Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học sách KNTT, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương học kì 2 môn Tin học 6năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức, Cánh diều tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Toán, Tiếng Anh 6. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024:
1. Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
Câu 1: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet?
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 2: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.
B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc.
C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.
Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 5: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:
A. Học các kiến thức mới
B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
C. Ghi nhớ tốt hơn
D. Bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 6: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 7: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng và thư điện tử.
D. Cả A, B đều đúng
Câu 8: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace…
D. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
Câu 9: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặp.
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 10: Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete cells
B. Delete columns
C. Delete rows
D. Delete table
….
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
C |
C |
B |
D |
D |
B |
C |
2. Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
2.1. Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều – Bộ 1
UBND THÀNH PHỐ…… |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II |
I. KIẾN THỨC TRỌNGTÂM.
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
– Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.
– Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
– Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.
– Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin.
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
– Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví dụ minh hoạ.
– Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
– Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được
II. ĐỀ MINH HOẠ:
ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm bài thực hành trên máy tính:
Câu 1 (4 điểm): Soạn thảo văn bản có nội dung như sau:
TIÊM VACCINE NGỪA COVID-19 CHO TRẺ TỪ 5-11 TUỔI MANG LẠI NHIỀU LỢI ÍCH HƠN LÀ NGUY CƠ.
Chia sẻ về vấn đề tiêm vaccine COVID-19 cho trẻ em, PGS.TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng, Giám đốc Bệnh viện Nhi đồng 1 (thành phố Hồ Chí Minh) cho biết, tiêm vaccine ngừa COVID-19 cho trẻ từ 5-11 tuổi là việc hết sức cần thiết, mang lại nhiều lợi ích để bảo vệ trẻ hơn là nguy cơ.
Kết luận của nhóm nghiên cứu, nếu được tiêm 0.2ml vaccine Pfizer 2 mũi cách nhau 21 ngày, thì trẻ giảm tỉ lệ chuyển nặng cũng như giảm tỉ lệ phải nhập viện khi bị nhiễm COVID-19 .
Nguồn: https://suckhoedoisong.vn/
Câu 2 (2 điểm): Định dạng văn bản ở câu 1 như sau:
– Tiêu đề: Size 16; kiểu chữ: Đậm; màu chữ: Đỏ; căn giữa.
– Nội dung: Size: 14; kiểu chữ: Bình thường; màu chữ: Đen; căn thẳng hai lề.
Câu 3 (2 điểm): Tạo bảng và nhập nội dung thông tin như hình sau:
CỘT A | CỘT B |
Bước 1 | Tính Tổng = a+b |
Bước 2 | Nhập 2 số a và b |
Bước 3 | Thông báo ra kết quả trung bình cộng |
Bước 4 | Tính Trung bình cộng = Tổng/2 |
Câu 4 (1 điểm): Em hãy dùng công cụ Shapes (vẽ hình dạng) trong Word để nối cột A với cột B ở câu 3 sao cho đúng các bước của thuật toán tính Trung bình cộng 2 số a và b.
….
2.2. Đề cương học kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều – Bộ 2
Ôn tập Lý thuyết giữa học kì 2 môn Tin học 6
1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản
- Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.
- Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế
2. Trình bày thông tin ở dạng bảng
- Biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng.
- Hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng.
3. Sơ đồ tư duy
- Biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy.
- Hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy.
4. Khái niệm thuật toán
- Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán.
- Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa.
5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán
- Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán.
- Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt.
- Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán
6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán
- Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh.
- Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể.
7. Cấu trúc lặp trong thuật toán
- Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp
- Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm.
Bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn Tin học 6
Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: “Thức dậy”. Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?
A. Đánh răng.
B. Thay quần áo.
C. Đi tắm.
D. Ra khỏi giường.
Câu 2: Hãy chỉ ra mỗi Hình (1a, 1b, 1c) sau đây, sơ đồ nào là cấu trúc lặp?
A. Hình 1a
B. Hình 1b
C. Hình 1c
D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 3: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 4: Hãy chọn trong các câu sau những câu đúng:
A. Chỉ có một mũi tên ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
B. Có nhiều mũi tên ra khỏi hình tròn điểm bắt đầu thuật toán.
C. Chỉ có một mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
D. Có thể có nhiều mũi tên đi vào hình tròn điểm kết thúc thuật toán.
E. Cả hai đáp án A, D đều đúng
Câu 5: Câu lệnh được mô tả như sau: “Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặp
B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
D. Cấu trúc tuần tự
Câu 6: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN ELSE , câu lệnh 2 được thực hiện khi:
A. Biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong.
B. Câu lệnh 1 được thực hiện.
C. Biểu thức điều kiện sai.
D. Biểu thức điều kiện đúng.
Câu 8: Điều kiện x >= 2 và x < 5 trong Pascal được biểu diễn bằng biểu thức nào:
A. (2 >x) or (x <5).
B. (x <5) and (2 x).
C. (x >= 2) and (x<5).
D. (x >= 2) or (x<5).
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là đúng:
A. Begin : A := 1 ; B := 5 ; End.
B.Begin ; A := 1 ; B := 5 ; End.
C. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
D. Begin A := 1 ; B := 5 ; End.
Câu 10: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:
1. Rửa sạch bàn chải.
2. Súc miệng.
3. Chải răng.
4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Câu 11: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 12: Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện thao tác so sánh và tính toán.
B. Thể hiện các thao tác ghi nhập.
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác.
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.
Câu 13: Output là gì?
A. Thông tin ra.
B. Thông tin vào.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 14: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?
A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).
D. Cả 3 ý trên.
Câu 15: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện:
A. Table – Insert rows – Below.
B. Table – Insert – Rows Below.
C. Table – Insert rows – Above.
D. Table – Insert – Rows Below.
Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table – Merge Cells.
B. Format – Merge Cells.
C. Table – Split Cells.
D. Format – Split Cells.
Câu 17: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 19: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 20: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | A | E | B | B | C | C | 9 | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | A | A | B | C | E | D | C | D |
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học sách KNTT, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.