Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 44 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2

Tháng 2 24, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 44 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 16: Weather trang 44, 45 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2.

Soạn Unit 16 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

 

‘sunny    It’s ‘sunny today.

‘rainy      I don’t like ‘rainy weather.

Trả lời:

Các em chú ý những từ được đánh dấu nháy đỏ là những từ mang trọng âm của câu.

It’s sunny today. (Hôm nay trời nắng.)

I don’t like rainy weather. (Tôi không thích trời mưa.)

Bài 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

 

1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.

a. windy

b. sunny

c. rainy

2. I like _____ weather.

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022 - 2023 8 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sử 8 (Có đáp án, ma trận)

a. sunny

b. cloudy

c. windy

Bài nghe:

1. It’s rainy in Ho Chi Minh City.

(Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

2. I like sunny weather.

(Tớ thích trời nắng.)

Trả lời:

1. c

2. a

Bài 3

Let’s chant. (Hãy đọc theo.)

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 44 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2

Dịch:

Nắng, nắng, nắng.

Tôi thích những ngày nắng.

Nhiều mây, nhiều mây, nhiều mây.

Tôi không thích những ngày nhiều mây.

Gió, gió, gió.

Tôi thích những ngày có gió.

Mưa, mưa, mưa.

Tôi không thích những ngày mưa.

Bài 4

Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Unit 16: Lesson 3

It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.

Dịch:

Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.

Trả lời:

1. C

2. C

3. A

4. A

1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)

2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)

3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)

4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)

Bài 5

Let’s write. (Hãy viết.)

Unit 16: Lesson 3

Trả lời:

Khám Phá Thêm:   Giáo án chuyên đề Ngữ văn 10 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Chuyên đề học tập Ngữ văn lớp 10

My family go shopping

The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants some toys. He is at the toy store.

Dịch:

Gia đình tôi đi mua sắm

Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi.

Bài 6

Project. (Dự án.)

Unit 16: Lesson 3

Trả lời:

It was sunny in Ha Noi last weekend. It’s rainy in Ha Noi today.

(Cuối tuần trước ở Hà Nội trời nắng. Hôm nay ở Hà Nội trời mưa.)

It was cloudy in Da Nang last weekend. It’s sunny in Da Nang today.

(Cuối tuần trước ở Đà Nẵng trời có mây. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nắng.)

It was sunny in Vinh last weekend. It’s rainy in Vinh today.

(Cuối tuần trước ở Vinh trời nắng. Hôm nay ở Vinh trởi mưa.)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 44 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Cảm xúc của em sau khi đã làm xong một công việc ở trường, ở nhà, ở nơi công cộng Yêu lao động - Đạo đức 4 KNTT

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 2 Soạn Anh 4 trang 42 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2
Next Post: Nói và nghe: Kể chuyện Lên đường – Tiếng Việt 4 Cánh diều Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều tập 2 Bài 16 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích