Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2023 – 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 Tin học 6 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, Toán, Giáo dục công dân. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Vật mang tin là
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Máy tính
D. Phương tiện dung để lưu trữ và truyền tải thông tin
Câu 2. Đâu là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 3: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 5: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D. Máy tính và phần mềm mạng
Câu 6: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Câu 7. Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 9. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. wwwtienphong.vn
C. https://[email protected]
D. https\www.tienphong.vn
Câu 10. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web trong mỗi www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 11: Đâu là trang web dùng để phục vụ việc học tập
A. https://vnexpress.net/
B. http://kenh24h.com.vn/
C. https://thethaovanhoa.vn/
D. https://hanhtrangso.nxbgd.vn/
Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
A. Một thành phần trong trang web trò đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
Câu 13. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
Câu 14. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet
C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 15. World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet
Câu 16. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
Câu 18. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B. Thời tiết Nha Trang.
C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
Câu 19. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
Câu 20. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
Câu 21. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
A. Thông tin chính xác tuyệt đối.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
Câu 23. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.
Câu 24: Nút trên trình duyệt web có nghĩa là:
A. Xem lại trang hiện tại
B. Quay trở về trang liền trước
C. Đi đến trang liền sau
D. Quay trở về trang chủ
Câu 25: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:
A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,…).
D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,…
Câu 26: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng
Câu 27: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.
Câu 28: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu29 (1,0 điểm).Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?
Dung lượng (GB) |
64 |
128 |
220 |
428 |
Số bức ảnh |
III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
Câu 30. Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua.
Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP…’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2
Câu 31. Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected].
Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
+ Địa chỉ email
+ Tiêu đề thư
+ Nội dung thư
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
D |
A |
C |
D |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
A |
C |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm)
Thang điểm |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Dung lượng (GB) |
64 |
126 |
240 |
460 |
Số bức ảnh |
32.000 |
63.000 |
120.000 |
230.000 |
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 30 |
– Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua. – Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng |
0,5 điểm 0, 5 điểm |
Câu 31 |
– Truy cập trang web mail.google.com – Đăng nhập vào hộp thư – Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư – Gửi thư |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dung cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
1 |
1 |
5% (0,5 đ) |
||||||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
1 |
1 |
1 |
15% (1,5đ) |
|||||||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
2 |
2 |
10% (1,0 đ) |
||||||
3 |
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin tin tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
10 |
6 |
1 |
50% (5,0đ) |
|||||
4 |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet |
2 |
2 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
|||||||
Tỉ lê % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lê chung |
70% |
30% |
100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. ( c1,2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (C3,4) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.(C29) |
1 (TN) |
1 (TN) |
1 (TL) |
|
2 |
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.(c5) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.(c6) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… |
1(TN) |
1(TN) |
|||
3 |
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (c7) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.(c8) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(c9, c10) |
2(TN) |
2(TN) |
||
Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. (c11, 12,13,14,15) – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước(c16,17,18). – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.(c19,20) – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.(C21,22,23) – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước.(C24,25,26) Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, … để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.(31) – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. |
10(TN) |
6(TN) |
2(TL) |
||
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
Đề Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet |
Nhận biết – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Thông hiểu – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.(c17,28) – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,…) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. |
2(TN) |
1(TL) |
|||
Tổng |
16 (TN) |
12 (TN) |
2(TL) |
1(TL) |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chậu.
C. Thẻ nhớ.
D. Cột đèn giao thông.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.
D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit.
B. Byte.
C. Kilobyte.
D. Megabyte.
Câu 5. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte
B. Megabyte
C. Kilobyte
D. Terabyte
Câu 6. Một Gigabyte tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 7. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
A. 011100110.
B. 011000110.
C. 011000101.
D. 010101110.
Câu 8. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit:
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
000 | 001 | 010 | 011 | 100 | 101 | 110 | 111 |
Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây?
A. 010 000 101 110.
B. 010 000 110 101.
C. 000 010 110 101.
D. 011 000 110 110.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 10. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C. Không thuộc sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình duyệt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình soạn thảo web.
Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C. Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D. Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?
A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 19. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi, em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
A. Họ và tên.
B. Ngày sinh.
C. Địa chỉ nhà.
D. Địa chỉ thư của phụ huynh.
Câu 20. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet.
C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www\tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. https\:www.tienphong.vn
Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Phải phòng tránh virus, thư rác.
D. Chi phí cao.
Câu 23. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, …
C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
Câu 24. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
A. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác.
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.
Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
Câu 26. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus” + “Corona”.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
Câu 28. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B. Thời tiết Nha Trang.
C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm)
Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau?
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh |
III. PHẦN THỰC HÀNH (2 điểm)
Câu 30. (VD) Em hãy tìm kiếm thông tin và 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua.
Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên: TÊN HỌC SINH_LỚP…’ VÍ DỤ: VĂN AN_LỚP6A2
Câu 31. (VDC) Em hãy soạn một thư điện tử để gửi những thông tin của nhóm đã tìm hiểu được về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng cho cô giáo qua địa chỉ email [email protected].
