Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo (7 Môn) Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 8 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp giáo viên có thêm nhiều tư liệu tham khảo tiết kiệm thời gian soạn đề kiểm tra. Tài liệu bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Lịch sử địa lí 8, Công nghệ, Tin học.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất chi tiết chứa đựng các thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy dưới đây là toàn bộ ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo mời các bạn theo dõi.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8
a) Ma trận
Kĩ năng |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TN KQ |
TN TL |
TN KQ |
TN TL |
TN KQ |
TN TL |
TN KQ |
TN TL |
|||
Đọc hiểu |
1. Văn bản thơ sáu chữ, bảy chữ (ngoài CT SGK) |
4 |
0 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
50 |
Tỉ lệ % |
10 |
0 |
10 |
15 |
0 |
15 |
0 |
0 |
||
Viết |
2. Đoạn văn ghi lại cảm nghĩ sau khi đọc một bài thơ sáu chữ, bảy chữ |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
50 |
Tỉ lệ % |
0 |
5 |
0 |
20 |
0 |
15 |
0 |
10 |
||
Tổng % điểm |
15 |
45 |
30 |
10 |
100 |
|||||
60 |
40 |
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Bản đặc tả và Hướng dẫn chấm.Trong bảng: TN (Trắc nghiệm), TL (Tự luận); dấu*chỉ câu tương tự như câu trên, có nghĩa là như trên.
b) Bản đặc tả
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Văn bản thơ sáu chữ, bảy chữ. (Ngữ liệu ngoài SGK) |
Nhận biết: – Nhận biết được thể thơ, đặc điểm ngôn ngữ, đề tài, nhan đề bài thơ. Nhận biết được hình ảnh, chi tiết tiêu biểu, nhân vật trữ tình trong bài thơ. – Nhận biết được các biện pháp tu từ trong bài thơ. Thông hiểu: – Xác định được bố cục, mạch cảm xúc của bài thơ. – Phân tích được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh và một số thủ pháp nghệ thuật. – Phân tích được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình; cảm hứng chủ đạo của tác giả trong bài thơ. – Nêu được chủ đề, tư tưởng, thông điệp của bài thơ dựa trên những yếu tố hình thức nghệ thuật. Vận dụng: – Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc sống, con người của tác giả qua bài thơ. -Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, nhận thức của bản thân sau khi đọc văn bản. |
4 TN |
4TN 1TL |
1TL |
|
2 |
Viết |
Đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc bài thơ sáu chữ, bảy chữ |
Nhận biết: Đoạn văn đảm bảo bố cục 3 phần (mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn); đúng kiểu bài nêu cảm xúc về một đoạn thơ/bài thơ. Thông hiểu: Đoạn văn nêu được những suy nghĩ, cảm xúc của người viết về các yếu tố hình thức, nội dung của bài thơ. Vận dụng: Đoạn văn thể hiện được rõ ràng suy nghĩ, cảm xúc và đưa ra được những lí giải phù hợp, thuyết phục cho cảm xúc của người viết. Vận dụng cao: Đoạn văn có diễn đạt mới mẻ, phát hiện tinh tế, thể hiện được những suy nghĩ, cảm xúc sâu sắc, có giọng văn mang đậm cá tính của người viết. |
1*TL |
1*TL |
1*TL |
1*TL |
Tổng |
4 TN 1*TL |
4TN 2*TL |
2* TL |
1*TL |
|||
Tỉ lệ % |
15 |
45 |
30 |
10 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 8
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 1: Khám phá một số đặc điểm của bản thân |
2 |
2 |
4 |
0 |
2,0 |
||||||
Chủ đề 2: Thể hiện trách nhiệm với bản thân và mọi người |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
5,0 |
||||
Chủ đề 3: Xây dựng trường học thân thiện |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
3,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 (BẢN 1)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Khám phá một số đặc điểm của bản thân |
Nhận biết |
– Nêu được cách em điều chỉnh cảm xúc bản thân theo hướng tích cực. – Nêu được cách em cần thực hiện khi thương thuyết trong một số tình huống. |
2 |
C1, C4 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được việc không nên làm khi thực hiện tranh biện bảo vệ quan điểm. – Nêu được lưu ý khi thực hiện thương thuyết trong một số tình huống. |
2 |
C7, C10 |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
||||||
Thể hiện trách nhiệm với bản thân và mọi người |
Nhận biết |
Xác định được câu ca dao, tục ngữ nói về trách nhiệm. |
1 |
C11 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được việc làm không thể hiện trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. – Xác định được cách tìm kiếm sự hỗ trợ không đúng khi gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề. |
2 |
C2, C12 |
|||
Vận dụng |
– Xử lý được tình huống về các tiết kiệm trong sinh hoạt. – Xử lí tình huống thể hiện em là người có trách nhiệm. |
1 |
1 |
C5 |
C1 (TL) |
|
Vận dụng cao |
||||||
Xây dựng trường học thân thiện |
Nhận biết |
– Xác định được những việc em cầm làm để góp phần xây dựng truyền thống của nhà trường. – Nêu được những việc em cần làm khi chứng kiến bạn bị bắt nạt. |
1 |
C3, C6 |
||
Thông hiểu |
– Nêu được lí do tại sao em cần xây dựng và giữ gìn tình bạn. – Xác định được biểu hiện không thể hiện sự tự chủ trong giải quyết vấn đề. |
2 |
C8, C9 |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
Kể được tên những việc em dự kiến thực hiện trong thời gian tới để góp phần xây dựng truyền thống tốt đẹp của nhà trường. |
2 |
C2 ( |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 8
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính |
3 |
1 |
2 |
1 |
6 |
1 |
4.5 |
||||
Bài 2. Thông tin trong môi trường số |
3 |
2 |
1 |
6 |
1.5 |
||||||
Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề |
3 |
2 |
1 |
6 |
1.5 |
||||||
Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số |
3 |
2 |
1 |
1 |
6 |
1 |
2.5 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
12 |
1 |
8 |
4 |
1 |
24 |
2 |
10.0 |
|||
Điểm số |
3.0 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
6.0 |
4.0 |
10.0 |
|||
Tổng số điểm |
3.0 điểm 30% |
3.0 điểm 30% |
2.0 điểm 20% |
2.0 điểm 20% |
10 điểm 100 % |
100% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật |
1 |
1 |
1 |
3 |
1,5 |
|||||||
Hình chiếu vuông góc |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
6,0 |
|||||
Bản vẽ kĩ thuật |
2 |
3 |
5 |
2,5 |
||||||||
Tổng số câu TN/TL |
5 |
5 |
1 |
2 |
12 |
1 |
10 |
|||||
Điểm số |
2,5 |
2,5 |
4,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10 |
|||||
Tổng số điểm |
2,5 điểm 25 % |
2,5 điểm 25 % |
4,0 điểm 40 % |
1,0 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
VẼ KĨ THUẬT |
1 |
12 |
||||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết |
– Chỉ ra thông tin bản vẽ kĩ thuật không trình bày. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
– So sánh quy tắc ghi kích thước đường kính với ghi kích thước bán kính. |
1 |
C2 |
|||
Vận dụng |
– Xác định kích thước khi biết tỉ lệ vẽ. |
1 |
C3 |
|||
2. Hình chiếu vuông góc |
Nhận biết |
– Nêu hình chiếu của một vật trong phép chiếu vuông góc. – Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc. |
2 |
C4 C6 |
||
Thông hiểu |
– Hiểu cách tạo hình trụ. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
– Liên hệ thực tế. – Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. |
1 |
1 |
C1 |
C5 |
|
3. Bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết |
– Nêu tình huống cần phải lập bản vẽ chi tiết. – Chỉ ra nội dung chính của bản vẽ chi tiết. |
2 |
C11 C12 |
||
Thông hiểu |
– Giải thích vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết. – Ý nghĩa của mặt cắt trong bản vẽ nhà. – Giải thích vì sao mặt bằng trong bản vẽ nhà được quan tâm hàng đầu. |
3 |
C7 C8 C10 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Biểu thức đại số (15 tiết) |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
4 (TN1,2,3,4) (1,0đ) |
2 (TN9,10) (0,5đ) |
1 TL1.1 (1đ) |
1 TL2 (1,75đ) |
4,25 |
||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
1 TL1.2 (0,75đ) |
0,75 |
|||||||||
4 |
Tứ giác (15tiết) |
Tứ giác |
1 (TN5) (0,25đ) |
0,25 |
|||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
3 (TN6,7,8) (0,75đ) |
1 TL3a,b (2,0đ) |
2 (TN11,12) (0,5đ) |
1 TL3 (0,25 đ) (hình vẽ) |
1 TL3c (0,25 đ) |
1 TL3d (1 đ) |
4,75 |
||||
Tổng số câu Số điểm |
8 2,0đ |
1 2,0đ |
4 1,0đ |
2 2,0đ |
4/3 2,0đ |
2/3 1đ |
16 10đ |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC |
||||||||
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. |
TN (4) |
||||
Thông hiểu – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến, tìm được giá trị của biến khi biết giá trị của đa thức.. |
TN (2), TL(1.1) |
|||||||
Vận dụng – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. |
TL (1) |
|||||||
Hằng đẳng thức |
Nhận biết – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. |
|||||||
Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. |
TL(1.2) |
|||||||
Vận dụng – Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức, tính nhanh. – Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. |
||||||||
2 |
Tứ giác |
Tứ giác |
Nhận biết – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. – Biết số đo góc còn lại của một tứ giác |
TN (1) |
||||
Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. |
||||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
Nhận biết – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). |
TN (3) TL (3a,b) |
||||||
Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. |
TN (2) TL (vẽ hình) |
|||||||
Vận dụng – Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh. – Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,… |
TL 3c |
TL (3d) |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử – Địa lí 8
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
4TN |
1TL |
25 |
||
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
2TN |
5 |
|||
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
2TN |
1/2 TL |
1/2 TL |
20 |
|
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2 TL |
1/2 TL |
10 |
||
Tỷ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
50 |
||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
11 |
||
Tỷ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5 TL |
1,5 TL |
21 |
||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế ki XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. – Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX). |
Nhận biết –Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. (*) – Trình bày được những nét chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. (*) – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của cách mạng tư sản Anh. (*) – Trình bày được ý nghĩa, tính chất, những nét chính của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII: Cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một số đặc điểm chính của các cuộc cách mạng tư sản Anh, và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp. – Phân tích được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. |
4TN |
1TL |
||
2 |
Đông Nam Ấ từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX |
– Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. |
Thông hiểu – Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. (*) Vận dụng Vận dụng cao |
2TN |
|||
3 |
Việt Nam từ đẩu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII |
– Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn. – Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. |
Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự ra đời của Vương triều Mạc. (*) – Trình bày được khái quát về quá trình mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII (*). Thông hiểu – Giải thích được nguyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. – Mô tả và hiểu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. Vận dụng – HS trình bày được nguyên nhân dẫn đến cuộc xung đột Nam – Bắc triểu, Trịnh – Nguyễn dựa trên tư liệu tìm được. (*) Vận dụng cao – HS trình bày được hệ quả của cuộc xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. (*) |
2TN |
1/2 TL |
1/2 TL |
|
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1/2TL |
1/2 TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Phần Địa lý |
|||||||
Số câu/ loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Tổng số câu/ loại câu |
16TN |
2TL |
1,5TL |
1,5TL |
|||
Tổng tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 GDCD 8
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu |
Tổng điểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Giáo dục đạo đức |
1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam |
4 câu |
1 câu |
4 câu |
1 câu |
3.0 |
||||||
2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc |
4 câu |
1 câu |
4 câu |
1 câu |
3.0 |
||||||||
3. Lao động cần cù, sáng tạo |
4 câu |
1/2 câu |
1/2 câu |
4 câu |
1 câu |
4.0 |
|||||||
Tổng |
12 |
2 |
1/2 |
1/2 |
12 |
3 |
10 |
||||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
30% |
70% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA :
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Giáo dục đạo đức |
1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam |
Nhậnbiết: – Nêu được một số truyền thống của dân tộc Việt Nam. – Kể được một số biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam. Thônghiểu: – Nhận diện được giá trị của các truyền thống dân tộc Việt Nam. – Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung quanh trong việc thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. |
4 TN |
1 TL |
||
2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc |
Nhậnbiết: Nêu được một số biểu hiện sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. Thônghiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới. |
4 TN |
1 TL |
||||
3. Lao động cần cù, sáng tạo |
Nhậnbiết: – Nêu được khái niệm cần cù, sáng tạo trong lao động. – Nêu được một số biểu hiện của cần cù, sáng tạo trong lao động. Vậndụng: – Trân trọng những thành quả lao động; quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. – Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vậndụng cao: Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. |
4 TN |
1/2 TL |
1/2 TL |
|||
Tổng |
12 |
2 |
1/2 |
1/2 |
|||
Tỉ lệ % |
30 |
40 |
20 |
10 |
|||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 8 sách Chân trời sáng tạo (7 Môn) Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 8 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.