Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World tổng hợp toàn bộ từ vựng, ngữ pháp cùng các dạng bài tập trọng tâm của Unit 1, Unit 2 và Unit 3, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
GRAMMAR UNIT 1+2+3
UNIT 1:
– Present Simple ( Hiện tại đơn)
– Tobe: am,is,are (+)S+ V(s,es)
(-) S+ don’t/doesn’t+ V(o)
(?) Do/Don’t + S+ V(o)?
UNIT 2:
1. Like + V-ing : Thích làm gì
2. And, or: Nối ý với and , or
3. Possesive pronouns :mine, yours
UNIT 3:
– Present continous ( Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/are+ V-ing
PRACTICE
A. PRONUNCIATION
1. Choosethewordwhoseunderlinepartispronounceddifferentlyfromthe other.
1. A. biology |
B. geography |
C. chemistry |
D. play |
2. A. physics |
B. maths |
C. sciences |
D. events |
3. A. noticeboard |
B. biology |
C. technology |
D. information |
4. A. role |
B. noticeboard |
C. show |
D. novel |
5. A. novels |
B. subjects |
C. plays |
D. capitals |
6. A. glasses |
B. watches |
C. drives |
D. chooses |
7. A. pigs |
B. plants |
C. tables |
D. computers |
8. A. plates |
B. posters |
C. trees |
D. songs |
9. A. houses |
B. pictures |
C. wardrobes |
D. bookshelves |
10. A. mothers |
B. centers |
C. aunts |
D. cousins |
12. A. city |
B. kite |
C. ride |
D. hide |
13. A. begin |
B. reduce |
C. decide |
D. next |
14. A. laundry |
B. gym |
C. balcony |
D. yard |
15. A. nest |
B. tallest |
C. youngest |
D. smallest |
16. A. guitar |
B. biscuit |
C. build |
D. suit |
17. A. village |
B. cottage |
C. shortage |
D. age |
18. A. funny |
B. lazy |
C. friendly |
D. why |
19. A. T-shirts |
B. sneakers |
C. blanks |
D. blanks |
20. A. glasses |
B. changes |
C. movies |
D. beaches |
21. A. blond |
B. vegetable |
C. black |
D. blanket |
22. A. terrible |
B. cable |
C. syllable |
D. block |
23. A. funny |
B. lazy |
C. friendly |
D. why |
24. A. my |
B. happy |
C. hobby |
D. factory |
Exercise 2: Choosethe wordwhoseunderlinepartispronounceddifferentlyfromtheother
1. A. adventure |
B. fantasy |
C. mystery |
D. history |
2. A. education |
B. information |
C. intonation |
D. television |
3. A. drama |
B. baseball |
C. suggest |
D. subject |
4. A. literature |
B. biology |
C. activity |
D. geography |
5. A. music |
B. soccer |
C. physics |
D. perform |
6. A. drama |
B. baseball |
C. suggest |
D. subject |
7. A. literature |
B. biology |
C. activity |
D. geography |
8. A. music |
B. soccer |
C. physics |
D. perform |
9. A. fantasy |
B. history |
C. favorite |
D. adventure |
10.A. novel |
B. decide |
C. author |
D. science |
B. VOCABULARYANDGRAMMAR
Exercise 1: Choose the correct answer.
1. Tuan often eats Banh mi for and Pho for lunch.
A. laundry
B. living room
C. breakfast
D. none is correct
2. My grandmother usually early to go jogging around the park.
A. gets up
B. got up
C. get up
D. will get up
3. This city is famous beautiful houses and museums.
A. of B. for
C. in
D. all are correct
4. Where live in this town?
A. does she
B. does you
C. do he
D. she does
5. There are many beautiful in this city.
A. apartments
B. dishes
C. mountains
D. subjects
6. My mother eating fast food or drinking coffee.
A. do not like
B. does not like
C. does not likes
D. do not likes
7. I have two and they students at primary school.
A. brothers/is
B. brother/are
C. brothers/are
D. both a and b are correct
8. you often go shopping with your mother?
A. Do
B. Does
C. What
D. Where
9. My parents like watching TV in the on weekends.
A. balcony
B. pool
C. living room
D. garage
10. Adrian: Excuse me, Alex. Do you live in a house? Sarah: No, . I live in an apartment.
A. I doesn’t
B. I don’t
C. It is not
D. I am not
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.