Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time trang 29 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Tháng 7 1, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time trang 29 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo – Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Two Fluency Time! trang 29 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.

Soạn Lesson Two Fluency Time lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time trang 29 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Fruit: hoa quả

Vegetables: rau củ

Grains: hạt

Cheese: phô mai

Dairy: sản phẩm bơ sữa

Bài 2

Listen and read(Nghe và đọc)

Fluency Time 1: Lesson Two

Hướng dẫn dịch:

Hạt: Thực phẩm làm từ gạo hoặc các loại ngũ cốc khác là thực phẩm ngũ cốc. Bánh mì, mì và ngũ cốc ăn sáng đều được làm từ ngũ cốc.

Sản phẩm bơ sữa: Sữa, sữa chua và phô mai là những thực phẩm từ sữa. Thực phẩm từ sữa giúp xương và răng chắc khỏe.

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5 Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024 - 2025

Thịt và cá: Thịt và cá cũng rất quan trọng. Nếu không ăn thịt, bạn cần trứng và thực phẩm thực vật như các loại hạt và đậu.

Trái cây và rau quả: Trái cây và rau quả giữ cho cơ thể bạn khỏe mạnh và giúp bạn giữ gìn sức khỏe.

Bài 3

Complete the mind map about healthy foods(Hoàn thiện bản đồ tư duy về thực phẩm lành mạnh)

Fluency Time 1: Lesson Two

Gợi ý:

Fruit: orange

Vegetables: tomato

Grain: rice

Dairy: milk

Hướng dẫn dịch:

Quả: cam

Rau: cà chua

Hạt gạo

Sữa: sữa

Bài 4

Add more foods to the mind map (Thêm nhiều món ăn vào bản đồ tư duy)

(Học sinh thực hành trên lớp)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh lớp 5 Fluency Time! 1: Lesson Two Fluency Time trang 29 Family and Friends (Chân trời sáng tạo) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Từ vựng Từ vựng The dinosaur museum – Chân trời sáng tạo
Next Post: Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Từ vựng Từ vựng Mountains high, oceans deep – Chân trời sáng tạo »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích