Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 theo Thông tư 27 Ma trận Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ lớp 5 (3 mức độ) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ cho 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 – 2025. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
1.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2,0 |
|||
Luyện từ và câu |
1 |
1 |
0 |
2 |
4,0 |
||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
4 |
|||||
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
– Xác định được lí do chú thiên nga dừng lại ở thành phố. – Xác định đặc được chi tiết thể hiện cô bé trong câu chuyện là một người có ước mơ và đam mê. |
2 |
C1, 2 |
||
Kết nối |
– Hiểu được hành động tinh tế và tốt bụng của chú thiên nga dành cho cô bé. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng |
– Nắm được thông điệp mà câu chuyện muốn gửi gắm tới bạn đọc. |
1 |
C4 |
|||
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|||||
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
– Tìm được các danh từ trong câu. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Hiểu về động từ chọn được động từ phù hợp với nghĩa của câu văn. |
1 |
C6 |
|||
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
CÂU 7 |
1 |
|||||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
– Nắm được bố cục của bài văn kể chuyện sáng tạo. – Kể được câu chuyện sáng tạo theo kiến thức đã được học. – Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn kể truyện sáng tạo theo đúng trình tự, bố cục. – Bài viết diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, trình bày sạch đẹp, có sáng tạo trong cách kể chuyện. |
1 |
C7 |
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2,0 |
|||
Luyện từ và câu |
1 |
1 |
0 |
2 |
4,0 |
||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
4 |
|||||
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
– Xác định được sự tin tin, niềm tự hào của cây bút chì về chính bản thân mình. – Xác định được ai là người an ủi, khuyên nhủ cây bút chì. |
2 |
C1, 2 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được sự thay đổi trong suy nghĩ của bút chì sau khi nghe lời khuyên nhủ. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng |
– Nắm được nội dung và thông điệp mà bài đọc muốn truyền tải. |
1 |
C4 |
|||
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|||||
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
– Nắm được kiến thức về kết từ để điền được từ ngữ phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được các công dụng của dấu gạch ngang. |
1 |
C6 |
|||
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
CÂU 7 |
1 |
|||||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
– Nắm được bố cục của bài văn tả người (Mở bài, Thân bài, Kết bài). – Miêu tả được người thân mà em yêu quý nhất trong gia đình. – Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn miêu tả. – Bài viết sử dụng từ ngữ gợi cảm, sinh động, câu văn trong sáng, có cảm xúc và sáng tạo trong cách viết bài. |
1 |
C7 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2,0 |
|||
Luyện từ và câu |
1 |
1 |
0 |
2 |
4,0 |
||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
4 |
|||||
1. Đọc hiểu văn bản |
Nhận biết |
– Xác định được sự tin tin, niềm tự hào của cây bút chì về chính bản thân mình. – Xác định được ai là người an ủi, khuyên nhủ cây bút chì. |
2 |
C1, 2 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được sự thay đổi trong suy nghĩ của bút chì sau khi nghe lời khuyên nhủ. |
1 |
C3 |
|||
Vận dụng |
– Nắm được nội dung và thông điệp mà bài đọc muốn truyền tải. |
1 |
C4 |
|||
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|||||
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
– Nắm được kiến thức về kết từ để điền được từ ngữ phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Hiểu và nắm được các công dụng của dấu gạch ngang. |
1 |
C6 |
|||
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
CÂU 7 |
1 |
|||||
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
– Nắm được bố cục của bài văn tả người (Mở bài, Thân bài, Kết bài). – Miêu tả được người thân mà em yêu quý nhất trong gia đình. – Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn miêu tả. – Bài viết sử dụng từ ngữ gợi cảm, sinh động, câu văn trong sáng, có cảm xúc và sáng tạo trong cách viết bài. |
1 |
C7 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 27
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức |
Số câu, Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
5 |
2 |
||||||
Câu số |
1; 2; 3; 5; 6. |
8 |
10 |
|||||||||
Số điểm |
3,5 |
1,5 |
1,5 |
3,5 |
3,0 |
|||||||
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
7 |
4 |
9 |
|||||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
3,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
||||
Số điểm |
3,5 |
1,0 |
0,5 |
3,5 |
1,5 |
4,0 |
6,0 |
|||||
Tỉ lệ |
45% |
40% |
15% |
100% |
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số học |
Số câu |
3 |
2 |
`2 |
7 |
|||
Câu số |
1, 2, 3 |
4, 5 |
7, 9 |
|||||
Số điểm |
1,5 |
1,0 |
3,0 |
5,5 |
||||
Đại lượng và số đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
|||||
Câu số |
6 |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
8 |
10 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
3 |
3 |
1 |
10 |
|||
Tổng số điểm |
1,5 |
1,5 |
5,0 |
2,0 |
10 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số và phép tính – Đọc, viết các số thập phân. – Làm tròn số thập phân. – Giải bài toán liên quan đến các phép tính |
Số câu |
4 |
2 |
2 |
8 |
|||
Câu số |
1;2,3,4 |
7,8, |
9,10 |
||||||
Điểm |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
9,0 |
|||||
2 |
Hình học và đo lường. Mật độ dân số Tính diện tích hình chữ nhật |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
6 |
5 |
|||||||
Điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||
Tổng số câu |
5 |
1 |
2 |
2 |
10 |
||||
Tổng số điểm |
2,5 |
0,5 |
3,0 |
4,0 |
10,0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) |
||||||||
Chủ đề/mạch nội dung |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Đất nước và con người Việt Nam |
YCCĐ |
Kể được tên một số tỉnh, thành phố của Việt Nam |
Trình bày được một số khó khăn, thuận lợi của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống |
Xác định được trên lược đồ hoặc bản đồ một số khoáng sản chính. |
Nhận xét được sự gia tăng dân số ở Việt Nam và một số hậu quả do phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam |
Bày tỏ được thái độ tôn trọng đối với sự đa dạng văn hóa của các dân tộc Việt Nam |
||
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
||
Câu số |
1 |
9 |
2 |
10 |
3 |
|||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1 |
1,0 |
4,0 |
||
Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam |
YCCĐ |
– Nêu được một số nét chính của lịch sử triều Lý, Trần, Lê – Kể lại được chiến thắng Bạch Đằng có sử dụng tư liệu lịch sử |
– Hiểu ý nghĩa của chiếu dời đô – Vẽ được đường thời gian thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc |
Sưu tầm và giới thiệu được một số tư liệu lịch sử (câu chuyện, văn bản, tranh ảnh,…) liên quan đến Triều Lý |
||||
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
||||
Câu số |
4,5 |
6,8 |
12 |
|||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
0,5 |
4,5 |
||||
Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam |
YCCĐ |
Kể được tên một số đền tháp Chăm Pa còn lại cho đến ngày nay |
Mô tả được một số hiện vật khảo cổ học của Phù Nam |
|||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||
Câu số |
7 |
11 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
|||||
Tổng số điểm |
3,5 |
0,5 |
3,0 |
1,5 |
1,0 |
0,5 |
10 |
|
Tổng số câu |
5 |
5 |
2 |
12 |
3.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
1 |
2 |
1,0 |
|||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………..
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được diện tích của vùng biển nước ta. |
1 |
C1 |
||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng chính của các dạng địa hình nước ta |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
Đưa ra được đặc điểm khí hậu của nước ta |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển nước ta |
1 |
C3 |
||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. |
1 |
C4 |
||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nước Văn Lang |
1 |
C5 |
||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nước Phù Nam |
1 |
C6 |
||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lí của vương quốc Chăm Pa. |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
Đưa ra được nội dung không đúng về đền tháp Chăm Pa |
1 |
C11 |
|||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà xâm chiếm được nước ta. Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
1 |
C8 |
C1 (TL) |
Kết nối |
Đưa ra được nội dung không đúng về các cuộc chiến tranh giành lại độc lập |
1 |
C12 |
|||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về việc xây dựng đất nước dưới triều Lý. |
1 |
C9 |
||
Vận dụng |
Biết được nội dung của chiếu dời đô |
1 |
C13 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về triều Trần |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
Biết được các vị vua của Triều Trần |
1 |
C14 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – Cánh Diều
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 12: Triều Nguyễn |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – Cánh Diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta |
1 |
C2 |
||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. |
1 |
C3 |
||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta |
1 |
C4 |
||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang |
1 |
C5 |
||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. |
1 |
C6 |
||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. |
1 |
C7 |
||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. |
1 |
C8 |
||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Nhận biết |
Trình bày được sự thành lập Triều Lý |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi |
1 |
C13 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông – Nguyên |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
Đưa ra được các vị vua Triều Trần |
1 |
C14 |
|||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê |
Kết nối |
Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn |
1 |
C11 |
||
Bài 12: Triều Nguyễn. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn |
1 |
C12 |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 27
4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|||||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
2 |
1 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
3,5 |
|||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
2,5 |
|||
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất |
1 |
2 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
Nhận biết |
Nêu được một số thành phần của đất |
2 |
C1, C2 |
||
Kết nối |
Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng |
1 |
C8 |
|||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. |
1 |
1 |
C3 |
C1 |
Kết nối |
2 |
C9, C10 |
||||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
1 |
C11 |
||||
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất |
Nhận biết |
Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí |
2 |
C5, C6 |
||
Kết nối |
Trình bày được ví dụ về sự biến đổi trạng thái của chất |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng |
Vận dụng sự biến đổi trạng thái của chất để giải thích hiện tượng |
1 |
C2 |
|||
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất |
Nhận biết |
Trình bày được một số ví dụ đơn giản gần gũi với cuộc sống về biến đỏi hóa học |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
2 |
C13, C14 |
4.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|||||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất |
2 |
1 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
3,5 |
|||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất |
3 |
3 |
1 |
6 |
1 |
4,0 |
|||
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
14 |
2 |
14 |
2 |
||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
Nhận biết |
– Một số thành phần của đất – Vai trò của đất đối với cây trồng |
2 |
C1, C2 |
||
Kết nối |
1 |
C8 |
||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
– Nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất – Một số biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất |
1 |
1 |
C3 |
C1 |
Kết nối |
2 |
C9, C10 |
||||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
1 |
C11 |
||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất |
Nhận biết |
– Một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí – Sự biến đổi trạng thái của chất – Sự biến đổi hóa học |
3 |
C5, C6, C7 |
||
Kết nối |
3 |
C12, C13, C14 |
||||
Vận dụng |
1 |
C2 |
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHẤT |
|||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Hỗn hợp và dung dịch |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đối trạng thái một số chất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đổi hóa học một số chất |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
NĂNG LƯỢNG |
|||||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng điện |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
|||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
VI KHUẨN |
|||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
Nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Quá trình phát triển của con người |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1.5 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
1 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
12 |
4 |
|||||
CHẤT |
||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
– Biết được những thành phần trong đất. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được cốc không chưa dung dịch. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất |
Nhận biết |
– Biết được đặc điểm chất ở trạng thái lỏng. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được quá trình không có sự biến đổi hóa học |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng |
||||||
NĂNG LƯỢNG |
||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
Nhận biết |
– Biết được nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng điện |
Nhận biết |
– Biết được bộ phận của nguồn điện. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được điều làm hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác. |
1 |
C11 |
|||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
Nhận biết |
– Biết được các bộ phận của hạt. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được giai đoạn chưa phát triển của động vật đẻ trứng. |
1 |
C10 |
|||
Vận dụng |
||||||
VI KHUẨN |
||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
Nhận biết |
– Nêu được nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người. |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được lí do cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. |
1 |
C12 |
|||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
||||||
Nam và nữ giới |
Nhận biết |
– Nêu được việc làm, thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. |
1 |
C2 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở người |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội. |
1 |
C3 (TL) |
|||
Vận dụng |
||||||
Quá trình phát triển ở con người |
Nhận biết |
– Biết được các giai đoạn phát triển của con người. – Nêu được đặc điểm của tuổi trưởng thành. |
1 |
1 |
C6 |
C4 (TL) |
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 theo Thông tư 27
5.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
Mạchkiếnthức/ Chủđề |
Sốcâuvà sốđiểm |
Mức1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức3 (Vận dụng) |
Tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Công nghệ trong đời sống |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||
Câu số |
1 |
4 |
1,4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
2. Nhà sáng chế |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
2 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
3. Tìm hiểu thiết kế |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
3 |
9 |
3 |
9 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||
4. Sử dụng điện thoại |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Câu số |
6 |
8 |
10 |
6 |
8,10 |
||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||
5. Sử dụng tủ lạnh |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||
Câu số |
5 |
7 |
5,7 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
Tổngcộng |
Sốcâu |
5 |
2 |
1 |
2 |
7 |
3 |
||
Câu số |
1,2,3 6,5 |
4,7 |
8 |
9,10 |
1,2,3 4,5,6,7 |
8,9,10 |
|||
Sốđiểm |
5,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
7,0 |
3,0 |
|||
Tỉlệ%theomứcđộnhậnthức |
50% |
30% |
20% |
100% |
|||||
Sốđiểm |
5điểm |
3điểm |
2điểm |
10điểm |
5.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ |
1 |
1 |
1.0 |
||||||
Bài 2: Nhà sáng chế |
1 |
1 |
2 |
2.0 |
|||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
1 |
1 |
2 |
2.0 |
|||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm |
1 |
1 |
2 |
2.0 |
|||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
1 |
1 |
2.0 |
||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh |
1 |
1 |
1.0 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
7 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
7 |
2 |
|||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ |
Nhận biết |
– Nhận diện được vai trò của máy tính điện tử trong đời sống con người. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Bài 2: Nhà sáng chế |
Nhận biết |
– Nhận diện được năm chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Xác định được ý nói đúng về vai trò của hình ảnh được cho. |
1 |
C7 |
|||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
Nhận biết |
– Nhận diện được các bước thiết kế một sản phẩm. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
– Nêu được ý không phải là một trong những bước chính của thiết kế. |
1 |
C5 |
|||
Vận dụng |
||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm |
Nhận biết |
– Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
– Nêu được ý không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay. |
1 |
C6 |
|||
Vận dụng |
||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
Nhận biết |
– Nêu được những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nêu được ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh. |
1 |
C2 |
|||
Vận dụng |
5.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
Bài 3. Nhà sáng chế |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
4.0 |
|||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3.0 |
|||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
2 |
1 |
3 |
3.0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
4,0đ 40% |
2,0đ 20% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
7 |
2 |
|||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
Bài 3. Nhà sáng chế |
Nhận biết |
– Chỉ ra yếu tố không bắt buộc nếu muốn trở thành nhà sáng chế. – Nêu được một số thông tin chính về Giôn Lo-gi Ba. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
Kết nối |
Xác định được tên của nhà sáng chế dựa vào biệt danh. |
1 |
C2 |
|||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
Nhận biết |
Nêu được có bao nhiêu công việc chính khi thiết kế sản phẩm công nghệ. |
1 |
C6 |
||
Kết nối |
Xác định được nội dung công việc dựa vào hình vẽ. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
Viết các mô tả phù hợp với hình ảnh về công việc đã cho. |
1 |
C2 |
|||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
Kết nối |
– Chỉ ra được vật liệu không phù hợp để làm thùng đựng rác. – Xác định được nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu. |
2 |
C4 C5 |
||
Vận dụng |
Xác định được loại thùng đựng rác dựa vào hình vẽ. |
1 |
C3 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 – 2025 theo Thông tư 27 Ma trận Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí, Khoa học, Công nghệ lớp 5 (3 mức độ) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.