Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập Ôn tập Toán 9

Tháng 5 15, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Chứng minh đẳng thức tổng hợp toàn bộ kiến thức về cách chứng minh, ví dụ minh họa kèm theo các dạng bài tập có đáp án và tự luyện khác nhau ở nhiều mức độ.

Cách chứng minh đẳng thức là một trong những kiến thức cơ bản trong chương trình Toán lớp 8, lớp 9 hiện hành và thường xuất hiện trong các bài thi vào 10. Đây là một trong những dạng toán khó thường xuất hiện vào câu hỏi để lấy điểm tối đa. Qua đó giúp các bạn học sinh tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập về đẳng thức. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các bạn xem thêm một số tài liệu như: chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m, chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Cách chứng minh đẳng thức
  • II. Ví dụ chứng minh đẳng thức
  • III. Bài tập chứng minh đẳng thức (Có đáp án)
  • IV. Bài tập tự luyện chứng minh đẳng thức

I. Cách chứng minh đẳng thức

Áp dụng phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đơn thức và nhân đa thức với đa thức với đa thức. Chúng ta biến đổi:

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: Từ vựng Từ vựng At summer camp - Kết nối tri thức

+ Cách 1: Vế trái và chứng minh bằng vế phải

+ Cách 2: Vế phải và chứng minh bằng vế trái

+ Cách 3: Vế trái và vế phải cùng bằng một biểu thức.

II. Ví dụ chứng minh đẳng thức

Ví dụ 1: Chứng minh rằng: x = sqrt[3]{{a + frac{{a + 1}}{3}.sqrt {frac{{8a - 1}}{3}} }} + sqrt[3]{{a - frac{{a - 1}}{3}.sqrt {frac{{8a - 1}}{3}} }} với a geqslant frac{1}{8} là số tự nhiên.{left( {x + y} right)^3} = {x^3} + {y^3} + 3xyleft( {x + y} right)

Gợi ý đáp án

Áp dụng hằng đẳng thức:

Ta có:

begin{matrix}
  {x^3} = 2a + left( {1 - 2a} right)x hfill \
   Leftrightarrow {x^3} + left( {2a - 1} right)x - 2a = 0 hfill \
   Leftrightarrow left( {x - 1} right)left( {{x^2} + x + 2a} right) = 0 hfill \ 
end{matrix}

Xét đa thức bậc hai {x^2} + x + 2a có Delta  = 1 - 8a geqslant 0

Khi a = frac{1}{8} ta có: x = sqrt[3]{{frac{1}{8}}} + sqrt[3]{{frac{1}{8}}} = 1

Khi a > frac{1}{8} ta có: Delta  = 1 - 8a < 0 nên đa thức có nghiệm duy nhất x = 1

Vậy với a geqslant frac{1}{8} mọi ta có x = sqrt[3]{{a + frac{{a + 1}}{3}.sqrt {frac{{8a - 1}}{3}} }} + sqrt[3]{{a - frac{{a - 1}}{3}.sqrt {frac{{8a - 1}}{3}} }} = 1 là số tự nhiên.

Ví dụ  2: Biết rằng left( {x + sqrt {{x^2} + 2015} } right)left( {y + sqrt {{y^2} + 2015} } right) = 2015. Tính tổng x + y.

Gợi ý đáp án

Ta có: left( {x + sqrt {{x^2} + 2015} } right)left( {x + sqrt {{x^2} + 2015} } right) = {x^2} + 2015 - {x^2} = 2015

Kết hợp với giả thiết ta suy ra:

begin{matrix}
  sqrt {{x^2} + 2015}  - x = sqrt {{y^2} + 2015}  + y hfill \
   Rightarrow sqrt {{y^2} + 2015}  + y + sqrt {{x^2} + 2015}  + x = sqrt {{x^2} + 2015}  - x + sqrt {{y^2} + 2015}  - y hfill \
   Leftrightarrow x + y = 0 hfill \ 
end{matrix}

Vậy tổng x + y = 0

Ví dụ 3: Chứng minh rằng: frac{1}{{sqrt 1  + sqrt 2 }} + frac{1}{{sqrt 3  + sqrt 4 }} + .... + frac{1}{{sqrt {79}  + sqrt {80} }} > 4

Gợi ý đáp án

Xét các biểu thức:

begin{matrix}
  A = dfrac{1}{{sqrt 1  + sqrt 2 }} + dfrac{1}{{sqrt 3  + sqrt 4 }} + .... + dfrac{1}{{sqrt {79}  + sqrt {80} }} hfill \
  B = dfrac{1}{{sqrt 2  + sqrt 3 }} + dfrac{1}{{sqrt 4  + sqrt 5 }} + .... + dfrac{1}{{sqrt {80}  + sqrt {81} }} hfill \ 
end{matrix}

Dễ thấy A > B

Ta có:

A + B = frac{1}{{sqrt 1  + sqrt 2 }} + frac{1}{{sqrt 3  + sqrt 4 }} + ....

+ frac{1}{{sqrt {79}  + sqrt {80} }} + frac{1}{{sqrt 2  + sqrt 3 }} + frac{1}{{sqrt 4  + sqrt 5 }} + .... + frac{1}{{sqrt {80}  + sqrt {81} }}

Mặt khác ta có:

frac{1}{{sqrt a  + sqrt {a + 1} }} = frac{{sqrt {a + 1}  - sqrt a }}{{left( {sqrt {a + 1}  + sqrt a } right)left( {sqrt {a + 1}  - sqrt a } right)}} = sqrt {a + 1}  - sqrt a

Suy ra A + B = left( {sqrt 2  - sqrt 1 } right) + left( {sqrt 3  - sqrt 2 } right) + ... + left( {sqrt {81}  - sqrt {80} } right) = sqrt {81}  - 1 = 8

=> A > B

=> 2A > A + B = 8

=> A > 4

III. Bài tập chứng minh đẳng thức (Có đáp án)

Bài tập 1. Chứng minh: (x2 – xy – y).(x + y) + xy(y + 1) = x3 – y2

Lời giải

Ta có: VT = (x2 – xy – y).(x + y) + xy(y + 1)

= x3 + x2y – x2y – xy2 – xy – y2 + xy2 + xy

= x3 – y2 = VP

Bài tập 2. Chứng minh 2x + y + y2 = (1 – xy + y).(2x + y) + xy(2x + y – 2)

Chứng minh.

Ta có VP = (1 – xy + y).(2x + y) + xy(2x + y -2)

= 2x + y – 2x2y – xy2 + 2xy + y2 + 2x2y + xy2 – 2xy

= 2x + y + y2 = VT

Bài tập 3. Chứng minh: (x2y + xy2).(x – y) = xy(x – y).(x + y)

Chứng minh

+ Ta có:

VT = (x2y + xy2).(x – y)

= x3y – x2y2 + x2y2 – xy3 = x3y – xy3 (1)

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Mĩ thuật 9 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra học kì 1 Mỹ thuật 9 (Có ma trận, đáp án)

VP = xy(x – y).(x + y)

= xy.(x2 – y2) = x3y – xy3 (2)

Từ (1) và (2) suy ra VT= = VP.

Bài tập 4. Chứng minh rằng: y.(x + y) + (x – y).(x + y) = x(x + y)

Lời giải:

Chứng minh

Ta có: VT = y.( x+ y) + (x – y).(x+ y)

= xy + y2 + x2 + xy – xy – y2

= xy + x2

= x(y + x)

= VP

Bài tập 5. Chứng minh rằng: x(x + 1 – 2y) + y(1 – 2y) = (xy + x + y).(x – 2y + 1) – xy(x – 2y)

Lời giải:

Chứng minh

Ta có:

VP = (xy + x + y).(x – 2y + 1) – xy(x – 2y)

= x2y – 2xy2 + xy + x2 – 2xy + x + xy – 2y2 + y – x2y + 2xy2

= (x2y – x2y) + (- 2xy2 + 2xy2) + (xy – 2xy + xy) + x2 + x + y – 2y2

= -2xy + x2 + x + y – 2y2 (1)

VT = x(x + 1 – 2y) + y(1 – 2y)

= x2 + x – 2xy + y – 2y2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: VT = VP.

Bài tập 6. Chứng minh (xy + x – 1).(x – y) – xy(x – y + 1) = -2xy – x + y

Lời giải:

Chứng minh

VT = (xy + x – 1)(x – y) – xy(x – y + 1)

= x2y – xy2 + x2 – xy – x + y – x2y + xy2 – xy

= (x2y – x2y) + (xy2 – xy2) + (-xy – xy) – x + y

= -2xy – x + y

= VP

Bài tập 7. Chứng minh y(x2 – 2x + 2) = x(x + xy – 1) + (x – 2y).(x – 1) – 2x(x – 1)

Lời giải:

Chứng minh

Ta có:

VP = x(x + xy – 1) += (x – 2y).(x – 1) – 2x(x – 1)

= x2 + x2y – x + x2 – x – 2xy + 2y – 2x2 + 2x

= x2y – 2xy + 2y

= y(x2 – 2x + 2)

= VT

Bài tập 8. Chứng minh (x + y – xy).(x – 1) – x(x + 2y – 2) = -y(x2 + 1)

Khám Phá Thêm:   Cách làm bánh trôi, bánh chay ngũ sắc vừa đẹp, vừa ngon

Lời giải:

Chứng minh

Ta có:

VT = (x + y – xy).(x – 1) – x(x + 2y – 2)

= x2 – x + xy – y – x2y + xy – x – x2 – 2xy + 2x

= (x2 – x2) + (2x – x – x) + (xy + xy – 2xy) – x2y – y

= -x2y – y

= -y(x2 + 2)

= VP

Bài tập 9. Chứng minh x(x + y2) – y(x – y) = ( -xy + x2 + y2)(x + 1) – x2(x + y)

Lời giải:

Chứng minh

VP = (-xy + x2 + y2)(x + 1) – x2(x – y)

= -x2y – xy + x3 + x2 + xy2 + y2 – x3 + x2y

= (-x2y + x2y) + (x3 – x3) + x2 + y2 + xy2 – xy

= x2 + y2 + xy2 – xy (1)

VT = x(x + y2) – y(x – y)

= x2 + xy2 – xy + y2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: x(x + y2) – y(x – y) = (-xy + x2 + y2)(x + 1) – x2(x + y)

Bài tập 10. Chứng minh (xy + x + 1).(y – 2) + xy + 2 = y(xy + 1) – 2x

Lời giải:

Chứng minh

VT = (xy + x + 1).(y – 2) + xy + 2

= xy2 – 2xy + xy – 2x + y – 2 + xy + 2

= xy2 + (xy + xy – 2xy) – 2x + y + (2 – 2)

= xy2 – 2x + y

= (xy2 + y) – 2x

= y(xy + 1) – 2x

VP

IV. Bài tập tự luyện chứng minh đẳng thức

Bài 1: Chứng minh rằng

frac{1}{{1sqrt 2 }} + frac{1}{{2sqrt 3 }} + frac{1}{{3sqrt 4 }} + ... + frac{1}{{nsqrt {n + 1} }} > 2left( {1 - frac{1}{{sqrt {n + 1} }}} right)

Bài 2: Chứng minh rằng

2sqrt n  - 2 < frac{1}{{sqrt 1 }} + frac{1}{{sqrt 2 }} + frac{1}{{sqrt 3 }} + .... + frac{1}{{sqrt n }} < 2sqrt n  - 1 với mọi số nguyên dương n geqslant 2

Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 3 ta có:

frac{1}{{{1^3}}} + frac{1}{{{2^3}}} + frac{1}{{{3^3}}} + .... + frac{1}{{{n^3}}} < frac{{65}}{{54}}

Bài 4: Chứng minh rằng

frac{{43}}{{44}} < frac{1}{{2sqrt 1  + 1sqrt 2 }} + frac{1}{{3sqrt 2  + 2sqrt 3 }} + ... + frac{1}{{2002sqrt {2001}  + 2001sqrt {2002} }} < frac{{44}}{{45}}

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ đề đọc hiểu Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới (Có đáp án) 4 Đề đọc hiểu Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới của Vũ Khoan
Next Post: Bố đề đọc hiểu Bến quê (Có đáp án) 2 Đề đọc hiểu Bến quê của Nguyễn Minh Châu »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích