Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 19, 20, 21

Tháng 9 25, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 19, 20, 21 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 4: Phép nhân đa thức với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 19, 20, 21. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.

Giải Toán 8 Bài 4 chi tiết phần luyện tập, bài tập, đồng thời còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 4 Chương I: Đa thức. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Phần Luyện tập
    • Luyện tập 1 trang 19 Toán 8 tập 1
    • Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 tập 1
    • Luyện tập 3 trang 21 Toán 8 tập 1
  • Phần Bài tập
    • Bài 1.24 trang 21 Toán 8 tập 1
    • Bài 1.25 trang 21 Toán 8 tập 1
    • Bài 1.26 trang 21 Toán 8 tập 1
    • Bài 1.27 trang 21 Toán 8 tập 1
    • Bài 1.28 trang 21 Toán 8 tập 1
    • Bài 1.29 trang 21 Toán 8 tập 1

Phần Luyện tập

Luyện tập 1 trang 19 Toán 8 tập 1

Nhân hai đơn thức:

a) 3x2 và 2x3;

b) – xy và 4z3;

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 8: Nghe và tóm tắt nội dung giới thiệu về một tiểu thuyết đã học hay đã đọc Những bài văn mẫu lớp 8

c) 6xy3 và – 0,5x2.

Bài giải:

a) 3x2.2x3 = (3.2).(x2)(x3) = 6x5.

b) – xy.4z3 = (-1).4.(xy)(z3) = – 4xyz3

c) 6xy3 .(- 0,5x2) = 6.(- 0,5).(xy3)(x2)= – 3x3y3

Luyện tập 2 trang 20 Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a) (xy).(x2 + xy – y2)

b) (xy + yz + zx).(- xyz)

Bài giải:

a) (xy).(x2 + xy – y2)

= (xy).(x2) + (xy).(xy) + (xy).(- y2)

= x3y + x2y2 – xy3

b) (xy + yz + zx).(- xyz)

= (xy).(- xyz) + (yz).(- xyz) + (zx).(- xyz)

= (- x2y2z) + (- xy2z2) + (- x2yz2)

= – x2y2z – xy2z2 – x2yz2

Luyện tập 3 trang 21 Toán 8 tập 1

Thực hiện phép nhân:

a) Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 19, 20, 21

b) left(x^2y^2-3right)left(3+x^2y^2right)

Bài giải:

a) Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 19, 20, 21

=2x.4x^2+2x.(-2xy)+2x.y^2+y.4x^2+y.(-2xy)+y.y^2

=8x^3+(-4x^2y)+2xy^2+4x^2y+(-2xy^2)+y^3

=8x^3+[(-4x^2y)+4x^2y]+[2xy^2+(-2xy^2)]+y^3

=8x^3+y^3

b) left(x^2y^2-3right)left(3+x^2y^2right)

=3x^2y^2+x^4y^4-9-3x^2y^2

=(3x^2y^2-3x^2y^2)+x^4y^4-9

=x^4y^4-9

Phần Bài tập

Bài 1.24 trang 21 Toán 8 tập 1

Nhân hai đơn thức:

a) 5x^{2}y và xy^{2}

b) frac{3}{4}xy và 8x^{3}y^{2}

c) 1,5xy^{2}z^{3} và 2x^{3}y^{2}z

Bài giải:

a) 5x^{2}ytimes xy^{2}=5x^{3}y^{3}

b) frac{3}{4}xytimes 8x^{3}y^{2}=6x^{4}y^{3}

c) 1,5xy^{2}z^{3}times 2x^{3}y^{2}z=3x^{4}y^{4}z^{4}

Bài 1.25 trang 21 Toán 8 tập 1

Tìm tích của đơn thức với đa thức:

a) (-0,5)xy^{2}(2xy-x^{2}+4y)

b) (x^{3}y-frac{1}{2}x^{2}+frac{1}{3}xy)6xy^{3}

Bài giải:

a) (-0,5)xy^{2}(2xy-x^{2}+4y)

=-x^{2}y^{3}+0,5x^{3}y^{2}-2xy^{3}

b) (x^{3}y-frac{1}{2}x^{2}+frac{1}{3}xy)6xy^{3}

=6x^{4}y^{4}-3x^{3}y^{3}+2x^{2}y^{4}

Bài 1.26 trang 21 Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức x(x^{2}-y)-x^{2}(x+y)+xy(x-1)

Bài giải:

x(x^{2}-y)-x^{2}(x+y)+xy(x-1)

=x^{3}-xy-x^{3}-x^{2}y+x^{2}y-xy=-2xy

Bài 1.27 trang 21 Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a) (x^{2}-xy+1)(xy+3)

b) (x^{2}y^{2}-frac{1}{2}xy+2)(x-2y)

Bài giải:

a) (x^{2}-xy+1)(xy+3)

=x^{3}y+3x^{2}-x^{2}y^{2}-3xy+xy+3

=x^{3}y+3x^{2}-x^{2}y^{2}-2xy+3

b) (x^{2}y^{2}-frac{1}{2}xy+2)(x-2y)

=x^{3}y^{2}-2x^{2}y^{3}-frac{1}{2}x^{2}y+xy^{2}+2x-4y

Bài 1.28 trang 21 Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức sau để thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7

Bài giải:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7

=2x^{2}+3x-10x-15-2x^{2}+6x+x+7=-8

Biểu thức luôn bằng -8

Bài 1.29 trang 21 Toán 8 tập 1

Chứng minh đẳng thức sau:(2x+y)(2x^{2}+xy-y^{2})=(2x-y)(2x^{2}+3xy+y^{2})

Bài giải:

(2x+y)(2x^{2}+xy-y^{2})=4x^{3}+2x^{2}y-2xy^{2}+2x^{2}y+xy^{2}-y^{3}

=4x^{3}+4x^{2}y-xy^{2}-y^{3}

(2x-y)(2x^{2}+3xy+y^{2})=4x^{3}+6x^{2}y+2xy^{2}-2x^{2}y-3xy^{2}-y^{3}

=4x^{3}+4x^{2}y-xy^{2}-y^{3}

Vậy (2x+y)(2x^{2}+xy-y^{2})=(2x-y)(2x^{2}+3xy+y^{2}) vì đều bằng 4x^{3}+4x^{2}y-xy^{2}-y^{3}

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức Giải Toán 8 Kết nối tri thức trang 19, 20, 21 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Bộ sách giáo khoa Lớp 3: Cánh diều (Sách học sinh) SGK lớp 3 năm học 2023 - 2024

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Lịch sử 7 Bài 5: Phong trào Cải cách tôn giáo Soạn Sử 7 trang 24 sách Chân trời sáng tạo
Next Post: Tin học 10 Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội Tin học lớp 10 trang 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích