Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson Two Unit 9 trang 67 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tháng 2 22, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson Two Unit 9 trang 67 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two Unit Unit 9: What time is it? trang 67 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 9 What time is it? – Lesson One lớp 4 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 4. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Let’s talk

Bài 1

Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)

1. Let’s listen to music. (Hãy lắng nghe âm nhạc.)

Sorry, we can’t. My dad’s asleep. (Xin lỗi, chúng tôi không thể. Bố tôi đang ngủ.)

2. He’s a doctor.He works at night. He goes to bed in the morning. (Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy làm việc vào ban đêm. Anh ấy đi ngủ vào buổi sáng.)

Wow! In my house, we go to bed at night. (Ồ! trong nhà của tôi, chúng tôi đi ngủ vào ban đêm.)

3. We get up at seven o’clock in the morning, but Dad gets up at seven o’clock in the evening. (Chúng tôi dậy lúc bảy giờ sáng, nhưng bố dậy lúc bảy giờ tối.)

4. Hello, girls. What time is it? (Xin chào, các cô gái. Mấy giờ rồi?)

It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.)

5. Can we listen to music now? (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc được không?)

My brother has dinner at seven o’clock. Then he goes to bed. (Anh trai tôi ăn tối lúc bảy giờ. Sau đó anh đi ngủ.)

6. Girls, put on these headphones. (Các cô gái, hãy đeo chiếc tai nghe này vào.)

We can listen to music now. Thanks, Mom! (Bây giờ chúng ta có thể nghe nhạc. Cảm ơn mẹ!)

Bài 2

Listen and say. (Nghe và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson Two Unit 9 trang 67 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Cấu trúc hỏi giờ:

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về hiện tượng lười học của học sinh hiện nay Những bài văn hay lớp 10

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s ______. (Bây giờ là _____.)

Trả lời:

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.)

– We get up at seven o’clock in the morning. (Chúng tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.)

What time do they get up? (Họ thức dậy lúc mấy giờ?)

They get up at seven o’clock in the morning. (Họ thức dậy lúc bảy giờ sáng.)

– What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)

I have lunch at one o’clock in the afternoon. (Tôi ăn trưa lúc một giờ chiều.)

– What time does he go to bed? (Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)

He goes to bed at nine o’clock in the evening. (Anh ấy đi ngủ lúc chín giờ tối.)

Bài 3

Look and say. (Nhìn và nói.)

Bài 3

Trả lời:

1. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s five o’clock in the morning. (Bây giờ là 5 giờ sáng.)

2. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s ten o’clock in the morning. (Bây giờ là 10 giờ sáng.)

3. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s twelve o’clock in the morning. (Bây giờ là 12 giờ trưa.)

4. What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s seven o’clock at night. (Bây giờ là 7 giờ tối.)

Bài 4

Write. (Viết.)

Bài 4

Let’s talk

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It’s eleven o’clock. (Bây giờ là 11 giờ.)

Trả lời:

1. He gets up at six o’clock in the morning. (Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

2. He eats/has breakfast at seven o’clock. (Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)

3. They go to school at eight o’clock. (Chúng tôi đi học vào 8 giờ.)

Khám Phá Thêm:   Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Đạo đức 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Tập huấn sách giáo khoa lớp 5 năm 2024 - 2025

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson Two Unit 9 trang 67 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: Từ vựng Từ vựng How do we get to the hospital – Chân trời sáng tạo
Next Post: Tiếng Anh lớp 4 Unit 12: Từ vựng Từ vựng A smart baby – Chân trời sáng tạo »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích