Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 8: Từ vựng Sports and Games – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games tổng hợp toàn bộ các từ mới quan trọng xuất hiện trong Unit 7sách Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2, giúp các em nâng cao vốn từ mới của mình.
Từ vựng Unit 8 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 2 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm, nghĩa của từ đó. Với những từ vựng về các thể loại chương trình truyền hình khác nhau, các tính từ miêu tả các chương trình này cũng như cách trình bày cảm nghĩ của mình đối với các chương trình yêu thích.
Từ vựng Unit 8 lớp 6: Sports and Games – Global Success 6 Tập 2
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
aerobics |
n |
/eəˈrəʊ.bɪks/ |
thể dục nhịp điệu |
career |
n |
/kəˈrɪər/ |
nghề nghiệp, sự nghiệp |
competition |
n |
/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ |
cuộc đua |
congratulation |
n |
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/ |
lời chúc mừng |
equipment |
n |
/ɪˈkwɪp.mənt/ |
thiết bị, dụng cụ |
fantastic |
adj |
/fænˈtæs.tɪk/ |
tuyệt |
fit |
adj |
/fɪt/ |
mạnh khoẻ |
goggles |
n |
/ˈɡɒɡ.əlz/ |
kính bơi |
gym |
n |
/dʒɪm/ |
trung tâm thể dục thể thao |
karate |
n |
/kəˈrɑː.ti/ |
môn võ ka-ra-te |
last |
v |
/lɑːst/ |
kéo dài |
marathon |
n |
/ˈmær.ə.θən/ |
cuộc đua ma-ra-tông |
racket |
n |
/ˈræk.ɪt/ |
cái vợt (cầu lông …) |
score |
v |
/skɔːr/ |
ghi bàn, ghi điểm |
shoot |
v |
/ʃuːt/ |
bắn, bắn súng |
sporty |
adj |
/ˈspɔː.ti/ |
khỏe mạnh, dáng thể thao |
take place |
v |
/teɪk pleɪs/ |
xảy ra, được tổ chức |
tournament |
n |
/ˈtʊə.nə.mənt/ |
giải đấu |
Bài tập từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 8 Sports and Games
Choose the correct answer.
1. At weekend we can play a ____ of badminton or join in a footall match.
A. sport B. game C. match D. exam
2. Football is an _____game.
A. outdoor B. indoor C. individual D. team
3. Many girls and women _____aerobics to keep fit .
A. play B. go C. do D. have
4. It’s very _____ to swim there. The water is heavily polluted.
A. safe B. unsafe C. unpopular D. good
5.What’s your favourite _____? – I like swimming.
A. subject B. game C. drink D. sport
Read the definitions and complete the blanks with given words
goggles court breaststroke stadium volleyball
achievement skipping rope boxing tug of war referee
1. A sport in which two people fight each other with their hands, while wearing very large thick gloves. _____________
2. A game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high net while trying not to let the ball touch the ground on their own side. _____________
3. A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes from wind, dust, water, etc. _____________
4. A thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill. _____________
5. A style of swimming that you do on your front, moving your arms and legs away from your body and then back towards it in a circle. _____________
6. A place where games such as tennis are played. _____________
7. A type of sport in which two teams show their strength by pulling against each other at the opposite ends of a rope, and each team tries to pull the other over a line on the ground. ____________
8. A piece of rope, usually with a handle at each end, that you hold, turn over your head and then jump over, for fun or to keep fit. _____________
9. A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings. _____________
10. A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed. _____________
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
1. I love playing football. I want to become a _________ in the future. (FOOTBALL)
2. I am _____________ in practice yoga every day to help me relax. (INTEREST)
3. Many people do exercise regularly to keep fit and _____. (HEALTH)
4. Peter can play a lot of sports such as football, volleyball, basketball and tennis, etc. He looks quite _____. (SPORT)
5. I won the car in a _____. (COMPETE)
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – B; 5 – D;
Read the definitions and complete the blanks with given words
1 – boxing; 2 – volleyball; 3 – goggles; 4 – achievement; 5 – breaststroke;
6 – court; 7 – tug of war; 8 – skipping rope; 9 – stadium; 10 – referee;
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.
1. I love playing football. I want to become a ___footballer______ in the future. (FOOTBALL)
2. I am _______interested______ in practice yoga every day to help me relax. (INTEREST)
3. Many people do exercise regularly to keep fit and __healthy___. (HEALTH)
4. Peter can play a lot of sports such as football, volleyball, basketball and tennis, etc. He looks quite __sporty___. (SPORT)
5. I won the car in a ___competition__. (COMPETE)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 6 Unit 8: Từ vựng Sports and Games – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.