Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 12

Tháng 2 3, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 1 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Life Stories theo chương trình mới. Qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 1 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 1 lớp 12 Life Stories mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 12.

Mục Lục Bài Viết

  • Từ vựng Unit 1 lớp 12
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 12 Unit 1

Từ vựng Unit 1 lớp 12

Từ vựng Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
achievement n /əˈtʃiːvmənt/
thành tích, thành tựu
anonymous adj /əˈnɒnɪməs/
ẩn danh, giấu tên
dedication n /ˌdedɪˈkeɪʃn/
sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
diagnose v /ˈdaɪəɡnəʊz/
chuẩn đoán (bệnh)
distinguished adj /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
kiệt xuất, lỗi lạc
figure n /ˈfɪɡə(r)/ nhân vật
generosity n /ˌdʒenəˈrɒsəti/
sự rộng lượng, tính hào phóng
hospitalisation n /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/
sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
perseverance n /ˌpɜːsəˈvɪərəns/
tính kiên trì, sự bền chí
prosthetic leg n.phr /prɒsˈθetɪk leɡ/ chân giả
reputation n /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng
respectable adj /rɪˈspektəbl/
đáng kính, đứng đắn
talented adj /ˈtæləntɪd/
có tài năng, có năng khiếu
waver v /ˈweɪvə(r)/
dao động, phân vân

Từ vựng phần cụm từ & cụm động từ

Khám Phá Thêm:   Kịch bản chương trình họp phụ huynh đầu năm 2023 - 2024 Nội dung & 7 mẫu kịch bản họp phụ huynh đầu năm

Have a great impact on sb: gây ấn tượng tốt cho ai

Inspire sb to do st: truyền cảm hứng cho ai làm gì

Bring up: được nuôi dưỡng

Grow up: lớn lên

Vow to do st: thề làm gì

Make/earn money: kiếm tiền

Emerge from: xuất phát từ

Hand out: phân phát

Pass away: qua đời

To be diagnosed with st: bị chuẩn đoán bị bệnh gì

Gossip about: bàn tán về

To be well-known/famous/best known for st: nổi tiếng vì cái gì

Trắc nghiệm tiếng Anh 12 Unit 1

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. Martin Luther King devoted his life to the ____ of voting right for black people.
articleads1

A. effort
B. realization
C. achievement
D. performance

2. His father used to be a ____ professor at the university. Many students worshipped him..

A. distinct
B. distinctive
C. distinguishing
D. distinguished

3. Mark Zuckerberg’s enormous success has taken a lot of hardwork and ____.

A. indifference
B. dedication
C. loyalty
D. reputation

4. I can’t believe she didn’t do anything for the company. I will ____ and be in charge.

A. take over
B. take on
C. take up
D. take in

5. During the Medieval period, people were made public ____ of being witches.

A. complaint
B. criminal
C. trouble
D. accusation

6. That disable boy’s victory in the race set the ____ example to all students in the school.

A. finest
B. first-class
C. rarest
D. most convenient

Khám Phá Thêm:   Đóng vai, nói đáp lời khen của bố mẹ và chị Dua với Liêm Viết bài văn kể chuyện - Tiếng Việt 4 CTST

7. A ____ once said “It is a sweet and honourable thing to die for your country.”

A. patriotism
B. patriotic
C. patriot
D. patrol

8. He is ____-influenced by his father and grandfather. His behaviors and decisions are exactly the same.
articleads2

A. mightily
B. strongly
C. terribly
D. weakly

9. IPhone 7 is the latest ____ in the field of smartphone design of Apple.

A. creator
B. create
C. creativity
D. creation

10. Einstein ____ a great impact on modern physics.

A. feels
B. does
C. a
D. has

11. We ____ to the hospital to visit Mike when he ____ to say that he was fine.

A. were driving – was calling
B. drove – called
C. were driving – called
D. drove – was calling

12. What ____ to you on Sunday night?

A. happen
B. happened
C. was happening
D. would happen

13. Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up.

A. waited – showed
B. would wait – showed
C. were waiting – were showing
D. waited – was showing

14. We ____ our quality time when the unexpected guess ____.

A. had – came
B. were having – came
C. had been having – came
D. have had – would have come

15. Since they ____ us they ____ to visit us last Sunday, we ____ forward to the day.

A. were telling – came – looked
B . would tell – would visit – would look
C. told – would come – were looking
D. tell – are coming – will look

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Cô Gió mất tên - Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 98 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tiếng Anh 7 Unit 1: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 14 sách Chân trời sáng tạo
Next Post: Lịch sử 6 Bài 4: Xã hội nguyên thủy Soạn Sử 6 trang 21 sách Chân trời sáng tạo »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích