Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 6 Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Toán,Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TRƯỜNG THCS……………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin
a) Các con số thu thập qua điều tra dân số
b) Kiến thức về phân bố dân cư
c) Phiếu điều tra dân số
d) Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
a) Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
b) Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
c) Dữ liệu được thể hiện
d) Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin
a) Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
b) Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
c) Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu
d) Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục
B. Đi học mang theo áo mưa
C. Ăn sáng trước khi đến trường
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học
Câu 5. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
Câu 7. Thiết bị vào của máy tính có chức năng gì?
A. Thu nhận thông tin.
B. Lưu trữ thông tin.
C. Hiển thị thông tin.
D. Biến đổi thông tin
Câu 8. Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9
Câu 9. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8.
B. 9
C. 32.
D. 36.
Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để?
A.Tiết kiệm thời gian.
B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu
D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11. Thiết bị có thể kết nối mạng không dây là?
A. Máy tính để bàn.
B. Máy in
C. Máy tính xách tay, điện thoại di động.
D. Máy quyét.
Câu 12. Mạng máy tính chia sẻ những gì?
A. Chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Kết nối dữ liệu.
D. Dùng chung dữ liệu
Câu 13. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đấy?
A. Tính toàn cầu
B. Tính tương tác
C. Tính tiếp cận
D. Tính không sở hữu
Câu 14. Em hãy chọn những việc mà em có thể làm với Internet.
A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài
B. Nghe nhạc, xem phim trực tuyến
C. Chơi bóng đá để nâng cao sức khỏe
D. Tìm kiếm tài liệu học tập
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Cho tấm bảng sau:
Em hãy cho biết hình ảnh trên tấm bảng đâu là dữ liệu, thông tin, vật mang thông tin?
Bài 2 (1 điểm). Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Em hãy vẽ hai cách khác nhau để kết nối chúng thành một mạng?.
Bài 3 (1 điểm). Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
C |
D |
B |
B |
B |
A |
A |
A |
C |
C |
A |
A,B, D,F |
A,B, D,E |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1 |
+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin |
0,5 0,25 0,25 |
Bài 2 |
Cách 1: Cách 2: |
0,5 0,5 |
Bài 3 |
Đổi 40 GB = 40 x 1024 = 40 960MB Một quyển sách A 200 trang chiếm 5MB Ta có: 40 960MB : 5MB = 8 192 cuốn sách. Vậy 40 GB có thể chứa khoảng 8 192 cuốn sách như cuốn sách A. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % Điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
1 |
1 |
4 Câu 25 % 2.5 điểm |
|||||
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
2 |
4 câu 20% 2 điểm |
||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
1 |
3 câu 20% 2 điểm |
|||||||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 4. Mạng máy tính |
2 |
1 |
1 |
4 câu 25% 2.5 điểm |
|||||
Bài 5: Internet |
2 |
2 câu 10% 1 điểm |
|||||||||
Tổng |
9 |
5 |
2 |
1 |
|||||||
Tỉ lệ % |
45% |
25% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết – Phân biệt được thông tin, vật mang tin, dữ liệu. (Câu 1, câu2) Thông hiểu – Nêu và hiểu được lợi ích của thông tin, lấy ví dụ về thông tin, dữ liệu (Câu 3) Vận dụng Lấy ví dụ minh hoạ về thông tin, dữ liệu, vật mang tin và giải thích được ý nghĩa của chúng. (Bài 1 – TL) |
2TN |
1TN |
1 (TL) |
|
Bài 2. Xử lí thông tin |
Nhận biết – Biết được các bước cơ bản để xử lí thông tin, các thiết bị vào – ra, thiết bị xử lí (câu 4,Câu 5) Thông hiểu – Hiểu được chức năng của bộ nhớ máy tính, bộ xử lí thông tin, thiết bị vào của máy tính là gì? (câu 6, câu 7) |
2TN |
2TN |
||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
Nhận biết Biết được dãy bit là gì? Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng nào và được mã hoá như thế nào? Biết được bit là đơn vị nhỏ (Câu 8) Thông hiểu – Giải thích được khả năng lưu trữ của máy tính, máy tính sử dụng dãy bit để làm gì, đơn vị đo dữ liệu nào lớn nhất. (Câu 9) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ như ổ đĩa cứng… (Bài 3 – TL) |
1TN |
1TN |
1 (TL) |
|||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 4. Mạng máy tính |
Nhận biết – Biết được lợi ích của mạng máy tính, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị nối mạng có dây, mạng không dây. (Câu 10, câu 11) Thông hiểu – Hiểu được mạng máy tính chia sẻ những gì và cách kết nối mạng không dây.(Câu 12) Vận dụng – Mô tả được các cách kết nối mạng cho các máy tính trong phòng thư viện. (Bài 2-TL) |
2TN |
1TN |
1 TL |
|
Bài 5: Internet |
Nhận biết Biết Internet là gì? Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. ( câu 13) Nêu được một số lợi ích của Internet. ( câu 14) |
2TN |
|||||
Tổng |
9TN |
5TN |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
45% |
25% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng |
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG- 05 tiết |
– Thông tin thu nhận và xử lý thông tin – Máy tính trong hoạt động thông tin |
– Lưu trữ và trao đổi thông tin |
. – Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính |
– Dữ liệu trong máy tính |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 5 |
2 1 10 |
3 1,5 15 |
||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 3 tiết |
– Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính |
– Các thành phần của mạng máy tính |
– Mạng có dây và mạng không dây |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1 10 |
1 0,5 5 |
2 1,5 15 |
4 3 30 |
|
T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % |
5 4 40 |
4 3 30 |
3 2 20 |
1 1 10 |
13 10 100 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. âm thanh
B. hình ảnh
C. dãy bit
D. văn bản
Câu 2: Dãy bit là dãy chỉ gồm
A. 0 và 1
B. 2 và 3
C. 4 và 5
D. 6 và 7
Câu 3: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 4: Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản.
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh.
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh.
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 5: Hoạt động thông tin của con người là:
A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.
Câu 7: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau
A. bàn phím
B. chuột
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 8: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?
A. Thực hiện các tính toán
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi hương
Câu 9: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là:
A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy;
B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin
C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin;
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin
Câu 10: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in
B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng
C. Bàn phím, loa, máy in
D. Màn hình, máy in, bàn phím.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (1.5 điểm) Thông tin là gì? Cho ví dụ?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính.
Câu 3: (2,5 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
3 MB =………KB
2 MB=……GB
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | C | A | D | D | D | B | C | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
– Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện…) và về chính con người. (1 điểm)
– Ví dụ: Tiếng trống trường báo cho em biết đến giờ ra chơi hay vào lớp; tín hiệu xanh đỏ của đèn giao thông cho biết khi nào có thể qua đường,… (0.5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
+ Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. (0,75 điểm)
+ Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. (0,75 điểm)
+ Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau:
Mỗi câu đúng được 1 đ
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 3
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT…….. TRƯỜNG THCS……. (Đề kiểm tra có 01 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC KHỐI LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
C. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Không có khả năng tư duy như con người
B. Chưa nói được như người
C. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8192
B. 8129
C. 8291
D. 8000
Câu 6: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
D. Mạng LAN
Câu 7: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 8: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (1,5 điểm) Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Giải thích câu 5: 40(GB)=40.1024=40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. |
||||||||||||||||||||
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) |
||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1: 3,0 điểm |
– Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. – Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. – Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin |
1,5 điểm |
||||||||||||||||||
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin |
1,5 điểm |
|||||||||||||||||||
Câu 2: 1,5 điểm |
+ Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. + Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. + Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
||||||||||||||||||
Câu 3: 1,5 điểm |
Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì: + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. + Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con người. + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội. |
0,5 điểm 0,25điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 4
TRƯỜNG THCS ……… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I -TIN HỌC 6 THỜI GIAN: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Mạng LAN không dây còn được gọi là:
a) Wifi.
b) LAN.
c) Mạng có dây.
d) Mạng không dây.
Câu 2. (0.5 điểm) Các bước trong hoạt động thông tin của con người:
a) Thông tin vào – thông tin ra.
b) Thông tin vào – Xử lí thông tin – Thông tin ra.
c) Thông tin vào – Bộ não xử lí – Thông tin ra.
d) Thông tin vào – Xử lí thông tin – Ghi nhớ (lưu trữ thông tin) – Trao đổi thông tin.
Câu 3. (0.5 điểm) Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
a) Hoàn toàn.
b) Nói chuyện.
c) Cách thức và chất lượng.
Câu 4. (0.5 điểm) Trong mạng Wifi, ……………………. là thiết bị trung gian giúp các máy tính trao đổi thông tin với nhau.
a) Access.
b) Access Point.
c) Point.
Câu 5. (0.5 điểm) Số 7 được biểu diễn theo dãy bit là:
a) 111
b) 101
c) 110
d) 001
Câu 6. (1 điểm) Modem là thiết bị dùng để:
a) Kết nối các máy tính với nhau.
b) Kết nối máy tính với máy in.
c) Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa.
Câu 7. (0.5 điểm) Thông tin là:
a) Những gì đem lại sự hiểu biết.
b) Truyền và nhận thông tin.
c) Những dữ liệu.
d) Những gì đem lại cho ta hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
Câu 8. (0.5 điểm) Mạng máy tính là:
a) Internet.
b) Máy tính kết nối với wifi.
c) Một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau.
Câu 9. (0.5 điểm) Số hóa dữ liệu là:
a) Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
b) Chuyển văn bản thành dãy bit.
c) Chuyển hình ảnh thành dãy bit.
d) Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 10. (0.5 điểm) Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
a) b.
b) B.
c) byte.
d) bit.
Câu 11. (0.5 điểm) Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở”. Trong các câu sau, câu nào đúng?
a) Cô giáo đang gửi thông tin.
b) Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
c) Em đang nhận thông tin.
d) Cô giáo và em đang trao đổi thông tin.
Câu 12. (1 điểm) Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:
I |
O |
T |
N |
01000100 |
00010110 |
10000100 |
00010010 |
Từ “TIN” được biểu diễn thành dãy bit sẽ là:
a) 010001000001011010000100.
b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110.
d) 100001000100010000010010.
Câu 13.(0.5 điểm) Xét tình huống “Em nhìn tờ giấy khen và thấy nó rất đẹp”. Trong các câu sau, câu nào cho nhận xét đúng?
a) Đó là thu nhận thông tin qua vật mang tin.
b) Đó là thu nhận trực tiếp thông tin.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Máy tính có thể thay thế con người được không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho ví dụ về việc sử dụng Internet trong lĩnh vực giáo dục?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.