Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 5 Đề thi Lý 11 học kì 1 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.
Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 năm 2023 bao gồm sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều và Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 5 Đề thi học kì 1 Vật lí 11 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Toán 11.
1. Đề thi học kì 1 Vật lý 11 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi học kì 1 Vật lí 11
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là
A. chu kì dao động.
B. tần số dao động.
C. biên độ dao động.
D. li độ dao động.
Câu 2. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó
A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
B. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
C. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
D. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động tự do?
A. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt.
C. Dao động của lò xo giảm xóc.
D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.
Câu 4: Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tắt dần.
B. dao động tuần hoàn.
C. dao dộng cưỡng bức.
D. dao động điều hòa.
Câu 5: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 6: Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình:
A. v = -480πsin(160πt)(mm/s).
B. v = 480πsin(160πt)(mm/s).
C. v = -480πcos(160πt)(mm/s).
D. v = 480πcos(160πt)(mm/s).
Câu 7: Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế tạo tần số kế.
B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy.
C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.
D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng trên dây được xác định bởi
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian.
C. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian.
Thông hiểu:
Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng
A. 48 cm.
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.
Câu 12: Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn vẫn có thể bị ảnh hưởng là do
A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.
B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.
C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.
D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.
Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là
Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 15: Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng.
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. Cả hai sóng là sóng ngang.
D. Cả hai sóng là sóng dọc.
Câu 16: Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 17: Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ
A. 2.108m/s.
B.3.108m/s.
C. 2.10-8m/s.
D. 3.10-8m/s.
Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
A. 380nm đến 760nm.
B. 380mm đến 760mm.
C. 380mm đến 760mm.
B. 380pm đến 760pm.
Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây?
A. Tia X.
B. Tia tử ngoại.
C Tia hồng ngoại.
D. Tia Gamma
Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc.
B.kết hợp.
C. cùng màu sắc.
D. cùng cường độ.
Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi
A. d2– d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; …
B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; …
C. d2– d1= (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; …
D. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; …
Câu 22: Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I)Đường trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp cùng pha.
(II)Đường trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp ngược pha.
Lựa chọn phương án đúng.
A. cả (I) và (II) đúng.
B. (I) đúng; (II) sai.
C. (I) sai; (II) đúng.
D. cả (I) và (II) sai.
Câu 23 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young?
A. Đèn laze.
B. Khe cách tử.
C. Thước đo độ dài
D. Lăng kính
Câu 25: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên (nút sóng)
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng yên(bụng sóng)
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 26: Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. B là bụng sóng.
B. A là bụng sóng.
C. A là nút sóng.
D. A và B không phải là nút sóng.
Câu 28: Sóng dừng trên dây được hình thành bởi :
A.Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B.Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C.Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D.Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
II. TỰ LUẬN(3điểm)
Câu 29 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc w = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí biên gần nhất. Hãy viết phương trình dao động của vật.
Câu 30: Nêu các bước tiến hànhđo tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành?
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là = 0,42m và = 0,7m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân sáng thứ 5 của bức xạ .
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Vật lý 11
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | A | A | A | C | A | D |
Câu | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | D | B | A | A | A | A | C |
Câu | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 |
Đáp án | A | C | B | A | A | B | A |
Câu | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 |
Đáp án | B | D | D | B | D | C | C |
…………
Xem thêm đáp án trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Vật lý 11
1. Ma trận
– Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
– Thời gian làm bài: 45 phút.
– Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
– Cấu trúc:
+ Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động: 14 tiết).
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng: 16 tiết).
STT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Dao động |
Dao động điều hòa |
3 |
2 |
1 |
1 |
5 |
2,25 |
|||||
2 |
Dao động tắt dần. Hiện tượng cộng hưởng |
1 |
1 |
2 |
0,5 |
||||||||
3 |
Sóng |
Mô tả sóng |
3 |
3 |
6 |
1,5 |
|||||||
4 |
Sóng dọc và sóng ngang |
1 |
2 |
3 |
0,75 |
||||||||
5 |
Sóng điện từ |
3 |
3 |
0,75 |
|||||||||
6 |
Giao thoa sóng kết hợp |
3 |
2 |
1 |
1 |
5 |
2,25 |
||||||
7 |
Sóng dừng |
2 |
2 |
4 |
1 |
||||||||
8 |
Đo tốc độ truyền âm |
1 |
1 |
1 |
|||||||||
3 |
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) |
0 |
16 |
0 |
12 |
2 |
0 |
1 |
0 |
3 |
28 |
||
4 |
Điểm số |
0 |
4,0 |
0 |
3,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
3,0 |
7,0 |
10,0 |
|
5 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
2. Bản đặc tả
Nội dung |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi |
Câu hỏi |
||
TL |
TN |
TL |
TN |
||
1. Dao động (14 tiết) |
|||||
Dao động điều hòa (10 tiết) |
Nhận biết |
||||
Nêu được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. |
2 |
Câu 1, 2 |
|||
Mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. |
1 |
Câu 3 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. |
|||||
– Dùng đồ thị li độ – thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. |
|||||
– Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. |
1 |
Câu 6 |
|||
– Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. |
1 |
Câu 5 |
|||
– Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. |
|||||
Vận dụng: |
|||||
– Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà. |
1 |
Câu 29 |
|||
– Vận dụng được phương trình a = – ω2 x của dao động điều hoà. |
|||||
2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng (4 tiết) |
Nhận biết: |
||||
– Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. |
1 |
Câu 4 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
– Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể. |
1 |
Câu 7 |
|||
2. Sóng (16 tiết) |
|||||
1. Mô tả sóng 4 tiết |
Nhận biết |
||||
Nêu các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. |
2 |
Câu 8, 9 |
|||
Nêu được định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng |
1 |
Câu 10 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
– Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), mô tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. |
1 |
Câu 11 |
|||
– Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v = λf. |
1 |
Câu 13 |
|||
– Nêu được ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng. |
1 |
Câu 12 |
|||
Vận dụng: |
|||||
– Vận dụng được biểu thức v = λf. |
|||||
– Sử dụng mô hình sóng giải thích được một số tính chất đơn giản của âm thanh và ánh sáng. |
|||||
– Sử dụng bảng số liệu cho trước để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động của phần tử môi trường. |
|||||
2. Sóng dọc và sóng ngang 2 tiết |
Nhận biết: |
||||
Nêu được đặc điểm của sóng dọc và sóng ngang |
1 |
Câu 14 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
– Quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) về chuyển động của phần tử môi trường, thảo luận để so sánh được sóng dọc và sóng ngang. |
2 |
Câu 15, 16 |
|||
Vận dụng: |
|||||
– Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tần số của sóng âm bằng dao động kí hoặc dụng cụ thực hành. |
|||||
3. Sóng điện từ 2 tiết |
Nhận biết: |
||||
– Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ. |
1 |
Câu 17 |
|||
– Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện từ. |
2 |
Câu 18, 19 |
|||
4. Giao thoa sóng kết hợp 4 tiết |
Nhận biết: |
||||
– Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. – Nêu được ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng. |
3 |
Câu 20, 21, 22 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
– Mô tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng dụng cụ thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng). |
2 |
Câu 23, 24 |
|||
Vận dụng: |
|||||
– Phân tích, xử lí số liệu thu được từ thí nghiệm, nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. |
|||||
– Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp. |
|||||
Vận dụng cao: |
|||||
– Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp với hai hệ vân giao thoa. |
1 |
Câu 31 |
|||
5. Sóng dừng 2 tiết |
Nhận biết: |
||||
– Xác định được nút và bụng của sóng dừng. |
2 |
Câu 25, 26 |
|||
Thông hiểu: |
|||||
– Mô tả các bước thí nghiệm tạo sóng dừng và giải thích được sự hình thành sóng dừng. |
1 |
Câu 27 |
|||
– Sử dụng hình ảnh (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước) xác định được nút và bụng của sóng dừng |
1 |
Câu 28 |
|||
Vận dụng: |
|||||
– Sử dụng các cách biểu diễn đại số và đồ thị để phân tích, xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. |
|||||
6. Đo tốc độ truyền âm 2 tiết |
Vận dụng: |
||||
– Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành. |
1 |
Câu 30 |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Vật lí 11
2. Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Cánh diều
2.1 Đề thi cuối kì 1 Vật lí 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……… TRƯỜNG THPT …………….. |
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Vật lí– Lớp: 11 Thời gian làm bài…. phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. chu kì sóng.
Câu 2. Đâu không là ứng dụng của hiệu ứng Doppler?
A. Đo tốc độ của phương tiện tham gia giao thông.
B. Đo tốc độ bay của bóng trên sân thi đấu.
C. Đo tốc độ dòng chảy của máu trong động mạch.
D. Đo tốc độ truyền âm trong không khí.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ 3 đến lần nhô lên thứ 33 là 45 s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 3m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,25m/s.
B. 0,5m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2m/s.
Câu 5. Các điểm sóng của sóng dọc có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6. Trong thí nghiệm đo tần số âm thanh của một âm thoa, dụng cụ số (4) được gọi là
A. Bộ khuếch tán tín hiệu.
B. Âm thoa và hộp cộng hưởng.
C. Cần rung.
D. Chuông.
Câu 7. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, một học sinh xác định được chu kì của sóng âm trong 3 lần đo lần lượt là 2,3 ms; 2,2 ms; 2,4 ms. Tính tần số của sóng âm.
A. 455 ± 10 Hz.
B. 455 ± 13 Hz.
C. 435 ± 10 Hz.
D. 435 ± 13 Hz.
Câu 9. Chọn câu sai khi nói về giao thoa giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Một điểm dao động với biên độ cực đại khi:
A. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. hai sóng truyền tới điểm đó cùng pha nhau.
C. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha của hai sóng truyền tới điểm đó là
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của vật
A. bằng 0,5 lần thế năng của vật ở li độ .
B. bằng 2 lần thế năng của vật ở li độ .
C. bằng lần thế năng của vật ở li độ .
D. bằng lần thế năng của vật ở li độ .
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một nửa khoảng vân.
B. một khoảng vân.
C. hai khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
Câu 12. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700nm.
B. 600nm.
C. 500nm.
D. 650nm.
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng.
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng λ.
D. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
Câu 14. Đâu có thể không là nguyên nhân gây ra sai số trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm
A.Tín hiệu đầu vào bị nhiễu do yếu tố ngoại cảnh.
B. Sai số do các dụng cụ thí nghiệm.
C. Thao tác của người làm thí nghiệm.
D. Nhiệt độ phòng.
Câu 15. Tạo ra sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau là 12 (cm). Tần số dao động là 4 (Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 (cm/s).
B. 1,92 (m/s).
C. 48 (cm/s).
D. 96 (cm/s).
Câu 16. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, người ta đã ứng dụng hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. truyền sóng.
D. sóng dừng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Quá trình truyền sóng là gì? Lấy ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng.
Câu 2. (1,5 điểm) Âm thanh là sóng dọc có thể lan truyền qua các môi trường rắn. Tính tần số của sóng âm có bước sóng 0,250 m truyền qua một tấm thép với tốc độ 5 060 m/s.
Câu 3. (2,5 điểm) Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s.
a) Ta có thể quan sát thấy bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB?
b) Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB cũng là số vân cực đại trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn. Xác định số vân cực tiểu trong cùng giao thoa sóng của hai nguồn trên.
Câu 4. (1 điểm) Âm do một dây đàn ghita dài 80,0 cm phát ra có tần số nhỏ nhất là bao nhiêu để có thể quan sát thấy sóng dừng trên dây? Biết tốc độ truyền sóng trên dây đàn là m/s.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Vật lí 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | B | D | B | B | B | D |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | C | A | C | C | D | B | D |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
– Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. – Ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng: Sóng biển đập vào bờ; sóng âm làm các phần tử môi trường dao động, tác động lên màng nhĩ; sóng điện từ được dùng để diệt khuẩn, tiêu diệt tế bào ung thư,… |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) |
Theo đề bài ta có: λ = 0,25 m v = 5060 m/s Tần số của sóng âm là |
0,5 điểm 1 điểm |
Câu 3 (2,5 điểm) |
a) Ta có: Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: Nmax = 3.2 + 1 = 7 điểm b) Số vân cực tiểu trong vùng giao thoa bằng số điểm dao động với biên độ cực tiểu và bằng: Nmin = 4.2 = 8 vân. |
1 điểm 1,5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) |
Tần số của sóng trên dây tính bằng công thức: nên tần số sóng nhỏ nhất tương ứng với bước sóng dài nhất. Khi có sóng dừng trên dây đàn ghita (hai đầu cố định ứng với hai nút sóng) ứng với trường hợp bước sóng dài nhất thì trên dây có 1 bụng sóng. Tức là chiều dài dây đàn . Do đó, tần số nhỏ nhất của âm do dây đàn phát ra khi có sóng dừng là: . |
0,5 điểm 0,5 điểm |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Vật lí 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SÓNG |
1. Mô tả sóng |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
2 |
||||
2. Sóng dọc và sóng ngang |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
2,5 |
|||||
3. Giao thoa sóng |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
3 |
|||||
4. Sóng dừng |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
2,5 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
2 |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
16 |
5 |
||
Điểm số |
2 |
2 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
1,5 |
0 |
1 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
4điểm 40% |
3điểm 30% |
2điểm 20% |
1điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11– CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
Sóng |
5 |
16 |
||||
1. Mô tả sóng |
Nhận biết |
– Mô tả sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. – Trình bày được quá trình truyền năng lượng của sóng. – Sử dụng mô hình sóng để giải thích một số tính chất của sóng. |
1 |
2 |
C1 |
C1,2 |
Thông hiểu |
– Rút ra được biểu thức v = λf từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng được biểu thức: v = λf. – Vận dụng được phương trình sóng để tính các đại lượng liên quan. |
1 |
C4 |
|||
2. Sóng dọc và sóng ngang |
Nhận biết |
– Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang. – Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. – Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền cùng tốc độ. |
2 |
C5,6 |
||
Thông hiểu |
– So sánh được sóng dọc và sóng ngang. – Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử. |
1 |
1 |
C2 |
C7 |
|
Vận dụng |
– Xác định được sai số của phép đo tần số của sóng. – Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng. |
1 |
C8 |
|||
3. Giao thoa sóng |
Nhận biết |
– Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. |
1 |
2 |
C3a |
C9,10 |
Thông hiểu |
– Trình bày được các biểu thức xác định vị trí khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. |
2 |
C11,12 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng được biểu thức: – Vận dụng được điều kiện giao thoa sóng, xác định cực đại, cực tiểu giao thoa. |
1 |
C3b |
|||
4. Sóng dừng |
Nhận biết |
– Giải thích được sự hình thành sóng dừng. – Thiết kế phương án và đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
2 |
C13,14 |
||
Thông hiểu |
– Rút ra điều kiện hình thành sóng dừng trên dây trong hai trường hợp: dây có hai đầu cố định và dây có một đầu cố định, một đầu tự do. – Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
2 |
C15,16 |
|||
Vận dụng |
– Xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. |
1 |
C4 |
……………
3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……… TRƯỜNG THPT …………….. |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 Môn: Vật lí– Lớp: 11 Thời gian làm bài…. phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng .Phương trình vận tốc của vật là
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
C. Những phần từ của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
Câu 3: Tìm kết luận sai. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng
A. vị trí trên màn mà hai sóng tới gặp nhau và tăng cường lẫn nhau gọi là vân sáng.
B. vị trí trên màn mà hai sóng tới gặp nhau và triệt tiêu lẫn nhau gọi là vân tối.
C. vân trung tâm là vân sáng.
D. vân trung tâm là vân tối.
Câu 4: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 5: Gọi lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc với bước sóng; khoảng cách giữa hai khe sáng là a; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là Khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc nằm cùng phía so với vân trung tâm là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng và biên độ dao động Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
Câu 8: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì của sóng biển là
B. 2,7 s
C. 2,45s
D. 3s
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay lambda bởi và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là
A. a = 2,2mm.
B. a’ = 1,5mm.
C. a = 2,4mm.
D. a = 1,8mm.
Câu 10: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì và biên độ Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 11: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 4 s sóng truyền được quãng đường là
A. 20cm
B. 40cm
C. 80cm
D. 60.cm
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng , dây treo có chiều dài ell = 100 cm. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 60^circ rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy Năng lượng dao động của vật là
A. 0,27 J.
B. 0,5 J.
C. 1 J.
D. 0,13 J.
Câu 14: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình uO = acos(ωt) cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng tại thời điểm 0,5T có li độ Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ của sóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trong thí nghiệm khe Y-âng về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là trường giao thoa rộng Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong trường giao thoa là
A. 41.
B. 43.
C. 81.
D. 83.
Câu 16: Nếu cắt bớt chiều dài của một con lắc đơn đi 19 cm thì chu kì dao động của con lắc chỉ bằng 0,9 chu kì dao động ban đầu. Chiều dài con lắc đơn khi chưa bị cắt là
A. 190cm.
B. 100cm.
C. 81cm.
D. 19cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu1. (2,5 điểm).
a) Quá trình truyền sóng là gì? Nêu khái niệm sóng ngang. Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
b) Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có giá trị là bao nhiêu?
