Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2024 – 2025 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp giáo viên có thêm nhiều tư liệu tham khảo tiết kiệm thời gian soạn đề kiểm tra. Tài liệu bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Lịch sử địa lí 9, Công nghệ, Tin học.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 Chân trời sáng tạo được biên soạn rất chi tiết chứa đựng các thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy dưới đây là toàn bộ ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 9 Chân trời sáng tạo mời các bạn theo dõi.
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 9
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||
1 |
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (13 tiết) |
Phương trình quy về phương trình bậc nhất mộtẩn |
2 (TL6a,b) 1,5 |
47,5% |
||||||||||
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất |
4 (TN1;2;3;4) 1,0 |
2 (TL3a;b) 1,25 |
1 (TL7) 1,0 |
|||||||||||
2 |
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (7 tiết) |
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
2 (TN5;6) 0,5 |
1 (TL1a,b) 1,0 |
1 (TL4) 0,75 |
1 (TL6c) 0,5 |
27,5% |
|||||||
3 |
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (7 tiết) |
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông |
2 (TN7;8) 0,5 |
1 (TL2) 1,0 |
1 (TL5) 1,0 |
25% |
||||||||
Tổng: Số câu Số điểm |
8 2,0 |
2 2,0 |
4 3,0 |
3 2,0 |
1 1,0 |
18 10,0 |
||||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 9
TT |
Chương / Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
ĐẠI SỐ |
|||||||
1 |
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH (13 tiết) |
Phương trình quy về phương trình bậc nhất mộtẩn |
Vận dụng: – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. |
2 (TL6a,b) (1,5 điểm) |
|||
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất |
Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất |
4 (TN1;2;3;4) (1,0 điểm) |
|||||
Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. |
2 (TL3a,b) (1,25 điểm) |
||||||
Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,…). |
|||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. |
1 (TL7) (1,0 điểm) |
||||||
2 |
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (7 tiết ) |
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. |
2 (TN5;6) (0,5 điểm) 1 (TL1a,b) (1,0 điểm) |
|||
Thông hiểu Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). |
1 (TL4) (0,75 điểm) |
||||||
Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. |
1 (TL6c) (0,5 điểm) |
||||||
HÌNH HỌC |
|||||||
4 |
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (7 tiết) |
Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông |
Nhận biết Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. |
2 (TN7;8) (0,5 điểm) 1 (TL2) (1,0 điểm) |
|||
Thông hiểu – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. |
1 (TL5) (1,0 điểm) |
||||||
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,…). |
|||||||
Tổng số câu |
10 |
4 |
3 |
1 |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
2. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 9
TRƯỜNG THCS ………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
2 |
||||
Thực hành tiếng Việt |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
||||||
Viết |
0 |
1 |
0 |
1 |
6 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
5 |
5 |
Điểm số |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
6 |
0 |
1 |
0 |
10 |
10 |
Tổng số điểm |
1.0 điểm 10% |
2.0 điểm 20% |
6.0 điểm 60% |
1.0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS ………
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN |
4 |
0 |
||||
Nhận biết |
– Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. – Nhận biết được phong cách ngôn ngữ phương thức biểu đạt. – Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. |
1 |
0 |
C1 |
||
Thông hiểu |
– Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. – Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần nhịp, biện pháp tu từ. |
2 |
0 |
C2,3 |
||
Vận dụng cao |
– Nhận biết được câu chủ đề đồng thời triển khai dựa trên câu chủ đề đã cho sẵn. – Hiểu và lí giải được tình cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. |
1 |
0 |
C4 |
||
VIẾT |
1 |
0 |
||||
Vận dụng |
Viết văn bản nghị luận phân tích đánh giá một tác phẩm truyện/thơ: *Nhận biết – Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện. – Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, những đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng). – Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu – Những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm truyện/thơ. – Lý giải được một số đặc điểm của thể loại qua tác phẩm. – Phân tích cụ thể rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) với những cứ liệu sinh động. * Vận dụng – Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích, cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/ truyện. – Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện; vị trí, đóng góp của tác giả. |
1 |
0 |
|||
C1 phần tự luận |
3. Ma trận đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 9
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 1: Xây dựng văn hóa nhà trường |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4,0 |
|
Chủ đề 2: Phát triển bản thân |
2 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
1 |
3,0 |
|
Chủ đề 3: Vượt qua bản thân |
1 |
0 |
4 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
3,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 1 |
2 |
1 |
||||
Xây dựng văn hóa nhà trường |
Nhận biết |
– Nhận diện được định nghĩa của bắt nạt học đường. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
– Nhận diện được ý không phải nội dung có trong kế hoạch lao động công ích ở trường. |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng |
Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống. |
1 |
C1 (TL) |
|||
Vận dụng cao |
||||||
Chủ đề 2 |
4 |
1 |
||||
Phát triển bản thân |
Nhận biết |
– Nhận diện được định nghĩa của ứng xử giao tiếp – Nhận diện được định nghĩa của thích nghi. |
2 |
C2 C4 |
||
Thông hiểu |
– Nhận diện được ý không phải khả năng thích nghi trong học tập. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
– Nắm được lí do cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. |
1 |
C11 |
|||
Vận dụng cao |
Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và tích cực. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Chủ đề 3 |
6 |
0 |
||||
Vượt qua bản thân |
Nhận biết |
– Nhận diện được định nghĩa của động lực. |
2 |
C5 |
||
Thông hiểu |
– Nhận diện được ý không phải động lực bên ngoài. – Nhận diện được ý không phải cách ứng phó tiêu cực trước áp lực cuộc sống và căng thẳng trong học tập. – Nhận diện được ý không phải biểu hiện về thể chất khi căng thẳng. – Nhận diện được ý không phải cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. |
3 |
C3 C6 C9 C10 |
|||
Vận dụng |
– Nhận diện được hậu quả của tình trạng áp lực cuộc sống. |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng cao |
4. Ma trận đề thi giữa kì 1GDCD 9
TT |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Tổng |
||||||||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||||||||||
CH |
Điểm |
CH |
Điểm |
CH |
Điểm |
CH |
Điểm |
CH |
Điểm |
|||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Bài 1: Sống có lí tưởng |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
4 |
40 |
||||||||
2 |
Bài 2: Khoan dung |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
30 |
||||||||||
3 |
Bài 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng |
0 |
1 |
3 |
1 |
3 |
30 |
|||||||||||||||
Tổng |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
10 |
100 |
|
Tỷ lệ % |
30 |
30 |
30 |
10 |
4 |
10 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TT |
Nội dung |
Mức độ đánh giá |
Các mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
1. Sống có lý tưởng |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm sống có lí tưởng. – Nêu đượclí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. Vận dụng: Xác định được lí tưởng sống của bản thân. Vận dụng cao: Học tập, rèn luyện theo lí tưởng đã xác định của bản thân. |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
2. Khoan dung |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm khoan dung. – Liệt kê được các biểu hiện của khoan dung. Thông hiểu: Giải thích đượcgiá trị của khoan dung. Vận dụng: – Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. – Xác định được những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách thể hiện khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi và thực hiện theo cách đã chọn. |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng |
Nhận biết: – Nêu được thế nào là hoạt động cộng đồng. – Liệt kê được một số hoạt động cộng đồng. – Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. Vận dụng: – Phê phán biểu hiện thờ ơ, thiếu trách nhiệm với các hoạt động cộng đồng. – Xác định được những hoạt động chung của cộng đồng mà học sinh có thể tham gia. Vận dụng cao: Lựa chọn được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để tham gia tích cực, tự giác các hoạt động chung của cộng đồng và thực hiện những việc làm đã chọn. |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
Tổng |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
5. Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
V.dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Mở đầu. |
2 |
2 |
4 |
1,0 |
|||||||
2. Chương I – II. Năng lượng cơ học; Ánh sáng. |
1 |
1 |
1 |
1 |
2,25 |
||||||
Số câu/ số ý |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
||||||
Điểm số |
0,75 |
0,5 |
2,0 |
1,25 |
2,0 |
||||||
Tổng số điểm |
0,75 |
0,5 |
2,0 |
3,25 |
3,25 |
||||||
3. Chương VII. Giới thiệu về h/c hữu cơ. Hydrocacrbon và nguồn nhiên liệu. |
2 |
1 |
2 |
1 |
2,5 |
||||||
4. Chương VIII. Ethylic alcohol và acetic acid. |
1 |
1 |
2,0 |
||||||||
Số câu/ số ý |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||||
Điểm số |
0,5 |
2,0 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
||||||
Tổng số điểm |
2,5 |
2,0 |
4,5 |
4,5 |
|||||||
4. Chương XI. Di truyền học mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền. |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
2,25 |
|||||
Số câu/ số ý |
3 |
2 |
1 |
5 |
1 |
||||||
Điểm số |
0,75 |
0,5 |
1,0 |
1,25 |
1,0 |
||||||
Tổng số điểm |
0,75 |
0,5 |
1,0 |
2,25 |
2,25 |
||||||
Tổng câu |
8 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
12 |
4 |
|||
Tổng điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
7,0 |
10,0 |
||
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
30% |
70% |
100% |
6. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
CHƯƠNG 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 |
||||||||
Bài 1: Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 |
1 |
||||||
Bài 2: Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 |
|||||||
Bài 3: Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 |
|||||||
Bài 4: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) |
1 |
|||||||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 |
||||||||
Bài 5: Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 |
1 |
|||||||
Bài 6: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thánh lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|||||
Bài 7: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 |
1 |
|||||||
Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
1 ý |
1 |
1 ý |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 ý |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 ý |
Điểm số |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
0 |
1,0 |
0 |
0,5 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
1,5 điểm 15% |
1,0 điểm 10% |
0,5 điểm 5% |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM |
||||||||
Bài 1: Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống |
1 ý |
1 |
1 ý |
|||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
1 |
|||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương |
1 |
|||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM |
||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
1 |
|||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả |
1 |
|||||||
Bài 6: Công nghiệp |
1 |
1 |
||||||
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta |
1 |
|||||||
Bài 8. Dịch vụ |
1 |
1 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 ý |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 ý |
Điểm số |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
0 |
1,0 |
0 |
0,5 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
1,5 điểm 15% |
1,0 điểm 10% |
0,5 điểm 5% |
7. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% |
||||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Tổng điểm |
||||||||||||
Số CH |
Số CH |
Số CH |
Số CH |
TN |
TL |
||||||||||||
1 |
LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ |
Chủ đề 1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình |
6 |
5 |
11 |
27,5 |
|||||||||||
Chủ đề 2. Dụng cụ đo điện cơ bản |
4 |
4 |
8 |
20 |
|||||||||||||
Chủ đề 3. Thiết kế mạng điện trong nhà |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
37,5 |
||||||||||
Chủ đề 4. Thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà |
4 |
2 |
6 |
15 |
|||||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
1 |
1 |
28 |
2 |
100 |
||||||||||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|||||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 9, NĂM HỌC 2024–2025
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ |
Chủ đề 1. Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình |
Nhận biết: – Nêu được vai trò của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. – Nêu được đặc điểm chung của thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. – Nắm được yêu cầu của thiết bị đóng cắt và lấy điện Thông hiểu: – Hiểu rõ tầm quan trọng của thiết bị đóng cắt và lấy điện. Vận dụng: – Lựa chọn thiết bị đóng cắt và lấy điện phù hợp với vị trí sử dụng. |
6 |
5 |
||
Chủ đề 2. Dụng cụ đo điện cơ bản |
Nhận biết: – Kể tên được một số dụng cụ điện cơ bản. – Phân biệt được các loại dụng cụ điện cơ bản. Thông hiểu: – Mô tả được cấu tạo dụng cụ điện cơ bản. – Mô tả được quy trình sư dụng công tơ điện, ampe kế, đồng hồ vạn năng. |
4 |
4 |
||||
Chủ đề 3. Thiết kế mạng điện trong nhà |
Nhận biết: – Nêu được quy trình thiết kế mạng điện trong nhà. Thông hiểu: – Nắm rõ được từng công việc thiết kế mạng điện trong nhà. Vận dụng: – Thiết kế được 1 mạng điện trong nhà đơn giản. |
2 |
1 |
1 |
1 |
||
Chủ đề 4. Thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà |
Nhận biết: – Nhận diện được các loại thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà và tác dụng của chúng trên mạng điện. Thông hiểu: – Cách sử dụng thiết bị, vật liệu, dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà. Vận dụng: – Lựa chọn được vị trí sử dụng phù hợp thiết bị, vật liệu, dụng cụ. Vận dụng cao: – Tính toán được thông số của aptomat. |
4 |
2 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 9 năm 2024 – 2025 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.