
Khoa học: |
Sử dụng năng lượng điện |
45 |
|||
Khoa học: |
Lắp mạch điện đơn giản |
46 |
||||
24 |
Khoa học: |
Lắp mạch điện đơn giản |
47 |
|||
Khoa học: |
An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện |
48 |
||||
25 |
Khoa học: |
Ôn tập: Vật chất và năng lượng |
49 |
|||
Khoa học: |
Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt) |
50 |
||||
26 |
Thực vật và động vật |
Khoa học: |
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa |
51 |
||
Khoa học: |
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
52 |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
|||
27 |
Khoa học: |
Cây con mọc lên từ hạt |
53 |
|||
Khoa học: |
Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ |
54 |
||||
28 |
Khoa học: |
Sự sinh sản của động vật |
55 |
Không yêu cầu tất cả HS vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có khả năng, có điều kiện được vẽ, sưu tầm, triển lãm. |
||
Khoa học: |
Sự sinh sản của côn trùng |
56 |
||||
29 |
Khoa học: |
Sự sinh sản của ếch |
57 |
|||
Khoa học: |
Sự sinh sản và nuôi con của chim |
58 |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
|||
30 |
Khoa học: |
Sự sinh sản của thú |
59 |
|||
Khoa học: |
Sự nuôi và dạy con của một số loài thú |
60 |
||||
31 |
Khoa học: |
Ôn tập: thực vật và động vật |
61 |
|||
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
Khoa học: |
Môi trường |
62 |
Lồng ghép: Vi khuẩn. CV 405 |
||
32 |
Khoa học: |
Tài nguyên thiên nhiên |
63 |
|||
Khoa học: |
Vai trò của môi trường tự nhiên đối với con người |
64 |
||||
33 |
Khoa học: |
Tác động của con người đến môi trường rừng |
65 |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. Lồng ghép: Đất. |
||
Khoa học: |
Tác động của con người đến môi trường đất |
66 |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông tin về tác động của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó. GV HD, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
|||
34 |
Khoa học: |
Tác động của con người đến môi trường không khí và nước |
67 |
|||
Khoa học: |
Một số biện pháp bảo vệ môi trường |
68 |
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm. |
|||
35 |
Khoa học: |
Ôn tập: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên |
69 |
|||
Khoa học: |
Kiểm tra cuối năm |
70 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Lịch sử
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Hơn tám mươi năm chống thực dâ Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945) |
Lịch sử: |
“Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định |
1 |
||
2 |
Lịch sử: |
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước |
2 |
|||
3 |
Lịch sử: |
Cuộc phản công ở kinh thành Huế |
3 |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế. |
||
4 |
Lịch sử: |
Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – Đầu thế kỉ XX |
4 |
|||
5 |
Lịch sử: |
Phan Bội Châu và phong trào Đông Du |
5 |
|||
6 |
Lịch sử: |
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước |
6 |
|||
7 |
Lịch sử: |
Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời |
7 |
|||
8 |
Lịch sử: |
Xô viết Nghệ – Tĩnh |
8 |
|||
9 |
Lịch sử: |
Cách mạng mùa thu. |
9 |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. |
||
10 |
Lịch sử: |
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập. |
10 |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tạiQuảng trường Ba Đình. |
||
11 |
Lịch sử: |
Ôn tập: Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 – 1945). |
11 |
|||
12 |
Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến trống thực dân Pháp (1945 – 1954) |
Lịch sử: |
Vượt qua tình thế hiểm nghèo. |
12 |
||
13 |
Lịch sử: |
“Thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước”. |
13 |
|||
14 |
Lịch sử: |
Thu – Đông 1947, Việt Bắc “mồ chôn giặc Pháp” |
14 |
Không yêu cầu trình bày diễn biến, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. |
||
15 |
Lịch sử: |
Chiến thắng Biên giới Thu – Đông 1950. |
15 |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Biên Giới |
||
16 |
Lịch sử: |
Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới |
16 |
|||
17 |
Lịch sử: |
Ôn tập học kì 1 |
17 |
|||
18 |
Lịch sử: |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
18 |
|||
19 |
Lịch sử: |
Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ |
19 |
Không yêu cầu tường thuật, chỉ kể lại một số sự kiện về chiến dịch Điện Biên Phủ. |
||
20 |
Lịch sử: |
Ôn tập chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc (1945 – 1954) |
20 |
|||
21 |
Xây dựng XHCN ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954–1975) |
Lịch sử: |
Nước nhà bị chia cắt |
21 |
||
22 |
Lịch sử: |
Bến tre đồng khởi |
22 |
|||
23 |
Lịch sử: |
Nhà máy hiện đại đầu tiên ở nước ta |
23 |
|||
24 |
Lịch sử: |
Đường Trường Sơn |
24 |
|||
25 |
Lịch sử: |
Sấm sét đêm giao thừa |
25 |
|||
26 |
Lịch sử: |
Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” |
26 |
|||
27 |
Lịch sử: |
Lễ kí Hiệp định Pa – ri |
27 |
|||
28 |
Lịch sử: |
Tiến vào Dinh Độc lập |
28 |
|||
29 |
Lịch sử: |
Hoàn thành thống nhất đất nước |
29 |
|||
30 |
Lịch sử: |
Xây dựng Nhà máy thủy điện Hòa Bình |
30 |
|||
31 |
Lịch sử: |
(LS địa phương): Khu di tích LS Đồng Nai |
31 |
|||
32 |
Lịch sử: |
Một số chiến thắng…1947 |
32 |
|||
33 |
Lịch sử: |
Ôn tập lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay |
33 |
|||
34 |
Lịch sử: |
Ôn tập học kì 2 |
34 |
|||
35 |
Lịch sử: |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
35 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Địa lí
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Địa lí Việt Nam |
Địa lý: |
Việt Nam – Đất nước chúng ta |
1 |
||
2 |
Địa lý: |
Địa hình và khoáng sản |
2 |
|||
3 |
Địa lý: |
Khí hậu |
3 |
|||
4 |
Địa lý: |
Sông ngòi |
4 |
|||
5 |
Địa lý: |
Vùng biển nước ta |
5 |
|||
6 |
Địa lý: |
Đất và rừng |
6 |
|||
7 |
Địa lý: |
Ôn tập |
7 |
Không yêu cầu hệ thống hoá, chỉ cần nêu một số đặc điểm chính về địa lí tự nhiên Việt Nam: địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng |
||
8 |
Địa lý: |
Dân số nước ta |
8 |
|||
9 |
Địa lý: |
Các dân tộc, sự phân bố dân cư. |
9 |
|||
10 |
Địa lý: |
Nông nghiệp. |
10 |
Sử dụng lược đồ để nhận biết về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp (không yêu cầu nhận xét) |
||
11 |
Địa lý: |
Lâm nghiệp và thủy sản. |
11 |
Sử dụng sơ đồ, bản số liệu để nhận biết về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản (không yêu cầu nhận xét). |
||
12 |
Địa lý: |
Công nghiệp. |
12 |
|||
13 |
Địa lý: |
Công nghiệp (tiếp theo). |
13 |
|||
14 |
Địa lý: |
Giao thông vận tải. |
14 |
|||
15 |
Địa lý: |
Thương mại và du lịch. |
15 |
|||
16 |
Địa lý: |
Ôn tập |
16 |
Không yêu cầu hệ thống hoá các kiến thức đã học, chỉ cần biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, dân cư, các ngành kinh tế của nước ta. |
||
17 |
Địa lý: |
Ôn tập học kì 1 |
17 |
|||
18 |
Địa lý: |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
18 |
|||
19 |
Địa lí thế giới |
Địa lý: |
Châu Á |
19 |
||
20 |
Địa lý: |
Châu Á(tt) |
20 |
Dạy lồng ghép hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Vào mục 5. Khu vực Đông Nam Á) |
||
21 |
Địa lý: |
Các nước láng giềng của Việt Nam |
21 |
|||
22 |
Địa lý: |
Châu Âu |
22 |
|||
23 |
Địa lý: |
Một số nước ở Châu Âu |
23 |
Dạy lồng ghép văn minh Hy Lạp (Thêm mục 3. Hy Lạp) |
||
24 |
Địa lý: |
Ôn tập |
24 |
|||
25 |
Địa lý: |
Châu Phi |
25 |
|||
26 |
Địa lý: |
Châu Phi ( tiếp theo) |
26 |
Dạy lồng ghép văn minh Ai Cập (Thêm mục 5. Ai Cập) |
||
27 |
Địa lý: |
Châu Mĩ |
27 |
|||
28 |
Địa lý: |
Châu Mĩ (tt) |
28 |
|||
29 |
Địa lý: |
Châu Đại Dương và châu Nam Cực |
29 |
|||
30 |
Địa lý: |
Các dại dương trên thế giới |
30 |
|||
31 |
Địa lý: |
(ĐL địa phương): Vị trí địa lí… |
31 |
|||
32 |
Địa lý: |
Dân cư và hoạt động kinh tế tỉnh Đồng Nai |
32 |
|||
33 |
Địa lý: |
Ôn tập cuối năm |
33 |
Không yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế của các châu lục. |
||
34 |
Địa lý: |
Ôn tập học kì 2 |
34 |
|||
35 |
Địa lý: |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
35 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Kĩ thuật
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Kĩ thuật: |
Đính khuy hai lỗ (tiết 1) |
1 |
|||
2 |
Kĩ thuật: |
Đính khuy hai lỗ (tiết 2) |
2 |
|||
3 |
Kĩ thuật: |
Thêu dấu nhân (tiết 1) |
3 |
|||
4 |
Kĩ thuật: |
Thêu dấu nhân (tiết 2) |
4 |
|||
5 |
Kĩ thuật: |
Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình. |
5 |
|||
6 |
Kĩ thuật: |
Chuẩn bị nấu ăn. |
6 |
|||
7 |
Kĩ thuật: |
Nấu cơm (tiết 1) |
7 |
|||
8 |
Kĩ thuật: |
Nấu cơm (tiết 2) |
8 |
|||
9 |
Kĩ thuật: |
Luộc rau. |
9 |
|||
10 |
Kĩ thuật: |
Bày, dọn bữa ăn trong gia đình. |
10 |
|||
11 |
Kĩ thuật: |
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống. |
11 |
|||
12 |
Kĩ thuật: |
Cắt, khâu, thêu tự chọn (T1). |
12 |
|||
13 |
Kĩ thuật: |
Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 2). |
13 |
|||
14 |
Kĩ thuật: |
Cắt, khâu, thêu tự chọn (tiết 3). |
14 |
|||
15 |
Kĩ thuật: |
Lợi ích của việc nuôi gà. |
15 |
|||
16 |
Kĩ thuật: |
Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta |
16 |
|||
17 |
Kĩ thuật: |
Thức ăn nuôi gà (tiết 1) |
17 |
|||
18 |
Kĩ thuật: |
Thức ăn nuôi gà (tiết 2) |
18 |
|||
19 |
Lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Kĩ thuật: |
Nuôi dưỡng gà |
19 |
||
20 |
Kĩ thuật: |
Sử dụng điện thoại |
20 |
CV 405 |
||
21 |
Kĩ thuật: |
Sử dụng điện thoại |
21 |
CV 405 |
||
22 |
Kĩ thuật: |
Lắp xe cần cẩu (tiết 1) |
22 |
|||
23 |
Kĩ thuật: |
Lắp xe cần cẩu (tiết 2) |
23 |
|||
24 |
Kĩ thuật: |
Lắp xe ben (tiết 1) |
24 |
|||
25 |
Kĩ thuật: |
Lắp xe ben (tiết 2) |
25 |
|||
26 |
Kĩ thuật: |
Lắp xe ben (Tiết 3) |
26 |
|||
27 |
Kĩ thuật: |
Lắp máy bay trực thăng (tiết 1) |
27 |
|||
28 |
Kĩ thuật: |
Lắp máy bay trực thăng (tiết 2) |
28 |
|||
29 |
Kĩ thuật: |
Lắp máy bay trực thăng (tiết 3) |
29 |
|||
30 |
Kĩ thuật: |
Lắp rô bốt (tiết 1) |
30 |
|||
31 |
Kĩ thuật: |
Lắp rô bốt (Tiết 2) |
31 |
|||
32 |
Kĩ thuật: |
Lắp rô bốt (Tiết 3) |
32 |
|||
33 |
Kĩ thuật: |
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1) |
33 |
|||
34 |
Kĩ thuật: |
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) |
34 |
|||
35 |
Kĩ thuật: |
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) |
35 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Đạo đức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Đạo đức: |
Em là học sinh lớp 5 (tiết 1) |
1 |
|||
2 |
Đạo đức: |
Em là học sinh lớp 5 (tiết 2) |
2 |
|||
3 |
Đạo đức: |
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1) |
3 |
|||
4 |
Đạo đức: |
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2) |
4 |
|||
5 |
Đạo đức: |
Có chí thì nên (tiết 1) |
5 |
|||
6 |
Đạo đức: |
Có chí thì nên (tiết 2) |
6 |
|||
7 |
Đạo đức: |
Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) |
7 |
|||
8 |
Đạo đức: |
Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2) |
8 |
|||
9 |
Đạo đức: |
Tình bạn (tiết 1) |
9 |
|||
10 |
Đạo đức: |
Tình bạn (tiết 2) |
10 |
|||
11 |
Đạo đức: |
Thực hành giữa kì 1 |
11 |
|||
12 |
Đạo đức: |
Kính già yêu trẻ (tiết 1) |
12 |
|||
13 |
Đạo đức: |
Kính già, yêu trẻ (tiết 2). |
13 |
|||
14 |
Đạo đức: |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 1). |
14 |
|||
15 |
Đạo đức: |
Tôn trọng phụ nữ (tiết 2). |
15 |
|||
16 |
Đạo đức: |
Hợp tác với những người xung quanh (tiết 1) |
16 |
|||
17 |
Đạo đức: |
Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) |
17 |
|||
18 |
Đạo đức: |
Thực hành cuối kì 1 |
18 |
|||
19 |
Đạo đức: |
Em yêu quê hương (tiết 1) |
19 |
|||
20 |
Đạo đức: |
Em yêu quê hương (tiết 2) |
20 |
|||
21 |
Đạo đức: |
Uy ban nhân dân xã, phường em |
21 |
|||
22 |
Đạo đức: |
Ủy ban nhân dân xã phường em (tiết 2) |
22 |
Không yêu cầu HS làm bài tập 4 (trang 33). |
||
23 |
Đạo đức: |
Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
23 |
|||
24 |
Đạo đức: |
Em yêu tổ quốc Việt nam (tiết 2) |
24 |
Không yêu cầu HS làm Bài tập 4 (trang 36). |
||
25 |
Đạo đức: |
Thực hành giữa kì 2 |
25 |
Lồng ghép: Sử dụng tiền hợp lý. |
||
26 |
Đạo đức: |
Em yêu hòa bình (tiết 1) |
26 |
|||
27 |
Đạo đức: |
Em yêu hòa bình( tiết 2) |
27 |
Không yêu cầu HS làm Bài tập 4 (trang 39) |
||
28 |
Đạo đức: |
Bảo vệ cái đúng, cái tốt |
28 |
Thay bài :Em tìm hiểu về Liên hợp quốc CV 405 |
||
29 |
Đạo đức: |
Bảo vệ cái đúng, cái tốt |
29 |
Thay bài :Em tìm hiểu về Liên hợp quốc CV 405 |
||
30 |
Đạo đức: |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
30 |
|||
31 |
Đạo đức: |
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2) |
31 |
|||
32 |
Đạo đức: |
Phòng,tránh xâm hại |
32 |
CV 405 CV 405 |
||
33 |
Đạo đức: |
Phòng, tránh xâm hại |
33 |
|||
34 |
Đạo đức: |
ĐĐĐP: Em yêu Tuyên Quang |
34 |
|||
35 |
Đạo đức |
Thực hành cuối học kì 2 và cuối năm |
35 |
Lồng ghép: Sử dụng tiền hợp lý. CV 405 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Âm nhạc
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Âm nhạc: |
Ôn tập một số bài hát đã học |
1 |
|||
2 |
Âm nhạc: |
Học hát: bài Reo vang bình minh. – N&L: Lưu Hữu Phước |
2 |
|||
3 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh.– TĐN: số 1 |
3 |
|||
4 |
Âm nhạc: |
Học hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh – N&L: Huy Trân |
4 |
|||
5 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh .– TĐN: số 2 |
5 |
|||
6 |
Âm nhạc: |
Học hát bài: Con chim hay hót –. N&L: Phan Huỳnh Điểu |
6 |
|||
7 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Con chim hay hót. – TĐN: Số 1-số 2 |
7 |
|||
8 |
Âm nhạc: |
Ôn tập 2 bài hát: Reo vang bình minh. – Hãygiữ cho em bầu trời xanh. Nghe nhạc |
8 |
|||
9 |
Âm nhạc: |
Học hát: bài: Những bông hoa những bài ca – (Nhạc và lời: Hồng Long). |
9 |
|||
10 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Những bông hoa những bài ca. Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài. |
10 |
|||
11 |
Âm nhạc: |
Tập đọc nhạc: TĐN số 3. Nghe nhạc. |
11 |
|||
12 |
Âm nhạc: |
Học hát: Bài: Ước mơ (Nhạc Trung Quốc – Lời việt: An Hòa). |
12 |
|||
13 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Ước mơ. TĐN: số 4 |
13 |
|||
14 |
Âm nhạc: |
Ôn 2 bài hát: Những … những bài ca & Ước mơ . – Nghe nhạc. |
14 |
|||
15 |
Âm nhạc: |
Ôn tập TĐN số 3, số 4. – Nghe nhạc. |
15 |
|||
16 |
Âm nhạc: |
Học hát: “Mùa hoa phượng nở” – Nhạc và lời: Hoàng Vân |
16 |
|||
17 |
Âm nhạc: |
Tập biểu diễn hai bài hát: Những bông hoa những bài ca; Ước mơ – Ôn tập: TĐN số 2 |
17 |
|||
18 |
Âm nhạc: |
Tập biểu diễn 2 bài hát: Những bông hoa những bài ca; Ước mơ. – Ôn tập: TĐN: số 4 |
18 |
|||
19 |
Âm nhạc: |
Học hát: Hát mừng (Dân ca Tây Nguyên) |
19 |
|||
20 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Hát mừng – TĐN: số 5 |
20 |
|||
21 |
Âm nhạc: |
Học hát bài: Tre ngà bên Lăng Bác – N&L: Hàn Ngọc Bích |
21 |
|||
22 |
Âm nhạc: |
Ôn bài hát: Tre ngà bên Lăng Bác -TĐN: số 6 |
22 |
|||
23 |
Âm nhạc: |
Ôn tập 2 bài hát: Hát mừng; Tre ngà bên Lăng Bác – Ôn tập TĐN số 6 |
23 |
|||
24 |
Âm nhạc: |
Học hát bài: Đất nước tươi đẹp sao (Nhạc: Malaysia – Lời: Vũ Trọng Tường) |
24 |
|||
25 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Đất nước tươi đẹp sao – TĐN: số 7 |
25 |
|||
26 |
Âm nhạc: |
Học hát bài “Em vẫn nhớ trường xưa” – Nhạc và lời: Thanh Sơn |
26 |
Hòa tấu 2 nhạc cụ gõ đệm cho bài hát – Nhận biết được 2 âm hình tiết tấu – Sử dụng 2 nhạc cụ gõ khác nhau hòa tấu đệm cho bài hát Em vẫn nhớ trường xưa.(CV405) |
||
27 |
Âm nhạc: |
Ôn tập bài hát: Em vẫn nhớ trường xưa – Tập đọc nhạc TĐN: số 8 |
27 |
|||
28 |
Âm nhạc: |
Ôn tập 2 bài hát: Đất nước….; Em vẫn nhớ trường xưa – Kể chuyện âm nhạc |
28 |
|||
29 |
Âm nhạc: |
Ôn tập đọc nhạc: TĐN số 7, số 8 – Nghe nhạc |
29 |
– Nhận biết được âm hình tiết tấu; sử dụng nhạc cụ gõ đệm âm hình tiết tấu cho bài TĐN số 8. |
||
30 |
Âm nhạc: |
Học hát bài: Dàn đồng ca mùa hạ (Nhạc Lê minh Châu – Lời: Phỏng thơ Nguyễn Minh Nguyên). |
30 |
|||
31 |
Âm nhạc: |
Ôn bài hát: Dàn đồng ca mùa hạ – Nghe nhạc |
31 |
|||
32 |
Âm nhạc: |
Học hát: Bài mùa hoa phượng nở – Nhạc và lời: Hoàng Vân |
32 |
|||
33 |
Âm nhạc: |
Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: Tre ngà bên Lăng Bác & Đất nước tươi đẹp sao |
33 |
Hát kết hợp vận động cơ thể (vỗ tay, giậm chân…) CV 405 |
||
34 |
Âm nhạc: |
Tập biểu diễn các bài hát |
34 |
Hát kết hợp vận động cơ thể (vỗ tay, giậm chân…) CV 405 |
||
35 |
Âm nhạc |
Tập biểu diễn các bài hát |
35 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Mĩ thuật
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
||||
1 |
Mĩ thuật: |
Chân dung tự họa |
1 |
|||
2 |
Mĩ thuật: |
Chân dung tự họa |
2 |
|||
3 |
Mĩ thuật: |
Sự liên kết thú vị của các hình khối |
3 |
|||
4 |
Mĩ thuật: |
Sự liên kết thú vị của các hình khối |
4 |
|||
5 |
Mĩ thuật: |
Sự liên kết thú vị của các hình khối |
5 |
|||
6 |
Mĩ thuật: |
Âm nhạc và sắc màu |
6 |
|||
7 |
Mĩ thuật: |
Âm nhạc và sắc màu |
7 |
|||
8 |
Mĩ thuật: |
Sáng tạo với những chiếc lá |
8 |
|||
9 |
Mĩ thuật: |
Sáng tạo với những chiếc lá |
9 |
|||
10 |
Mĩ thuật: |
Sáng tạo với những chiếc lá |
10 |
|||
11 |
Mĩ thuật: |
Trường em |
11 |
|||
12 |
Mĩ thuật: |
Trường em |
12 |
|||
13 |
Mĩ thuật: |
Trường em |
13 |
|||
14 |
Mĩ thuật: |
Trường em |
14 |
|||
15 |
Mĩ thuật: |
Chú bộ đội của chúng em |
15 |
|||
16 |
Mĩ thuật: |
Chú bộ đội của chúng em |
16 |
|||
17 |
Mĩ thuật: |
Ước mơ của em |
17 |
|||
18 |
Mĩ thuật: |
Ước mơ của em |
18 |
|||
19 |
Mĩ thuật: |
Trang trí sân khấu |
19 |
|||
20 |
Mĩ thuật: |
Trang trí sân khấu |
20 |
|||
21 |
Mĩ thuật: |
Trang trí sân khấu |
21 |
|||
22 |
Mĩ thuật: |
Trang trí sân khấu |
22 |
|||
23 |
Mĩ thuật: |
Trang phục yêu thích |
23 |
|||
24 |
Mĩ thuật: |
Trang phục yêu thích |
24 |
|||
25 |
Mĩ thuật: |
Trang phục yêu thích |
25 |
|||
26 |
Mĩ thuật: |
Cuộc sống quanh em |
26 |
|||
27 |
Mĩ thuật: |
Cuộc sống quanh em |
27 |
|||
28 |
Mĩ thuật: |
Cuộc sống quanh em |
28 |
|||
29 |
Mĩ thuật: |
Vẽ biểu cảm các đồ vật |
29 |
|||
30 |
Mĩ thuật: |
Vẽ biểu cảm các đồ vật |
30 |
|||
31 |
Mĩ thuật: |
Thử nghiệm và sáng tạo với các chất liệu |
31 |
|||
32 |
Mĩ thuật: |
Thử nghiệm và sáng tạo với các chất liệu |
32 |
|||
33 |
Mĩ thuật: |
Thử nghiệm và sáng tạo với các chất liệu |
33 |
|||
34 |
Mĩ thuật: |
Xem tranh Bác Hồ đi công tác |
34 |
Giới thiệu về Đồ họa (tranh in). CV 405 |
||
35 |
Mĩ thuật: |
Xem tranh Bác Hồ đi công tác |
35 |
Giới thiệu về Đồ họa vi tính. CV 405 |
Kế hoạch dạy học lớp 5 môn Thể dục
>> Tải file để tham khảo trọn bộ kế hoạch dạy học lớp 5
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2023 – 2024 theo Công văn 2345 Hoạt động giáo dục khối 5 đầy đủ các môn tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.