Yêu cầu: Soạn thư với đầy đủ nội dung:
+ Địa chỉ email
+ Tiêu đề thư
+ Nội dung thư
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | A | D | C | A | B | B | B | D | A | D | B |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐÁP ÁN | C | A | D | B | C | D | A | C | A | A | D | C | B | D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29. (1 điểm)
Thang điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Dung lượng (GB) | 64 | 126 | 240 | 460 |
Số bức ảnh | 32.000 | 63.000 | 120.000 | 230.000 |
III. PHẦN THỰC HÀNH
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 30 |
– Tìm kiếm thông tin 2 hình ảnh về tình hình dịch Covid trong nước ngày hôm qua. – Sao chép (hoặc tải) nội dung tìm kiếm được về máy và lưu với tên đúng |
0,5 điểm 0, 5 điểm |
Câu 31 |
– Truy cập trang web mail.google.com – Đăng nhập vào hộp thư – Soạn thư với đầy đủ nội dung + Địa chỉ email + Tiêu đề thư + Nội dung thư – Gửi thư |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | ||||
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
7,5% (0,75đ) |
||||
Biểu diễn thông tin và lưu dữ liệu trong máy tính |
3 |
2,25 |
2 |
3,0 |
12,5% (1,25đ) |
||||||
2 |
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
3 |
2,25 |
2 |
3,0 |
1 |
5,0 |
22,5% (2,25 đ) |
||
3 |
Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
8 |
6,0 |
7 |
10,5 |
1 |
5,0 |
1 |
5,0 |
57,5% (5,75đ) |
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
2 |
10 |
1 |
5 |
10 đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. |
2 (TN) |
1 (TN) |
||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… |
3 (TN) |
2 (TN) |
1 (TL) |
|||
2 |
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. |
3 (TN) |
2 (TN) |
||
3 |
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
World Wide Web, thư điện tử và công cụ tìm kiếm thông tin |
Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, … để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. |
8 (TN) |
7 (TN) |
1 (TL) |
1 (TL) |
Tổng |
16 (TN) |
12 (TN) |
2(TL) |
1(TL) |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 3
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 6
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | TỔNG SỐ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng (1) | Vận dụng (2) | |||
TL/TN | TL/TN | TL/TN | TL/TN | |||
Chủ đề A Máy tính và cộng đồng |
2. Lưu trữ và trao đổi thông tin |
C1, C10 0,5 đ |
2 0,5 đ |
|||
4. Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong MT |
C2, C11 0,5 đ |
2 0,5 đ |
||||
Chủ đề B Mạng máy tính và Internet |
1. Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính |
C3,C4 0,5 đ |
C14a 2,0 đ |
3 2,5 đ |
||
2. Các thành phần của mạng máy tính |
C5 0,25 đ |
1 0,25 đ |
||||
Chủ đề C Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
1. Thông tin trên Web |
C7 0,25 đ |
1 0,25 đ |
|||
2. Truy cập thông tin trên Internet |
C9 0,25 đ |
C14b 1,5 đ |
C13 2,5 đ |
3 3,25 đ |
||
4. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet |
C6, C12 0,5 đ |
2 0,5 đ |
||||
5. Giới thiệu thư điện tử |
C8 0,25 đ |
C15 1,0 đ |
2 1,25 đ |
|||
TỔNG SỐ |
12 3,0 đ |
3 4,5 đ |
1 2,5 đ |
16 10,0 đ |
3.2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH&THCS……… |
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xử lý → Xuất
B. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý
C. Xuất → Nhập → Xử lý
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
Câu 3. Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:
A. Mạng không dây và mạng có dây
B. LAN và WAN
C. Mạng Khách – Chủ
D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính
Câu 4. Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính
D. Mạng LAN
Câu 5. Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 6. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 7. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh
B. Siêu liên kết
C. Âm thanh, phim Video
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. <lop6> @ < yahoo.com >
B. <Tên đăng nhập>@ < gmail.com.vn>
C. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
D. <Tên đăng nhập>@<gmail.com>
Câu 9. Vai trò của máy chủ là?
A. Quản lí các máy trong mạng
B. Điều hành các máy trong mạng
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 10. Trước khi sang đường theo em, ta cần xử lí thông tin gì?
A. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không
B. Nghĩ về bài toán hôm qua chưa làm được
C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang màu gì
D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã đủ trong cặp sách chưa
Câu 11. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là:
A. Dữ liệu được lưu trữ
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Thông tin máy tính
Câu 12. Máy tìm kiếm là:
A. Là công cụ tìm kiếm thông tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đặt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến các vấn đề cần tìm
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
Em hãy kể tên một số dịch vụ tiêu biểu trên Internet mà hiện nay chúng ta thường sử dụng?
Câu 14. (3,5 điểm)
a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
b. Trình duyệt Web là gì? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em?
Câu 15. (1,0 điểm)
Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 6
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
D |
A |
A |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
B |
D |
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Điểm |
Câu 13 2,5 điểm |
Một số dịch vụ và tiện ích tiêu biểu nhất của Internet là: – Hệ thống các trang web tin tức thời sự, thể thao, – Học trực tuyến, mua sắm hay giao dịch tài chính trực tuyến, – Các cổng thông tin điện tử, các tiện ích giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game online,… – Gửi thư điện tử, trò chuyện trực tuyến, mạng xã hội và các diễn đàn. – Máy tìm kiếm thông tin cung cấp nguồn thông tin đa dạng và công cụ tra cứu hiệu quả |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 14 3,5 điểm |
a. (2,0 điểm) – Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. – Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Là phương tiện vui chơi, giải trí. – Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm |
b. (1,5 điểm) – Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet. – Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B3. Nhấn Enter – Các nhà mạng cung cấp dịch vụ Internet tại địa phương em: Viettel, VNPT, FPT |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
|
Câu 15 1,0 điểm |
– Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> – Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.