Bạn đang xem bài viết Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD môn Toán 8 (Phụ lục III Công văn 5512) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Kế hoạch giáo dục Toán 8 năm 2023 được biên soạn theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.
Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024
TRƯỜNG: THCS TỔ TỰ NHIÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
CẢ NĂM: 35 TUẦN, 140 TIẾT
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)
HỌC KÌ II: 17 TUẦN(4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)
TIẾT PPCT |
Môn |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tuần (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4 TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT) CHƯƠNG I: ĐA THỨC (11 TIẾT ) |
||||||
1 |
Đ1 |
Bài 1: Đơn thức (Tiết1) |
2 |
1 |
Tivi |
Phòng học |
2 |
Đ2 |
Bài 1: Đơn thức (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
3 |
Đ3 |
Bài 2: Đa thức |
1 |
2 |
Tivi |
Phòng học |
4 |
Đ4 |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
5 |
Đ5 |
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 2) |
3 |
Tivi |
Phòng học |
|
6 |
Đ6 |
Luyện tập chung |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
7 |
Đ7 |
Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 1) |
2 |
4 |
Tivi |
Phòng học |
8 |
Đ8 |
Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
9 |
Đ9 |
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức |
1 |
5 |
Tivi |
Phòng học |
10 |
Đ10 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
11 |
Đ11 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
6 |
Tivi |
Phòng học |
|
12 |
Đ12 |
Bài tập cuối chương I |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết) |
||||||
13 |
Đ13 |
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T1) |
2 |
7 |
Tivi |
Phòng học |
14 |
Đ14 |
Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T2) |
Tivi |
Phòng học |
||
15 |
Đ15 |
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 1) |
2 |
8 |
Tivi |
Phòng học |
16 |
Đ16 |
Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
17 |
Đ17 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
2 |
9 |
Tivi |
Phòng học |
18 |
Đ18 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
Tivi |
Phòng học |
||
19 |
Đ19 |
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 1) |
1 |
10 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
20 |
Đ20 |
Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 2) |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
21 |
Đ21 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
11 |
Tivi |
Phòng học |
22 |
Đ22 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
23 |
Đ23 |
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 1) |
2 |
12 |
Ti vi |
Phòng học |
24 |
Đ24 |
Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
25 |
Đ25 |
Luyện tập chung |
1 |
13 |
Tivi |
Phòng học |
26 |
Đ26 |
Bài tập cuối chương II |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (7 tiết) |
||||||
27 |
TK1 |
Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu |
1 |
14 |
Tivi |
Phòng học |
28 |
TK2 |
Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
29 |
TK3 |
Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
30 |
TK4 |
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
31 |
TK5 |
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 2) |
15 |
Tivi |
Phòng học |
|
32 |
TK6 |
Luyện tập chung |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
33 |
TK7 |
Bài tập cuối chương V |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (15 tiết) |
||||||
1 |
H1 |
Bài 10: Tứ giác |
1 |
1 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
2 |
H2 |
Bài 11: Hình thang cân (Tiết 1) |
2 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
3 |
H3 |
Bài 11: Hình thang cân (Tiết 2) |
2 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
4 |
H4 |
Luyện tập chung |
1 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
5 |
H5 |
Bài 12: Hình bình hành (Tiết 1) |
2 |
3 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
6 |
H6 |
Bài 12: Hình bình hành (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
7 |
H7 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
4 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
8 |
H8 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
9 |
H9 |
Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 1) |
2 |
5 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
10 |
H10 |
Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
11 |
H11 |
Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 1) |
2 |
6 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
12 |
H12 |
Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
13 |
H13 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
7 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
14 |
H14 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
15 |
H15 |
Bài tập cuối chương III |
1 |
8 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
16 |
H16 |
Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 1) |
2 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
17 |
H17 |
Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 2) |
9 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
18 |
H18 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
|
CHƯƠNG IV. ĐịnhlíThalès (14 tiết) |
||||||
19 |
H19 |
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 1) |
2 |
10 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
20 |
H20 |
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
21 |
H21 |
Bài 16. Đường trung bình của tam giác (Tiết 1) |
2 |
11 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
22 |
H22 |
Bài 16. Đường trung bình của tam giác(Tiết 2) |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
||
23 |
H23 |
Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác |
1 |
12 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
24 |
H24 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
25 |
H25 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
13 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
26 |
H26 |
Bài tập cuối chương VI |
1 |
Tivi, thước thẳng |
Phòng học |
|
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (6 tiết) |
||||||
27 |
THTN1 |
Công thức lãi kép |
1 |
15 |
Máy tính có kết nối mạng |
Phòng tin |
28 |
THTN2 |
Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra |
16 |
Máy tính có kết nối mạng |
Phòng tin |
|
29 |
THTN3 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra (Tiết 1) |
2 |
Máy tính có kết nối mạng |
Phòng tin |
|
30 |
THTN4 |
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra ( Tiết 2) |
Máy tính có kết nối mạng |
Phòng tin |
||
31 |
THTN5 |
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
32 |
THTN6 |
Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) |
17 |
Tivi |
Phòng học |
|
33 |
H27 |
Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
34 |
H28 |
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
33 |
Đ27 |
Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) |
2 |
Tivi |
Phòng học |
|
34 |
Đ28 |
Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) |
Tivi |
Phòng học |
||
35 |
Đ29 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
18 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
35 |
H29 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
|
36 |
Đ30 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
36 |
H30 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI |
1 |
Tivi |
Phòng học |
|
HỌC KÌ II: 17 TUẦN(4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT) |
||||||
CHƯƠNGVI: Phânthứcđạisố (12 tiết) |
||||||
37 |
Đ31 |
Bài 21. Phân thức đại số |
1 |
19 |
Ti vi |
Phòng học |
38 |
Đ32 |
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 1) |
2 |
Ti vi |
Phòng học |
|
39 |
Đ33 |
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 2) |
20 |
Ti vi |
Phòng học |
|
40 |
Đ34 |
Luyện tập chung |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
41 |
Đ35 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 1) |
3 |
21 |
Ti vi |
Phòng học |
42 |
Đ36 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
43 |
Đ37 |
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 3) |
22 |
Ti vi |
Phòng học |
|
44 |
Đ38 |
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 1) |
2 |
Ti vi |
Phòng học |
|
45 |
Đ39 |
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 2) |
23 |
Ti vi |
Phòng học |
|
46 |
Đ40 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
3 |
Ti vi |
Phòng học |
|
47 |
Đ41 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
24 |
Ti vi |
Phòng học |
|
48 |
Đ42 |
Luyện tập chung (Tiết 3) |
Ti vi |
Phòng học |
||
49 |
Đ43 |
Bài tập cuối chương VI |
1 |
25 |
Ti vi |
Phòng học |
50 |
Đ44 |
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) |
2 |
Ti vi |
Phòng học |
|
51 |
Đ45 |
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) |
26 |
Ti vi |
Phòng học |
|
52 |
Đ46 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
|
CHƯƠNGVII: Hàmsốvàđồthị |
||||||
53 |
Đ47 |
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1) |
2 |
27 |
Ti vi |
Phòng học |
54 |
Đ48 |
Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
55 |
Đ49 |
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 1) |
2 |
28 |
Ti vi |
Phòng học |
56 |
Đ50 |
Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
57 |
Đ51 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
29 |
Ti vi |
Phòng học |
58 |
Đ52 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
59 |
Đ53 |
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 1) |
2 |
30 |
Ti vi |
Phòng học |
60 |
Đ54 |
Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
61 |
Đ55 |
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 1) |
2 |
31 |
Ti vi |
Phòng học |
62 |
Đ56 |
Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
63 |
Đ57 |
Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng |
1 |
32 |
Ti vi |
Phòng học |
64 |
Đ58 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
Ti vi |
Phòng học |
|
65 |
Đ59 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
33 |
Ti vi |
Phòng học |
|
66 |
Đ60 |
Bài tập cuối chương VII |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
67 |
Đ61 |
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) |
2 |
34 |
Ti vi |
Phòng học |
68 |
Đ62 |
Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) |
Ti vi |
Phòng học |
||
69 |
Đ63 |
Kiểm tra cuối học kì 2 |
1 |
35 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
70 |
Đ64 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2 |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
CHƯƠNGIX: Tamgiácđồngdạng (16 tiết) |
||||||
37 |
H31 |
Bài 33. Hai tam giác đồng dạng |
1 |
19 |
Ti vi |
Phòng học |
38 |
H32 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 1) |
3 |
Ti vi |
Phòng học |
|
39 |
H33 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 2) |
20 |
Ti vi |
Phòng học |
|
40 |
H34 |
Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 3) |
Ti vi |
Phòng học |
||
41 |
H35 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
21 |
Ti vi |
Phòng học |
42 |
H36 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
43 |
H37 |
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 1) |
2 |
22 |
Ti vi |
Phòng học |
44 |
H38 |
Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
45 |
H39 |
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 1) |
2 |
23 |
Ti vi |
Phòng học |
46 |
H40 |
Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
47 |
H41 |
Bài 37. Hình đồng dạng |
1 |
24 |
Ti vi |
Phòng học |
48 |
H42 |
Luyện tập chung (Tiết 1) |
2 |
Ti vi |
Phòng học |
|
49 |
H43 |
Luyện tập chung (Tiết 2) |
25 |
Ti vi |
Phòng học |
|
50 |
H44 |
Bài tập cuối chương IX |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
51 |
H45 |
Ôn tập giữa học kì 2 |
1 |
26 |
Ti vi |
Phòng học |
52 |
H46 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
1 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
|
CHƯƠNGX: Mộtsốhìnhkhốitrongthựctiễn (6 tiết) |
||||||
53 |
H47 |
Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 1) |
2 |
27 |
Ti vi |
Phòng học |
54 |
H48 |
Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
55 |
H49 |
Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 1) |
2 |
28 |
Ti vi |
Phòng học |
56 |
H50 |
Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 2) |
Ti vi |
Phòng học |
||
57 |
H51 |
Luyện tập chung |
1 |
29 |
Ti vi |
Phòng học |
58 |
H52 |
Bài tập cuối chương X |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
CHƯƠNGVIII:Mởđầu vềtínhxácsuấtcủabiếncố (5 tiết) |
||||||
59 |
TK8 |
Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi |
1 |
30 |
Ti vi |
Phòng học |
60 |
TK9 |
Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
61 |
TK10 |
Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng |
1 |
31 |
Ti vi |
Phòng học |
62 |
TK11 |
Luyện tập chung |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
63 |
TK12 |
Bài tập cuối chương VIII |
1 |
32 |
Ti vi |
Phòng học |
HOẠTĐỘNGTHỰCHÀNHTRẢINGHIỆM (7 tiết) |
||||||
64 |
THTN7 |
Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính. |
1 |
32 |
Ti vi |
Phòng học |
65 |
THTN8 |
Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách |
1 |
33 |
Ti vi |
Phòng học |
66 |
THTN9 |
Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
67 |
THTN10 |
Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel |
1 |
34 |
Ti vi |
Phòng học |
68 |
H53 |
Ôn tập cuối học kì 2 |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
|
69 |
H54 |
Kiểm tra cuối học kì 2 |
1 |
35 |
Đề kiểm tra |
Phòng học |
70 |
H55 |
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2 |
1 |
Ti vi |
Phòng học |
BGH duyệt (Đã kí) |
TT/NTCM duyệt (Đã kí) |
Người lập (Đã kí) |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch giáo dục môn Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD môn Toán 8 (Phụ lục III Công văn 5512) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.