Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận + đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức
Trường ……………………………………………. Lớp:…………………………………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): (M1)
a. Vật liệu nào có tính chất mềm và thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Que gỗ
C. Giấy thủ công
b. Vật liệu nào có tính chất cứng và không thấm nước?
A. Pho-mếch
B. Đất nặn
C. Giấy bìa
Câu 2 (1 điểm): (M1)
a. Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
A. Com-pa, kéo, ê-ke, hồ dán
B. Kéo; ê-ke, bút chì, giấy thủ công
C. Com-pa, kéo, hồ dán, giấy thủ công
b. Có những cách nào để tạo hình bằng tay?
A. Cắt, nặn, gấp
B. Xé, nặn, gấp
C. Xé, dán, cắt
Câu 3: (1 điểm): (M1)
a. Việc làm nào an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Sử dụng kéo để cắt que gỗ
B. Không tập trung khi cắt nguyên liệu làm biển báo.
C. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
b. Việc làm nào không an toàn khi sử dụng dụng cụ thủ công?
A. Không cất gọn dụng cụ sắc nhọn sau khi sử dụng.
B. Dùng dụng cụ cầm vừa tay, phù hợp với vật liệu.
C. Sử dụng kéo vừa tay để cắt giấy
Câu 4: (1 điểm): (M1)
a. Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?
A. Giấy bìa
B. Đất nặn
C. Bút chì
b. Công dụng của thước kẻ là
A. Dùng để viết, vẽ.
B. Dùng để kẻ.
C. Dùng để xóa.
Câu 5: (1 điểm): (M2)
a. Nên làm gì khi thấy biển báo giao thông?
A. Không quan tâm.
B. Coi như không nhìn thấy.
C. Tuân thủ đúng các quy định mà biển báo hướng dẫn.
b. Ý nghĩa của biển báo giao thông là
A. Trang trí.
B. Cấm mọi người làm theo.
C. Hướng dẫn người và phương tiện giao thông tham gia đúng luật.
Câu 6 (1 điểm): (M2)
a. Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì?
A. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
B. Hình thoi, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông
C. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối cầu
b. Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì?
A. Màu xanh, màu trắng
B. Màu trắng, màu đỏ
C. Màu xanh, màu đỏ.
Câu 7: (1 điểm): (M2)
a. Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là:
A. Làm thân xe, hoàn thiện, làm bánh xe và trục xe.
B. Làm bánh xe và trục xe, hoàn thiện, làm thân xe.
C. Làm bánh xe và trục xe, làm thân xe, hoàn thiện
b. Các món đồ chơi không phù hợp với lứa tuổi học sinh là:
A. Ván lướt sóng.
B. Bóng đá.
C. Bộ đồ chơi xếp gỗ
Câu 8: (1 điểm) M3
a. Vì sao nên làm đồ chơi từ vật liệu đã qua sử dụng?
A. Để cho dễ làm.
B. Để bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.
C. Để trông đẹp hơn.
b. Một số việc học sinh có thể làm khi tham gia giao thông là:
A. Tuân thủ đèn tín hiệu giao thông.
B. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
C. Cả A, B, đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): ( (M3) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2)
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu………., ……… Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh……………………. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ………………….. khi không sử dụng.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1 (1 điểm): (M1)
a. C.
b. A.
Câu 2 (1 điểm): (M1)
a. C.
b. B.
Câu 3: (1 điểm): (M1)
a. C.
b. A
Câu 4: (1 điểm): (M1)
a. B.
b. B.
Câu 5: (1 điểm): (M2)
a. C.
b. C
Câu 6 (1 điểm): (M2)
a. A
b. B.
Câu 7: (1 điểm): (M2)
a. C
b. A.
Câu 8: (1 điểm) M3
a. B
b. C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. (Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 10 (1 điểm):
Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn. Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 KNTT
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT – Dụng cụ và vật liệu làm thủ công – Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
4 |
3 |
1 |
2 |
5 |
2 |
||
Câu số |
Câu 1,2,3,4 |
Câu 5,6,7 |
Câu 10 |
Câu 8 |
Câu 9 |
||||
Số điểm |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
|
Số điểm |
4 |
3 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận + đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.