Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading Soạn Anh 6 trang 26 sách Chân trời sáng tạo

Tháng 2 6, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading Soạn Anh 6 trang 26 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 26 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 2: Days.

Soạn Unit 2 Days còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • THINK!
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4

THINK!

Have you got a big family? How many people live in your house? (Em có một đại gia đình không? Bao nhiêu người sống trong nhà của em?)

Gợi ý trả lời

I haven’t got a big family. There are four people in my house.

(Tôi không có một đại gia đình. Nhà tôi có 4 người thôi.)

Câu 1

Look at the photo. Choose and write a title a-c for the text. Then read the text and check your idea. (Nhìn vào bức ảnh. Chọn và viết tiêu đề a-c cho văn bản. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra ý tưởng của bạn)

Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading Soạn Anh 6 trang 26 sách Chân trời sáng tạo

a. Big family, big problems (Gia đình nhiều con, nhiều vấn đề)

b. An easy life for the Radfords (Cuộc sống nhẹ nhàng cho gia đình Radfords)

c. Happy house (Ngôi nhà hạnh phúc)

Bài đọc:

Khám Phá Thêm:   Giáo án Khoa học tự nhiên 7 sách Chân trời sáng tạo Kế hoạch bài dạy KHTN 7 CTST

Sue and Noel Radford have got 22 sons and daughters and they’ve also got six grandchildren. It’s a big family, and they’re very organised.

Noel gets up at 4.45 a.m., has breakfast and goes to work. The children get up at 6.45 a.m.

Sue works at home. Her older daughter sometimes helps with the housework. The younger children don’t help. They watch TV with their brothers and sisters. Sue doesn’t watch TV a lot. The Radfords don’t usually go to restaurants because it’s expensive.

The young children normally go to bed at 7 p.m., the older ones at 8 pm. or 9 p.m. and their parents go to bed just before 10 p.m.

Dịch bài đọc:

Sue và Noel Radford có 22 con trai và con gái và họ cũng có sáu đứa cháu. Đó là một gia đình lớn và họ rất có tổ chức.

Noel dậy lúc 4h45, ăn sáng và đi làm. Bọn trẻ dậy lúc 6 giờ 45 sáng.

Sue làm việc tại nhà. Con gái lớn của cô đôi khi phụ giúp việc nhà. Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được gì. Chúng xem tivi với anh chị em của chúng. Sue không xem tivi nhiều. Gia đình Radfords không thường đến nhà hàng vì nó đắt tiền.

Trẻ nhỏ thường đi ngủ lúc 7 giờ tối, trẻ lớn hơn lúc 8 giờ tối hoặc 9 giờ tối và cha mẹ của họ đi ngủ ngay trước 10 giờ tối.

Gợi ý trả lời

c. Happy house (Ngôi nhà hạnh phúc)

Câu 2

Read the Skills Strategy. Then read and listen to the text and choose the correct words. (Đọc Skills Strategy. Sau đó đọc và nghe văn bản và chọn từ chính xác)

Gợi ý trả lời

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 5: Vocabulary and Listening Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 54

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

1. Noel doesn’t have breakfast with his family.

2. The younger children don’t help their older sister.

3. They have dinner at at home.

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

Hướng dẫn dịch

1. Noel không ăn sáng với gia đình mình

2. Những đứa trẻ không giúp đỡ

3. Họ ăn tối ở nhà

4. Bố mẹ thường đi ngủ sau khi những đứa trẻ lớn đi ngủ

Câu 3

Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text. (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)

Gợi ý trả lời

1. sons (n) những con trai

2. daughters (n): những con gái

3. grandchildren (n): cháu

4. brothers (n): (những) anh em trai

5. sisters (n): (những) chị em gái

6. parents (n): bố mẹ

Câu 4

Work in groups. Talk about the Radfords and your daily routines. What are the differences?(Luyện tập theo nhóm. Nói về gia đình Radfords và những hoạt động thường ngày và sự khác nhau là gì?)

Gợi ý trả lời

Học sinh thực hành với bạn với bạn cùng nhóm.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 2: Reading Soạn Anh 6 trang 26 sách Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp kết bài Hồn Trương Ba, da hàng thịt (37 mẫu) Kết bài Hồn Trương Ba, da hàng thịt

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « KHTN Lớp 6 Bài 13: Một số nguyên liệu Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 64
Next Post: KHTN Lớp 6 Bài 41: Biểu diễn lực Sách Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 147 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích