Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 8 Đề giữa kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 8 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024.
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 4 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898
B. 888 900
C. 900 000
D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2.Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 …… 57 492 492 c) 22 222 222 ……. 1 000 000 000 |
b) 3 400 600 ……… 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ……… 7 000 000 + 800 000 |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây |
b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
Phần 2.Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 |
b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 |
b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây |
b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
6 |
3 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2 |
1 |
3 |
3 |
|||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Giải bài toán có ba bước tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
4 |
4 |
1 |
8 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
2 |
5 |
1 |
4 |
6 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường Tiểu học:………… | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: (0,5 điểm)
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ chấm: 763 + 154 = 154 + … (0,5 điểm)
A. 154
B. 763
C. 917
D. 609
Câu 3: Dãy số liệu nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 4: Kết quả của phép tính 25 x 4 + 75 x 4 là: (1 điểm)
A. 50
B. 75
C. 4000
D. 400
Câu 5: Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là: (1 điểm)
A. 96
B. 50
C. 72
D. 32
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo……lần
Lần 1:………kg; Lần 2…….…kg
Lần 3:………kg; Lần 4…….…kg
b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần:…………….. ; Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: ………
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 54 124 + 14 526
………………………..
………………………..
………………………..
c) 5 982 × 5
………………………..
………………………..
………………………..
b) 74 624 – 17 632
………………………..
………………………..
………………………..
d) 35 854 : 7
………………………..
………………………..
………………………..
Câu 8: Có 20 cái bánh đựng trong 5 giỏ. Hỏi 7 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng ? (biết số quả trong mỗi giỏ bằng nhau). (1 điểm)
A. 40 quả
B. 56 quả
C. 25 quả
D. 28 quả
Câu 9: Mẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22 000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết hết bao nhiêu tiền. (2 điểm)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 8 |
C 0,5 điểm |
B 0,5 điểm |
B 1 điểm |
D 1 điểm |
A 1 điểm |
D 1 điểm |
Câu 6: Quan sát biểu đồ cột sau: Hãy viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
a): Trong tháng 8 năm 2021 khu vực này đã được hỗ trợ gạo 4 lần Lần 1: 10 000 kg; Lần 2: 12 000kg Lần 3: 9 000 kg; Lần 4: 11 000kg b) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là: 12 000 kg ;Khối lượng gạo hỗ trợ ít nhất là: 9 000 kg |
Câu 7: Đặt tính rồi tính:(2 điểm) Mỗi ý a, b, c, d đúng 0,5 điểm
a) 68 650;
b) 56 992;
c) 29 910;
d) 5122
Câu 9: (2 điểm)
Bài giải
Mẹ mua 4 hộp sữa hết số tiền là: (0,25đ)
8 000 × 4 = 32 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ mua 2 kg đường hết số tiền là: (0,25đ)
22 000 × 2 = 44 000 (đồng) (0,25đ)
Mẹ đã mua cả sữa và đường hết số tiền là: (0,25đ)
32 000 + 44 000 = 76 000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 76 000 đồng (0,25đ)
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
– Số chẵn, số lẻ – Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng – Dãy số liệu. – Biểu thức có chưa chữ |
Số câu |
5 |
5 |
|||||||||
Câu số |
1,2,3,4,5 |
|||||||||||
Số điểm |
4đ |
4đ |
||||||||||
– Biểu đồ. – Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
||||||||||
Số điểm |
1đ |
2đ |
1đ |
2đ |
||||||||
– Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. – Bài toán giải bằng ba bước tính. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
8 |
9 |
||||||||||
Số điểm |
1đ |
2đ |
1đ |
2đ |
||||||||
Tổng số |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
1 |
7 |
2 |
|||||
Số điểm |
5đ |
1đ |
2đ |
2đ |
6đ |
4đ |
3. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Trường Tiểu học……… |
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (M1-1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 315 211 đọc là:
A. Ba trăm mười lăm nghìn một trăm mười hai.
B. Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm mười một.
C. Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
D. Ba trăm mười năm nghìn hai trăm mười một.
b) Số “Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là:
A. 418 306
B. 418 360
C. 481 306
D. 418 036
Câu 2: (M1-1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………
b) Góc …………… là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (M2-1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 yến 8 kg = 108 kg
b) 7 tấn 3 tạ > 7 200 kg
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (M1-1đ) Hãy làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn.
Câu 5: (M1-1đ) Trả lời câu hỏi:
a) Số tự nhiên nào bé nhất?
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị?
Câu 6: (M1-1đ) Viết số 152 314 thành tổng.
Câu 7: (M2-2đ) Đặt tính rồi tính
a) 27 369 + 34 424
b) 90 714 – 61 532
c) 15 274 x 3
d) 45 535 : 5
Câu 8: (M3-2đ) Có 20 quả bóng bàn đựng trong 4 hộp đều nhau. Hỏi 40 quả bóng bàn thì đựng trong mấy hộp như vậy?
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) C
b) A
Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) Để đo góc người ta thường dùng thước đo góc.
b) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800.
Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) S
b) Đ
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn ta được 400 000.
Câu 5: (1đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6: (1đ) 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
Câu 7: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.
Câu 8: (2đ)
Bài giải
Số quả bóng bàn đựng trong mỗi hộp là: (0,25đ)
20 : 4 = 5 (bóng bàn) (0,5đ)
40 quả bóng bàn cần số hộp để đựng là: (0,25đ)
40 : 5 = 8 (hộp) (0,75đ)
Đáp số: 8 hộp. (0,25đ)
3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
TT | CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | SỐ HỌC | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 4, 5, 6 | 7 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | ||||
2 | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 2 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
TỔNG | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 7,0 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 8 Đề giữa kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.