Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Unit 4 lớp 12

Tháng 2 11, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Unit 4 lớp 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 4 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài The mass media theo chương trình tiếng Anh 12 hiện hành. Qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 4 lớp 12 The mass media mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 12.

Mục Lục Bài Viết

  • Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng
  • Phần các cụm từ & cấu trúc bổ trợ
  • Bài tập từ vựng unit 4 tiếng Anh 12

Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng

Từ vựng Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
addicted a /əˈdɪktɪd/ nghiện
advent n /ˈædvent/ sự đến /tới sự kiện quan trọng
application n /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ứng dụng
attitude n /ˈætɪtjuːd/ thái độ
connect v /kəˈnekt/ kết nối
cyberbullying n /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ bắt nạt qua mạng Internet
documentary n /ˌdɒkjuˈmentri/ phim tài liệu
dominant a /ˈdɒmɪnənt/ thống trị, có ưu thế hơn
drama n /ˈdrɑːmə/ kịch, tuồng
efficient a /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu quả
emerge v /iˈmɜːdʒ/ vượt trổi, nổi lên, nổi bật
fivefold adj,adv /ˈfaɪvfəʊld/ gấp 5 lần
GPS ( Global Positioning System) n hệ thống định vị toàn cầu
leaflet n /ˈliːflət/ tờ rơi, tờ in rơi
mass n /mæs/ số nhiều, số đông, đại chúng
media n /ˈmiːdiə/ phương tiện
microblogging n /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/ việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
pie chart n /ˈpaɪ tʃɑːt/ biểu đồ tròn
social networking n /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ mạng xã hội
subscribe n /səbˈskraɪb/ đăng ký, đặt mua dài hạn
tablet PC n /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/ máy tính bảng
the mass media n truyền thông đại chúng
website v /ˈwebsaɪt/ vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
Khám Phá Thêm:   Soạn bài Chạy giặc Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8 trang 13 sách Chân trời sáng tạo tập 2

Phần các cụm từ & cấu trúc bổ trợ

Rely on: dựa vào
Carry out thực hiện, tiến hành
Carry on tiếp tục
Think of nghĩ về
Listen to nghe
Tie in gắn với
Access to kết nối tới
Be addicted to nghiện
Specialise in chuyên về
Be coined with được tạo ra cùng với
Adapt to thích nghi với

Bài tập từ vựng unit 4 tiếng Anh 12

Exercise 1 Choose the correct answer.

1. On some TV channels, a(n) ____ tells you what the next programme is going to be.

A. journalist

B. commentator

C. announcer

D. producer

2. The ____ involves TV, radio and even electronic forms of communication such as the Internet.

A. media

B. press

C. network

D. telecommunication

3. There’s a(n) ____ in the paper about the Reality Television in Viet Nam.

A. feature

B. article

C. essay

D. announcement

4. I always get the news from my local radio ____.

A. place

B. site

C. studio

D. station

5. Johnny Depp rarely ____ invitations to do interviews.

A. agrees

B. accepts

C. denies

D. approves

6. How many means of ____ do you use on a regular basis?

A. communication

B. communicating

C. communicator

D. communicative

7. New digital media forms are more personal and social as they allow people to connect each other and ____ their experiences.

A. personal

B. persona
C. personalize

D. personify

8. Are you thinking of a career in ____?

A. journal

B. journalism

C. journalist

D. journalistic

9. You don’t actually get a lot of ____ from a news report on radio or TV.

Khám Phá Thêm:   Lời bài hát Cát bụi cuộc đời

A. informed

B. informations

C. informative

D. information

10. I joined an ____ online course taught by an experienced tutor.

A. interactive

B. active

C. interaction

D. interact

Exercise 2. Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box.

subscribe; dominant; media; interact; networking ;

1. For many teens, texting is the ________ way that they communicate on a day-to-day basis with their friends.

2. Video games, social media and mobile phones play an integral role in how teens meet and _______with friends.

3. Social ________ networks are a major resource for both small and big businesses that are looking to promote their brands on the Internet.

4. You can go in this website to ______ for free and download the episodes straight to your phone, tablet, or computer.

5. Teachers can use social _______ to help their students connect and collaborate on a deeper level.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 12 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Unit 4 lớp 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 9 môn Mĩ thuật (3 bộ sách) Góp ý SGK lớp 9 năm 2024 – 2025
Next Post: Soạn bài Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ – Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 94 sách Chân trời sáng tạo tập 1 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích