Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World Đề cương ôn thi cuối kì 1 lớp 8 ISW (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World là tài liệu hữu ích mà Thcslytutrongst.edu.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 sách i-Learn Smart World mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World.
I. Ngữ pháp ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8
Unit 1 | FREE TIME
Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):
– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích
– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:
love: yêu like/fancy/enjoy: thích prefer: thích hơn don’t (really) like: không (thật sự) thích |
mind: ngại, phiền, không thích don’t mind: không ngại, không phiền hate: ghét can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng |
What arts and crafts do you enjoy doing? I like designing jewelry. |
Do you like playing board games? No, I don’t. I prefer playing sports. |
Daniel prefers swimming in the pool to swimming in the sea. |
Do you prefer playing soccer or volleyball? I prefer soccer. |
e.g.
*Lưu ý: Các động từ like, love, prefer có thể dùng với to-V
– Cách thêm -ing sau động từ:
Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ evà thêm –ing |
make – making |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm –ing |
swim – swimming |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) |
play – playing |
*Present Simple for future meaning (Thì hiện tại đơn dùng để nói về tương lai):
– Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách dùng này được áp dụng để diễn tả về thời gian biểu, chương trình, hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
…………
II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8
I/ PRONUNCIATION
I. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. cinemas B. games C. sports D. friends
2. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist
II. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. basketball B. competition C. shuttlecock D. badminton
4. A. vacation B. become C. design D. cycling
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.
A. outdoors
B. indoor
C. outdoor
D. indoors
6. Jess is not an active person, so she hates _________.
A. playing sports
B. watching TV
C. reading books
D. doing arts and crafts
7. You should wear a helmet if you’re going _________.
A. out for a walk
B. swimming
C. fishing
D. skateboarding
8. _________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.
A. Cycling
B. Roller skating
C. Skiing
D. Karate
9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos
A. really likes
B. really like
C. doesn’t really like
D. would like
10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.
A. will leave
B. leave
C. leaves
D. is leaving
11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.
A. in
B. on
C. from
D. at
12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.
A. from
B. to
C. until
D. during
IV/ WORD FORM
Write the correct form of the given words.
17. Ms. Trang keeps her rings and necklaces in a _______________ (JEWEL) box.
18. Annabelle is a very _______________ (SCARE) character in that horror movie.
19. What is the _______________ (DIFFERENT) between roller skating and skateboarding?
20. My dad gave me this bicycle last week, he wants me to become a good _______________ (CYCLE).
V/ READING
Read the website article. Choose the best word or phrase, A, B, C, or D, for each numbered space.
What kind of hobby do you have?
There are three main types of hobbies. In the first type, you play something, like a sport, a board game, or a video game. Many people in the USA play soccer, baseball, and basketball. In sports, people are usually in (21) ________, but sometimes one person plays against another person, in tennis, for example. Chess is a popular (22) ________ game with many people. Many teenagers and younger children love playing games on their computers. In all of these hobbies, there is a competition between people.
In the second type of hobby, people do an activity outside on their own, for example, skateboarding, cycling, or rock climbing. There is no (23) ________ here. People do the activities because they are fun.
In the third type of hobby, people make something, such as a model plane, a cake, or a piece of clothing. Most people do this kind of hobby on their own, but in the end, they can show their parents and their friends. Some people collect interesting things, like stamps or money from (24) ________ countries. They put the things in a book or in a drawer. In the past, people collected insects like butterflies in this way, but that is not a (25) ________ hobby now.
21. |
A. sides |
B. teams |
C. classes |
D. groups |
22. |
A. boring |
B. bored |
C. board |
D. born |
23. |
A. competition |
B. play |
C. competitors |
D. players |
24. |
A. strange |
B. old |
C. those |
D. foreign |
25. |
A. interested |
B. popular |
C. extreme |
D. present |
VI/ WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. time/ do you/ chat with/ usually/ What/ your friends/ ?
……………………………………….
27. Let’s / on/ 6.45 a.m./ at/ meet / Saturday morning/.
……………………………………….
28. Vietnam / their / baseball / in / in / Children / dislike / playing /free time / .
……………………………………….
B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. My sister likes watching basketball better than playing it. (TO)
My sister………………………………………….
30. I have an English class tomorrow. It finishes at 5 p.m. (UNTIL)
……………………………………….
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 i-Learn Smart World
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World Đề cương ôn thi cuối kì 1 lớp 8 ISW (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.