Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin 10 sách KNTT, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 – 2024 gồm 10 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra Tin học 10 theo chương trình mới được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều và Kết nối tri thức. Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 10 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 10 đề thi kiểm tra học kì 1 Tin học 10 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10, đề thi học kì 1 Toán 10.
1. Đề thi cuối kì 1 Tin 10 sách Cánh diều
1.1 Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Cho các thiết bị sau:
1) Máy hút bụi 4) Robot hút bụi
2) Robot trong dây chuyền tự động hóa 5) Người máy
3) Camera bay (flycam) 6) Camera nhận dạng khuôn mặt
Thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. “Đẩy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật chất, kĩ thuật số và sinh học đem đến nền sản xuất thông minh” là đặc trưng của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 5. E-Government là:
A. Y tế số.
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghiệp số.
D. Chính phủ điện tử.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. E-Learning
B. E-Government
C. Open Course Ware
D. Nguồn học liệu mở
Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở lại video đó và xem.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.
(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện Tin học đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Phạm vi sử dụng của Internet là:
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Chỉ trong trường học
D. Toàn cầu.
Câu 12. Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người sử dụng không phải trả phí bản quyền.
Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản nào?
A. Khoản 10
B. Khoản 8
C. Khoản 12
D. Khoản 14
Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://…
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Phá khóa phần mềm để sử dụng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C.
Câu 15. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên Internet?
A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, …
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, …
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng.
Câu 16. Cho x = 10001
Kết quả của phép Tin học NOT x là:
A. 01001
B. 10001
C. 01110
D. 10111
Câu 17. Hãy chọn ra các phép Tin học có hai Tin học hạng?
A. NOT
B. NOT, AND
C. AND, OR, XOR
D. OR, NOT
Câu 18. Số 8 ở hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân có biểu diễn:
A. 0001
B. 1001
C. 1000
D. 0101
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. ASCII
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?
Để số hóa âm thanh, có độ trung thực cao (Hi-Fi), ta cần:
A. Đồng thời giảm tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Giảm tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
Câu 22. Hệ màu RGB là hệ màu nào?
A. Đỏ – Lam – Vàng
B. Đỏ – Lục – Lam
C. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng – Đen
D. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng
Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. Scratch
B. Python
C. C++
D. Java
Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu:
A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )
Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 26. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 27. Lệnh nào sẽ trả lại giá trị là xâu kí tự?
A. str(150)
B. int(“1110”)
C. float(“15.0”)
D. float(7)
Câu 28. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x = 7.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép Tin học sau:
a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111
b) 1010 + 1010
c) 1011 × 11
Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b, tính và đưa ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.
(Gợi ý: Trong Python, các hàm Tin học học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm gcd(x,y) tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên x và y).
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. B | 3. B | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B |
8. C | 9. B | 10. C | 11. D | 12. B | 13. B | 14. D |
15. D | 16. C | 17. C | 18. C | 19. B | 20. A | 21. C |
22. B | 23. A | 24. C | 25. B | 26. B | 27. A | 28. B |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Nếu như họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có thể sẽ:
– Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.
– Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân, bạn bè của em.
– Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em.
– …
Câu 2 (1 điểm):
a) (0,5 điểm)
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111
= 1001 AND 1111 = 1001
b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100
c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001
Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau:
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức |
3 |
2 |
5 |
12,5 % (1,25 điểm) |
|||||||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
3 |
3 |
6 |
15,0 % (1,5 điểm) |
|||||||
3 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20,0 % (2,0 điểm) |
|||||
4 |
Chủ đề ACS. Máy tính và xã hội tri thức |
3 |
4 |
1 |
7 |
1 |
27,5 % (2,75 điểm) |
|||||
5 |
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 1 – 5) |
3 |
3 |
1 |
6 |
1 |
25,0 % (2,5 điểm) |
|||||
Tổng |
14 |
14 |
2 |
1 |
28 |
3 |
100% (10,0 điểm) |
|||||
Tỉ lệ % |
35,5% |
35,5% |
20% |
10% |
70% |
30% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi cuối học kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chọn phương án ghép đúng.
Thiết bị số là:
A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
B. thiết bị có thể xử lí thông tin.
C. máy tính điện tử.
D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
Câu 2. Chọn ý đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB.
B. 1PB = 1024 GB.
C. 1ZB = 1024PB.
D. 1Bit = 1024B.
Câu 3. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi.
B. Máy hút bụi.
C. Robot lau nhà điều khiển qua Internet.
D. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại.
Câu 4. Unicode mã hóa mỗi kí tự bởi:
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. 4 byte.
D. Từ 1 đến 4 byte.
Câu 5. Số 110011 trong hệ nhị phân đổi sang hệ thập phân bằng bao nhiêu?
A. 51.
B. 60.
C. 55.
D. 155.
Câu 6. Tên của quy trình này là gì?
A. Quy trình thực hiện phép tính trên máy tính.
B. Quy trình xử lí thông tin trên máy tính.
C. Quy trình mã hoá thông tin trên máy tính.
D. Quy trình tính toán trên máy tính.
Câu 7. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 8. Tốc độ 128 kb/s hay kbps được hiểu là:
A. tốc độ truyền dữ liệu trong 1 giây.
B. lượng dữ liệu để phát được 1 giây âm thanh là 128 kilobit.
C. dung lượng truyền dữ liệu trong 1 giây.
D. dung lượng lưu trữ dữ liệu của thiết bị.
Câu 9: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?
A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.
D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.
Câu 10. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Trong phạm vi một tòa nhà.
D. Toàn cầu.
Câu 11. Điện toán đám mây là gì?
A. Là điện toán máy chủ ảo.
B. Là việc phân phối các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet với chính sách
thanh toán theo mức sử dụng. SaaS, PaaS, IaaS là các loại hình dịch vụ chủ yếu của
điện toán đám mây.
C. Điện toán đám mây là một giải pháp toàn diện, cung cấp CNTT như một dịch vụ.
D. Là giải pháp lưu trữ dữ liệu cho doanh nghiệp giúp mọi dữ liệu được đồng bộ hoá
trên cloud.
Câu 12. Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
Câu 13. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Câu 14. Đâu là phần mềm độc hại?
A. Worm, Adware, Virus.
B. Photosop.
C. BKAV.
D. Word.
Câu 15. Tình huống nào sau đây có thể làm lộ mật khẩu?
A. Website hay ứng dụng online bạn thanh toán trực tuyến bằng thẻ bảo mật kém, bị hacker tấn công.
B. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng tại siêu thị, cửa hàng tiện ích.
C. Rút tiền tại cây ATM.
D. Mua hàng trên amazon.com.
Câu 16. Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.
Câu 17. Điều nào sau đây sai khi nói về trojan?
A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.
B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.
C. Trojan là virus.
D. Rootkit là một loại hình trojan.
Câu 18. Quyền tác giả là gì?
A. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.
C. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.
D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.
Câu 19. Tình huống nào sau đây là tình huống vi phạm bản quyền tác giả?
A. Linh mua USB giá rẻ với nội dung các bài hát được sưu tầm trên mạng Internet mà chưa có thoả thuận gì với tác giả.
B. Lan mua đĩa CD có bản quyền, sau khi cài đặt trên máy tính của mình thì Lan tiếp tục cài đặt trên máy tính của bạn.
C. Vinh mua tài khoản office 365 bản quyền trên mạng.
D. Cả A, B và C.
Câu 20. Hành vi đăng trên mạng xã hội hình ảnh của một người bạn mà không hỏi ý kiến của người bạn đó thì đó là hành vi:
A. vi phạm pháp luật.
B. vi phạm đạo đức.
C. không vi phạm gì.
D. vi phạm thuần phong mĩ tục của Việt Nam.
Câu 21. Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi của các chương trình máy tính.
C. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi và thực hiện các chương trình máy tính do người sử dụng viết ra.
D. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Câu 23. Tên biến nào sau đây, không hợp lệ trong Python?
A. _name
B. 123ABC
C. xyzABC
D. k123_d
Câu 24. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:
>>>10 – 5 ** 2 + 8//3 +2
A. -11.
B. 11.
C. 7.
D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 25. Câu lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?
A. int(5*2)
B. float(123)
C. str(5)
D float(“123 + 5.5”)
Câu 26. Xác định kiểu của biểu thức sau?
“34 + 28 – 45 ”
A. int.
B. float.
C. bool.
D. string.
Câu 27. Kết quả của chương trình sau là gì?
A. x lớn hơn y
B. x bằng y
C. x nhỏ hơn y
D. Chương trình bị lỗi
Câu 28. Cho đoạn chương trình:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 10.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1, 5 điểm) Cho tình huống: Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.
Câu hỏi:
1. Trong tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức?
2. Theo em, yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.
Câu 2: (1, 5 điểm) Em hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:
S = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 10
Đề thi này hiện chưa có đáp án. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức |
4 |
2 |
2 |
1 |
9 |
22,5 % (2,25 điểm) |
|||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
4 |
3 |
1 |
8 |
20,0 % (2,0 điểm) |
||||||
3 |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
25,0 % (2,5 điểm) |
|||||
4 |
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 16 – 20) |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
7 |
1 |
32,5 % (3,25 điểm) |
|||
Tổng |
13 |
9 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
28 |
2 |
100% (10,0 điểm |
………………..
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối học kì 1 Tin học 10 năm 2023 – 2024
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin 10 sách KNTT, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.