Câu 2. (1,5 điểm) Biết cường độ của vi sóng tối đa không nguy hiểm cho cơ thể người khi bị phơi nhiễm là 1,5 W/m2. Một radar phát vi sóng có công suất 10 W, xác định khoảng cách tối thiểu từ người đến radar để đảm bảo an toàn cho người?
Câu 3. (1 điểm) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. Những ánh sáng đơn sắc nào cho vân sán tại vị trí vân sáng bậc bốn của ánh sáng đó?
Câu 4. (1 điểm) Sóng dừng trên dây có chiều dài L và hai đầu là một điểm nút và một điểm bụng. Hỏi bước sóng dài nhất là bao nhiêu?
3.2 Đáp án đề thi học kì 1 Vật lí 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. D |
Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. C Câu 8. D |
Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. D |
Câu 13. C Câu 14. B Câu 15. C Câu 16. B |
II. TỰ LUẬN
Hiện chưa có đáp án tự luận. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
3.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Vật lí 11
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
2. Sóng |
2.1. Sóng và sự truyền sóng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1,75 |
||||
2.2. Các đặc trưng vật lí của sóng |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
||||||
2.3. Sóng điện từ |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
||||||
2.4. Giao thoa sóng |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1,5 |
||||||
2.5. Sóng dừng |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1,75 |
||||||
2.6. Thực hành đo tần số của sóng âm và tốc độ truyền âm |
2 |
2 |
4 |
0 |
1 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
2 |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
16 |
5 |
||
Điểm số |
2 |
2 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
1,5 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4điểm 40% |
3điểm 30% |
2điểm 20% |
1điểm 10% |
10 điểm 100% |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: VẬT LÍ 11– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
Sóng |
5 |
16 |
||||
1. Sóng và sự truyền sóng |
Nhận biết |
– Phát biểu được khái niệm sóng. – Trình bày được quá trình truyền năng lượng của sóng. – Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang. |
1 |
1 |
C1a |
C1 |
Thông hiểu |
– So sánh được sóng dọc và sóng ngang. |
1 |
C2 |
|||
Vận dụng |
– Sử dụng mô hình sóng để giải thích một số tính chất của sóng. |
1 |
C3 |
|||
2. Các đặc trưng vật lí của sóng |
Nhận biết |
– Mô tả sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. |
1 |
C4 |
||
Thông hiểu |
– Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v = λf. |
1 |
C5 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng được biểu thức v = λf. – Vận dụng được phương trình sóng để tính các đại lượng liên quan. |
1 |
C1b |
|||
3. Sóng điện từ |
Nhận biết |
– Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền cùng tốc độ. |
1 |
C6 |
||
Thông hiểu |
– Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử. |
1 |
1 |
C2 |
C7 |
|
4. Giao thoa sóng |
Nhận biết |
– Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. |
1 |
C8 |
||
Thông hiểu |
– Trình bày được các biểu thức xác định vị trí khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
– Vận dụng được biểu thức: |
1 |
C3 |
|||
5. Sóng dừng |
Nhận biết |
– Giải thích được sự hình thành sóng dừng. – Rút ra điều kiện hình thành sóng dừng trên dây trong hai trường hợp: dây có hai đầu cố định và dây có một đầu cố định, một đầu tự do. |
1 |
2 |
C4 |
C10,11 |
Vận dụng |
– Xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. |
1 |
C12 |
|||
6. Thực hành đo tần số của sóng âm và tốc độ truyền âm |
Nhận biết |
– Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. – Thiết kế phương án và đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
2 |
C13,14 |
||
Thông hiểu |
– Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng, đo tốc độ truyền âm trong không khí. – Tính được sai số thí nghiệm. |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 5 Đề thi Lý 11 học kì 1 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.