Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 7 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. TOP 5 đề thi cuối kì 1 GDCD 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 Đề thi GDCD lớp 7 cuối học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Kết nối tri thức.
1. Đề thi học kì 1 môn GDCD 7 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề thi học kì 1 GDCD 7
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè.
D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là……..
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém.
B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người yêu quý.
D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể.
B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.
D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13. Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc.
B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội.
D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì.
B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ.
D. Khoan dung.
Câu 16. Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học.
B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học.
D. người trưởng thành.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhận xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhắc nhở các bạn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lịch sử.
c) Cuối tuần, M thường rủ các bạn tới nhà bác K – một nghệ nhân hát chèo – để học hát.
d) N tích cực học ngoại ngữ để có thể giới thiệu về những danh lam thắng cảnh của quê hương mình với du khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao?
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 GDCD 7
I. TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm) mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | C | B | A | A | D | C | C | A | D | C | D | B | D | A | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 17 (3,0điểm) |
– Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: – áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. -Hoặc có thể đến từ bản thân như: -Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ, + em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. -Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 18 (2,0 điểm) |
– Hành vi của H không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa. – Hành vi của T đúng, vì T đã góp phần bảo vệ, giữ gìn di sản văn hóa sạch đẹp. – Hành vi của M đúng, vì M đã góp phần bảo tồn, phát triển làn điệu hát chèo của quê hương. – Hành vi của N đúng, vì N đã góp phần giới thiệu di sản văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 19 (1,0 điểm) |
Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ trả bạn sau 1 tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân. Bạn T không biết coi trọng lời hứa và lòng tin của mọi người với mình. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 GDCD 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổngcâu/ điểm |
||||||
TN |
TL |
TL |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Giáo dục đạo đức |
1. Học tập tự giác, tích cực |
4 câu |
10% |
4,0 |
||||||
2. Giữ chữ tín |
4 câu |
1câu |
10% |
10% |
5,0 |
||||||
3. Bảo tồn di sản văn hóa |
4 câu |
1câu |
10% |
20 % |
5,0 |
||||||
Giáo dục Kỹ năng |
4. Ứng phó với tâm lí căng thẳng |
4 câu |
1câu |
10% |
30% |
5,0 |
|||||
Tổng |
16 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
100% |
19/10 |
|||||
Tỉ lệ chung |
40% |
60% |
2. Đề thi học kì 1 môn GDCD 7 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 7
Phần I – Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm).
Câu 1: Di tích lịch sử Đền Trung túc vương Lê Lai thuộc xã nào của Ngọc Lặc?
A. Lam Sơn.
B. Kiên Thọ.
C. Phúc Thịnh
D. Nguyệt Ấn.
Câu 2: “Hát xướng giao duyên” là điệu hát của dân tộc nào trên địa bàn huyện Ngọc Lặc?
A. Dao.
B. Kinh.
C. Mường.
D. Thái.
Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 4: Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ
A. nhận được sự quan tâm của người khác đối với mình.
B. nhận được sự yêu quý, tôn trọng của mọi người.
C. nhận được sự trả ơn của người khác đối với mình.
D. nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây trái với học tập tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên không học bài cũ.
B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
D. Có mục tiêu học tập rõ ràng.
Câu 6: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình.
B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người.
D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 7: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình.
B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè.
D. Nói đi đôi với làm.
Câu 8: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác.
B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau.
D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 9: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 10: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế.
B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng.
D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là
A. áp lực từ học tập.
B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình.
D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ.
B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin.
D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Khi căng thẳng tâm lý, cơ thể thường có những biểu hiện như thế nào? Vì sao con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ?
Câu 2 (4 điểm):
Địa phương nơi em sinh sống có những di sản văn hoá nào? Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ di sản văn hoá đó? Nhiều bạn khi đi thăm quan di tích Lam Kinh thường khắc tên mình lên đá, lên bức tượng, lên cây để đánh dấu nơi mình đã đến. Em hãy nhận xét về các hành vi đó?
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 GDCD 7
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
D |
C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
– Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ, đau đầu, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, đổ mồ hôi, đau bụng, … – Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. Hoặc có thể đến từ bản thân như: tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ,… – Trước tình huống trên em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… |
1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
* Học sinh nêu được ít nhất 4 di sản văn hóa của quê hương Ngọc Lặc hoặc của tỉnh Thanh Hoá. VD: Đền thờ Trung túc vương Lê Lai thuộc xã Kiên Thọ, Hát xướng, Lễ hội Pồn pôông, Hang Bàn Bù,… * Nêu được các giải pháp góp phần bảo vệ di sản văn hoá: – Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hóa. – Giữ gìn các di sản văn hóa. – Tham gia các lễ hội ở địa phương mình. – Đấu tranh ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa. * Không đồng tình với hành vi, việc làm của các bạn học sinh đó. – Hành vi của các bạn là không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá. – Cần khuyên ngăn các bạn không được thực hiện những hành vi như vậy, giải thích cho các bạn hiểu đó là hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá. – Nếu các bạn không nghe cần báo ngay cán bộ, ban quản lý di sản văn hoá. |
1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 GDCD 7
TT |
Mạchnộidung |
Chủđề |
Mứcđộnhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thônghiểu |
Vậndụng |
Vậndụngcao |
Tỉlệ |
Tổng điểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Giáodụcđạođức |
1. Tự hào vềtruyền thốngquêhương |
2 câu |
2 câu |
0,5 |
||||||||
2. Quan tâm,cảmthôngvàchia sẻ |
2 câu |
2 câu |
0,5 |
||||||||||
3. Học tập tự giác, tích cực |
1 câu |
1 câu |
0,25 |
||||||||||
4. Giữchữtín |
2 câu |
2 câu |
0,5 |
||||||||||
5.Bảotồndi sản văn hoá |
3 câu |
1/4 câu |
1/2 câu |
1/4 câu |
3 câu |
1 câu |
4,75 |
||||||
2 |
Giáo dụckĩ năng sống |
Ứng phó với tâm lí căng thẳng |
2 câu |
1/2 câu |
1/2 câu |
2 câu |
1 câu |
3,5 |
|||||
Tổng |
12 |
0,75 |
1 |
0,25 |
12 |
2 |
10 điểm |
||||||
Tı̉lệ% |
30% |
30% |
30% |
10% |
30% |
70% |
|||||||
Tı̉lêc̣ hung |
60% |
40% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7
TT |
Mạch nộidung |
Nộidung |
Mứcđộ đánhgiá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Giáodụcđạođức |
1. Tự hào vềtruyền thống quêhương |
Nhậnbiết: – Nêu được một số truyền thống văn hoá của quê hương. – Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Vậndụng: – Phê phán những việc làm trái ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương. – Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vậndụngcao: Thực hiện được những việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống của quê hương. |
2TN |
|||
1. Quan tâm,cảmthôngvà chia sẻ |
Nhậnbiết: Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Thônghiểu: Giải thích được vì sao mọi người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vậndụng: – Đưa ra lời/cử chỉ động viên bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. – Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. Vậndụngcao: Thường xuyên có những lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với mọi người. |
2TN |
|||||
3. Học tậptựgiác,tích cực |
Nhậnbiết: Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. Thônghiểu: Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vậndụng: Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vậndụngcao: Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. |
1TN |
|||||
4. Giữchữtín |
Nhậnbiết: – Trình bày được chữ tín là gì. – Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thônghiểu: – Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. – Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vậndụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vậndụngcao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. |
2TN |
|||||
4. Bảotồndisản văn hoá |
Nhậnbiết: – Nêu được khái niệm di sản văn hoá. – Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. – Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. – Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thônghiểu: – Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. – Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vậndụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vậndụng cao: Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. |
3TN |
1/4TL |
1/2TL |
1/4 TL |
||
2 |
Giáodụckĩnăngsống |
6. Ứng phóvớitâmlícăngthẳng |
Nhậnbiết: – Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng. – Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thônghiểu: – Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng – Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vậndụng: – Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. – Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. |
2TN |
1/2TL |
1/2TL |
|
Tổng |
12TN |
0,75 TL |
1TL |
0,25 TL |
|||
Tỉ lệ % |
30 |
30 |
30 |
10 |
|||
Tỉ lệ chung |
60 |
40 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 7 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.