Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã từ 01/07/2023 Mức lương của cán bộ cấp xã mới nhất

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã từ 01/07/2023 Mức lương của cán bộ cấp xã mới nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Vậy lương cán bộ công chức mới nhất là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn nhé.

Theo đó, từ ngày 1/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng, tương đương tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành. Hiện nay, mức lương cơ sở đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng. Tùy vào bậc của hệ số lương khi áp dụng mức lương cơ sở, mức lương của cán bộ công chức các bậc sẽ khác nhau. Vậy dưới đây là toàn bộ bảng lương cán bộ công chức xã mới nhất mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

  • Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã mới nhất
  • 1. Cán bộ xã, công chức cấp xã là ai?
  • 2. Bảng lương cán bộ xã mới nhất
  • 3. Bảng lương công chức cấp xã mới nhất
    • Công chức loại A3
    • Công chức loại A2
    • Công chức loại A1
    • Công chức loại A0
    • Công chức loại B

Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã mới nhất

  • 1. Cán bộ xã, công chức cấp xã là ai?
  • 2. Bảng lương cán bộ xã mới nhất
  • 3. Bảng lương công chức cấp xã mới nhất

1. Cán bộ xã, công chức cấp xã là ai?

Theo Khoản 3 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức, cán bộ xã, phường, thị trấn, công chức xã được quy định như sau:

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 5: Tả người (Kiểm tra viết) Giải SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 152 - Tuần 33

Cán bộ xã là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị – xã hội.

2. Bảng lương cán bộ xã mới nhất

* Cán bộ cấp xã được xếp lương như sau:

– Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thực hiện xếp lương chức vụ theo bảng lương sau đây:

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

2,35

2,85

2

– Phó Bí thư đảng ủy

– Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,15

2,65

3

– Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

1,95

2,45

4

– Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

– Chủ tịch Hội Nông dân

– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1,75

2,25

– Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên thực hiện xếp lương như công chức hành chính quy định tại bảng lương số 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP;

– Cán bộ cấp xã là người đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động, ngoài lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động hiện hưởng, hàng tháng được hưởng một khoản phụ cấp bằng 100% mức lương bậc 1 của chức danh hiện đảm nhiệm theo quy định đối với cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và không phải đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.

Khám Phá Thêm:   Bài viết số 5 lớp 8 đề 5: Thuyết minh về một giống vật nuôi Dàn ý & 65 bài viết số 5 lớp 8 đề 5

Sau thời gian đủ 5 năm (60 tháng), nếu hoàn thành nhiệm vụ được giao và không bị kỷ luật trong suốt thời gian này thì được hưởng 100% mức lương bậc 2 của chức danh đảm nhiệm.

* Về mức lương cơ sở:

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).

Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết 69/2022/QH15)

Như vậy, bảng lương cán bộ cấp xã như sau:

2.1. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

– Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đến 01/7/2023:

STT

Chức vụ

Hệ số lương

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

4.230.000

5.130.000

2

– Phó Bí thư đảng ủy

– Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3.870.000

4.770.000

3

– Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3.510.000

4.410.000

4

– Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

– Chủ tịch Hội Nông dân

– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

3.150.000

4.050.000

3. Bảng lương công chức cấp xã mới nhất

Công chức loại A3

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

6,2

9.238.000

11.160.000

6,56

9.774.400

11.808.000

6,92

10.310.800

12.456.000

7,28

10.847.200

13.104.000

7,64

11.383.600

13.752.000

8

11.920.000

14.400.000

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số trang 6 Giải Toán lớp 5 trang 6, 7

Công chức loại A2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

4,40

6.556.000

7.920.000

4,74

7.062.600

8.532.000

5,08

7.569.200

9.144.000

5,42

8.075.800

9.756.000

5,76

8.582.400

10.368.000

6,1

9.089.000

10.980.000

6,44

9.595.600

11.592.000

6,778

10.099.220

12.200.400

Công chức loại A1

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

2,34

3.486.600

4.212.000

2,67

3.978.300

4.806.000

3

4.470.000

5.400.000

3,33

4.961.700

5.994.000

3,66

5.453.400

6.588.000

3,99

5.945.100

7.182.000

4,32

6.436.800

7.776.000

4,65

6.928.500

8.370.000

4,98

7.420.200

8.964.000

Công chức loại A0

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

2,1

3.129.000

3.780.000

2,41

3590.900

4.338.000

2,72

4.052.800

4.896.000

3,03

4.514.700

5.454.000

3,34

4.976.600

6.012.000

3,65

5.438.500

6.570.000

3,96

5.900.400

7.128.000

4,27

6.362.300

7.686.000

4,58

6.824.200

8.244.000

4,89

7.286.100

8.802.000

Công chức loại B

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

1,86

2.771.400

3.348.000

2,06

3.069.400

3.708.000

2,26

3.367.400

4.068.000

2,46

3.665.400

4.428.000

2,66

3.963.400

4.788.000

2,86

4.261.400

5.148.000

3,06

4.559.400

5.508.000

3,26

4.857.400

5.868.000

3,46

5.155.400

6.228.000

3,66

5.453.400

6.588.000

3,86

5.751.400

6.948.000

4,06

6.049.400

7.308.000

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã từ 01/07/2023 Mức lương của cán bộ cấp xã mới nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Văn mẫu lớp 12: Phân tích khổ thơ 5 và 6 trong bài thơ Sóng (Sơ đồ tư duy) 3 Dàn ý & 15 bài văn mẫu lớp 12
Next Post: Công an Đà Nẵng tìm khách hàng mua đất tại dự án Diamond »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích