Bạn đang xem bài viết Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PPCT môn KHTN 9 năm 2024 – 2025 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Phân phối chương trình môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học 35 tuần cho trường của mình.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức được thực hiện từ năm học 2024 – 2025 theo hướng chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chương trình giáo dục phổ thông mới. Sau khi giáo viên xây dựng và thực hiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn duyệt. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm bộ sách giáo khoa 9 Kết nối tri thức.
Phân phối chương trình Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT……… TRƯỜNG THCS………. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 BỘ SÁCH KNTTVCS |
Tuần | Tiết | Phân môn | Tên bài |
1 | 1 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học |
2 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học | |
3 | Lý | Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học | |
4 | Lý | Bài 2. Động năng, Thế năng | |
2 | 5 | Lý | Bài 2. Động năng, Thế năng |
6 | Lý | Bài 3. Cơ năng | |
7 | Lý | Bài 4. Công và công suất | |
8 | Lý | Bài 4. Công và công suất | |
3 | 9 | Lý | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng |
10 | Lý | Bài 5. Khúc xạ ánh sáng | |
11 | Lý | Bài 6. Phản xạ toàn phần | |
12 | Lý | Bài 6. Phản xạ toàn phần | |
4 | 13 | Lý | Bài 7. Lăng kính |
14 | Lý | Bài 7. Lăng kính | |
15 | Lý | Bài 8. Thấu kính | |
16 | Lý | Bài 8. Thấu kính | |
5 | 17 | Lý | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính |
18 | Lý | Bài 9. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính | |
19 | Lý | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | |
20 | Lý | Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính | |
6 | 21 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm |
22 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
23 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
24 | Lý | Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm | |
7 | 25 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song |
26 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | |
27 | Lý | Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song | |
28 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
8 | 29 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất |
30 | Lý | Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất | |
31 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
32 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
9 | 33 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều |
34 | Lý | Bài 14. Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều | |
35 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
36 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều | |
10 | 37 | Lý | Bài 15. Tác dụng của dòng điện xoay chiều |
38 | Lý | Ôn tập giữa kì 1 | |
39 | Lý | Đánh giá giữa kì 1 | |
40 | Lý | Đánh giá giữa kì 1 | |
11 | 41 | Lý | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch |
42 | Lý | Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái đất. Năng lượng hóa thạch | |
43 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
44 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo | |
12 | 45 | Lý | Bài 17. Một số dạng năng lượng tái tạo |
46 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
47 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
48 | Hóa | Bài 18. Tính chất chung của kim loại | |
13 | 49 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học |
50 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học | |
51 | Hóa | Bài 19. Dãy hoạt động hóa học | |
52 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
14 | 53 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim |
54 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
55 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
56 | Hóa | Bài 20. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim | |
15 | 57 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim |
58 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
59 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
60 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim | |
16 | 61 | Hóa | Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim |
62 | Hóa | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | |
63 | Hóa | Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ | |
64 | Hóa | Ôn tập cuối kì I | |
17 | 65 | Lý | Ôn tập cuối kì I |
66 | Lý | Đánh giá cuối kì I | |
67 | Lý | Đánh giá cuối kì I | |
68 | Hóa | Bài 23. Alkane | |
18 | 69 | Hóa | Bài 23. Alkane |
70 | Hóa | Bài 23. Alkane | |
71 | Hóa | Bài 24. Alkene | |
72 | Hóa | Bài 24. Alkene | |
19 | 73 | Hóa | Bài 24. Alkene |
74 | Hóa | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | |
75 | Hóa | Bài 25. Nguồn nhiên liệu | |
76 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol | |
20 | 77 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol |
78 | Hóa | Bài 26. Ethylic elcohol | |
79 | Hóa | Bài 27. Acetic acid | |
80 | Hóa | Bài 27. Acetic acid | |
21 | 81 | Hóa | Bài 27. Acetic acid |
82 | Hóa | Bài 28. Lipid | |
83 | Hóa | Bài 28. Lipid | |
84 | Hóa | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose | |
22 | 85 | Hóa | Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose |
86 | Hóa | Bài 30. Tinh bột và cellulose | |
87 | Hóa | Bài 30. Tinh bột và cellulose | |
88 | Hóa | Bài 31. Protein | |
23 | 89 | Hóa | Bài 31. Protein |
90 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
91 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
92 | Hóa | Bài 32. Polymer | |
24 | 93 | Hóa | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất |
94 | Hóa | Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ trái đất và khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất | |
95 | Hóa | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | |
96 | Hóa | Bài 34. Khai thác đá vôi. Công nghiệp silicate | |
25 | 97 | Hóa | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu |
98 | Hóa | Bài 35. Khai thác nhiên liệu hóa thạch. Nguồn carbon, chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu | |
99 | Sinh học | Bài 36. Khái quát về di truyền học | |
100 | Sinh học | Bài 36. Khái quát về di truyền học | |
26 | 101 | Hóa | Ôn tập giữa kì 2 |
102 | Hóa | Đánh giá giữa kì 2 | |
103 | Hóa | Đánh giá giữa kì 2 | |
104 | Sinh học | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | |
27 | 105 | Sinh học | Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel |
106 | Sinh học | Bài 38. Nucleic acid và gene | |
107 | Sinh học | Bài 38. Nucleic acid và gene | |
108 | Sinh học | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA | |
28 | 109 | Sinh học | Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã RNA |
110 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
111 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
112 | Sinh học | Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng | |
29 | 113 | Sinh học | Bài 41. Đột biến gene |
114 | Sinh học | Bài 41. Đột biến gene | |
115 | Sinh học | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | |
116 | Sinh học | Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể | |
30 | 117 | Sinh học | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân |
118 | Sinh học | Bài 43. Nguyên phân và giảm phân | |
119 | Sinh học | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | |
120 | Sinh học | Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính | |
31 | 121 | Sinh học | Bài 45. Di truyền liên kết |
122 | Sinh học | Bài 45. Di truyền liên kết | |
123 | Sinh học | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể | |
124 | Sinh học | Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể | |
32 | 125 | Sinh học | Bài 47. Di truyền học với con người |
126 | Sinh học | Bài 47. Di truyền học với con người | |
127 | Sinh học | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | |
128 | Sinh học | Bài 48. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | |
33 | 129 | Sinh học | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc |
130 | Sinh học | Bài 49. Khái niệm tiến hóa và các hình thức chọn lọc | |
131 | Sinh học | Ôn tập cuối kì 2 | |
132 | Hóa | Ôn tập cuối kì 2 | |
34 | 133 | Sinh học | Đánh giá cuối kì 2 |
134 | Sinh học | Đánh giá cuối kì 2 | |
135 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | |
136 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa | |
35 | 137 | Sinh học | Bài 50. Cơ chế tiến hóa |
138 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | |
139 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất | |
140 | Sinh học | Bài 51. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PPCT môn KHTN 9 năm 2024 – 2025 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.