Bạn đang xem bài viết Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa lý Ôn thi THPT Quốc gia môn Địa tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu gồm 82 câu hỏi, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Địa lí để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ bảng số liệu Địa lí lớp 12 dựa vào bảng số liệu được biên soạn rất chi tiết cụ thể, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo. Ngoài ra, có thể tham khảo 1090 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2024
PHẦN 1. BẢNG SỐ LIỆU
I. NHẬN XÉT, PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNGKÊ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Triệu đô laMỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
In-dô-nê-xi-a | 755 094 | 917 870 | 912 524 | 890 487 | 861 934 |
Thái Lan | 340 924 | 397 291 | 419 889 | 404 320 | 395 168 |
Xin-ga-po | 236 422 | 289 269 | 300 288 | 306 344 | 292 739 |
Việt Nam | 116 299 | 156 706 | 173 301 | 186 205 | 193 412 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan tăng ít nhất.
D. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
In-đô-nê-xi-a | 6,2 | 6,0 | 5,0 | 4,8 |
Ma-lai-xi-a | 7,0 | 5,5 | 6,0 | 5,0 |
Phi-líp-pin | 7,6 | 6,7 | 6,2 | 5,9 |
Thái Lan | 7,5 | 7,2 | 0,8 | 2,8 |
Việt Nam | 6,4 | 5,3 | 6,0 | 6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.
C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm | In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam |
2012 | 3 701 | 2 605 | 5 915 | 54 451 | 1 748 |
2015 | 3 346 | 2 904 | 5 815 | 52 889 | 2 109 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan giảm chậm nhất.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | Trung Quốc | Nhật Bản | Thái Lan | Việt Nam |
2010 | 286,6 | 106,1 | 167,5 | 12,5 |
2015 | 334,5 | 120,7 | 151,3 | 28,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia, năm 2010 và 2015?
A. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc.
D. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
A. Ma-lai-xi-a là nước nhập siêu.
B. Việt Nam là nước nhập siêu.
C. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 VÀ 2015
Nhật Bản | Hàn Quốc | Trung Quốc | Việt Nam | |
2014 | 0,891 | 0,898 | 0,727 | 0,666 |
2015 | 0,903 | 0,901 | 0,738 | 0,683 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khôngđúng về chỉ số phát triển con người của một số quốc gia, năm 2014 và 2015?
A. Nhật Bản tăng nhanh hơn Trung Quốc. C. Hàn Quốc tăng ít nhất. |
B. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hàn Quốc. D. Việt Nam tăng nhiều hơn Hàn Quốc. |
Câu 7. Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: Tuổi)
In-đô-nê-xi-a | Phi-líp-pin | Thái Lan | Việt Nam | |
Nam | 69 | 65 | 72 | 71 |
Nữ | 73 | 72 | 79 | 76 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao nhất.
B. Việt Nam cao hơn Phi-líp-pin.
C. Phi-líp-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìnngười)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả nước |
86 947,4 |
89 759,5 |
90 728,9 |
91 709,8 |
Đồng bằng sông Hồng |
19 851,9 |
20 481,9 |
20 705,2 |
20 912,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17 251,3 |
17 448,7 |
17 517,6 |
17 589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long, giai đoạn 2010-2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ TRUNG BÌNH CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2013- 2015
(Đơn vị: Nghìnngười)
Năm | 2013 | 2014 | 2015 |
Cả nước | 28 874,9 | 30 035,4 | 31 067,5 |
Đông Nam Bộ | 9 441,7 | 9 893,9 | 10 131,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khôngđúng về dân số thành thị trung bình của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2013-2015?
A. Cả nước tăng nhanh và gấp hơn ba lần Đông Nam Bộ (năm 2015).
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhưng ít hơn so với cả nước.
C. Đông Nam Bộ tăng không ổn định và tăng ít hơn cả nước.
D. Cả nước tăng nhiều hơn Đông Nam Bộ và luôn cao nhất.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009-2015
(Đơn vị:%)
Năm | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 |
Tỉ suất sinh thô | 17,6 | 16,6 | 17,0 | 16,2 |
Tỉ suất tử thô | 6,8 | 6,9 | 7,1 | 6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh thô và tử suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015?
A. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm.
B. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô tăng bằng nhau.
D. Tỉ suất sinh thô luôn nhỏ hơn tỉ suất tử thô
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trắc nghiệm kỹ năng biểu đồ, bảng số liệu ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa lý Ôn thi THPT Quốc gia môn Địa tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.