Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phiếu bài tập Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 có đáp án (Cả năm)

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phiếu bài tập Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 có đáp án (Cả năm) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm đầy đủ 35 tuần trong cả năm học 2023 – 2024, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT, giúp các em củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt, luyện giải, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt 3 KNTT. Mời thầy cô tải miễn phí:

Mục Lục Bài Viết

  • Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 1
  • Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 2
  • Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 3

Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 180 là:

A. 181
B. 182
C. 179
D. 79

Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 324, 333, 342, 432, 2
B. 234, 324, 333, 342, 432.
C. 324, 342, 432, 234, 333.
D. 234, 342, 432, 324, 333.

Câu 3. Cho 148 < … < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 151
B. 150
C. 149
D. 160

Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:

A. 542
B. 452
C. 425
D. 524

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 998
B. 986
C. 978
D. 900

Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:

A. 804
B. 844
C. 488
D. 884

Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là: 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.

A. Con lợn đen nặng ………… kg.

B. Con lợn trắng nặng ………. kg.

C. Con lợn khoang nặng ……… kg.

Con lợn

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Số gồm

Đọc số

Viết số

Phân tích số

7 trăm 8 chục và 5 đơn vị

1 trăm 4 chục và 3 đơn vị

………………………….

…………………………..

Bảy trăm tám mươi lăm

…………………………………..

Một trăm linh bảy

……………………………

785

……….

……….

155

785 = 700 + 80 + 5

……………….

……………….

……………….

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 234 là số liền trước của 233.

Số 234 là số liền trước của 235.

Số lẻ liền sau của 455 là 457.

Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.

Bài 2

Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………………………

c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.

Khám Phá Thêm:   Kể lại một việc ai đó đã làm khiến em vui và nhớ mãi Đọc: Con muốn làm một cái cây - Tiếng Việt 4 KNTT

……………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh.

a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 180 là:

C. 179

Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B. 234, 324, 333, 342, 432.

Câu 3. Cho 148 < … < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

B. 150

Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:

B. 452

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

B. 986

Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:

A. 6

Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:

D. 884

Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là: 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.

A. Con lợn đen nặng 152 kg.

B. Con lợn trắng nặng 125 kg.

C. Con lợn khoang nặng 152 kg.

Con lợn

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Số gồm

Đọc số

Viết số

Phân tích số

7 trăm 8 chục và 5 đơn vị

1 trăm 4 chục và 3 đơn vị

1 trăm 0 chục 7 đơn vị

1 trăm 5 chục 5 đơn vị

Bảy trăm tám mươi lăm

Một trăm bốn mươi ba

Một trăm linh bảy

Một trăm năm mươi lăm

785

143

107

155

785 = 700 + 80 + 5

143 = 100 + 40 + 3

107 = 100 + 7

155 = 100 + 50 + 5

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 234 là số liền trước của 233. S

Số 234 là số liền trước của 235. Đ

Số lẻ liền sau của 455 là 457. S

Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên. S

Bài 2

Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: 156; 165; 289; 298; 388

b. Từ lớn đến bé: 388; 298; 165; 156

c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên: 156 + 388 = 544

Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh.

a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

a. Số học sinh của khối lớp Hai là:

234 – 19 = 215 (học sinh)

b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả:

215 + 234 = 449 (học sinh)

Đáp số: 449 học sinh

Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. ……… – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là?

A. 134
B. 144
C. 32
D. 151

Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là:

Bài 2

A. 67
B. 59
C. 95
D. 76

Câu 3. Cho …… – 37 = 448.

Khám Phá Thêm:   Địa lí 10 Bài 9: Thực hành Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu Soạn Địa 10 trang 36 sách Cánh diều

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………

Câu 4. Cho …… + 37 = 123.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………

Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

A. 9 học sinh
B. 10 học sinh
C. 8 học sinh

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99. Số trừ là:

A. 10
B. 0
C. 1
D. 100

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 19 tuổi

Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu:

A. 170
B. 178
C. 180
D.190

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số hạng 15 44 152
Số hạng 134 111 214
Tổng 234 333 242 728

Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng:

Bài 2

Bài 3. Số?

Thừa số 5 5 2 2 5 5 2 2
Thừa số 3 5 7 8 9 2 4 1
Tích

Bài 4: Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi:

Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi?

Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. ……… – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là?

D. 151

Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là:

Bài 2

B. 59

Câu 3. Cho …… – 37 = 448.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 485

Câu 4. Cho …… + 37 = 123.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 86

Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

B. 10 học sinh

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99. Số trừ là:

C. 1

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

C. 19 tuổi

Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu:

B. 178

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số hạng 15 44 152 131 514
Số hạng 219 134 181 111 214
Tổng 234 178 333 242 728

Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán

Bài 3. Số?

Thừa số 5 5 2 2 5 5 2 2
Thừa số 3 5 7 8 9 2 4 1
Tích 15 25 14 16 45 10 8 2

Bài 4: Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi:

Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi?

Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?

Đáp án

Số túi gạo tẻ chia vào mỗi túi 2kg là:

20 : 2 = 10 (túi)

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 6: Viết một đoạn văn với câu chủ đề Chúng ta cần đối xử thân thiện với động vật 8 đoạn văn mẫu lớp 6

Số túi gạo tẻ chia vào mỗi túi 5kg là:

20 : 4 = 4 (túi)

Đáp số: 10 túi; 4 túi

Phiếu bài tập Toán 3 – Tuần 3

I/ TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào?

A. 4 x 5

B. 4 x 4

C. 5 x 4

Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:

A. 4 x 3

B. 3 x 4

C. 3 x 5

Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là:

A. 115

B. 135

C. 125

Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?

A. 5 chiếc

B. 10 đôi

C. 10 chiếc

Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là:

A. 7 và 14

B. 7 và 3

C. 14 và 3

Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là:

A. 2

B. 8

C. 32

Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số?

A. 2 x 3

B. 3 x 1

C. 2 x 2

Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ?

A. 10 chân

B. 24 chân

C. 30 chân

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Tính (theo mẫu):

Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16

5 x 3 + 105 = ……………………

= ……………………

3 x 8 + 124 = ……………………..

= …………………….

Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng?

Bài giải

Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng.

Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?

Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?

Bài giải

Bài 5: Số?

– Có 20 quả táo chia đều cho 4 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.

– Có 20 quả táo chia đều cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.

Bài 6: Số?

4 x 6 < 3 x…. < 4 x 7

4 x 7 < 3 x…. < 4 x 8

2 x 9 < …. x 5 < 3 x 8

4 x 9 > 5 x …. > 4 x 8.

Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau:

Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 tuần 3 KNTT

ĐÁP ÁN

Bài 1. Tính (theo mẫu):

Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16

5 x 3 + 105 = 15 + 105

= 120

3 x 8 + 124 = 24 + 124

= 148

Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng?

Bài giải

8 luống rau có số hàng là:

8 x 4 = 24 (hàng)

Đáp số: 24 hàng

Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng.

Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?

Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?

Bài giải

Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có: 18 : 3 = 6 (học sinh)

Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có: 18 : 2 = 9 (học sinh)

Bài 5: Số?

– Có 20 quả táo chia đều cho 4 bạn. Vậy mỗi bạn được 5 quả táo.

– Có 20 quả táo chia đều cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được 4 quả táo.

Bài 6: Số?

4 x 6 < 3 x 9 < 4 x 7

4 x 7 < 3 x 10 < 4 x 8

2 x 9 < 4 x 5 < 3 x 8

4 x 9 > 5 x 7 > 4 x 8.

Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau:

Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 tuần 3 KNTT

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (35 tuần)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phiếu bài tập Toán lớp 3 năm 2023 – 2024 có đáp án (Cả năm) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « “Bộ sưu tập hình ảnh tết cực chất full 4K: Hơn 999 tấm hình tết đẹp nhất”
Next Post: VinFast vừa ký hợp đồng bán xe lớn nhất Việt Nam từ trước đến nay: 3.000 chiếc »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích