Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo Phiếu bài tập Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 (Cả năm)

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo Phiếu bài tập Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 (Cả năm) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo gồm đầy đủ 35 tuần trong cả năm học 2023 – 2024. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Chân trời sáng tạo, giúp các em củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt, để chuẩn bị kiến thức cho tuần tiếp theo. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm phiếu bài tập cuối tuần môn Toán 2 sách Kết nối tri thức, Cánh diều. Mời thầy cô tải miễn phí:

Mục Lục Bài Viết

  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 1
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 2
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 3
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 4
  • Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 5

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 81

B. 90

C. 70

D. 79

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5.

A. 5

B. 60

C. 50

D. 10

Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 51

B. 50

C. 49

D. 67

Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 205

B. 52

C. 25

D. 502

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 10

C. 98

D. 10

Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là:

A. số hạng

B. số trừ

C. tổng

D. hiệu

Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là:

A. số hạng

B. số trừ

C. tổng

D. hiệu

Câu 8. Số?

Số

  • Em ước lượng khoảng …. ngôi sao.
  • Em đếm được tất cả … ngôi sao.

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Điền vào bảng

Bài 2. Số?

Số

Bài 3. Số?

Số

Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:

Gà mẹ

Đáp án bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Tuần 1

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 4 Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số Giải Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 2 trang 57

II. Tự luận

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số

8 chục và 5 đơn vị

Tám mươi lăm

85

85 = 80+5

4 chục và 3 đơn vị

Bốn mươi ba 43 43 = 40 + 3
7 chục và 1 đơn vị

Bảy mươi mốt

71 71 = 70 + 1
5 chục và 5 đơn vị Năm mươi lăm

55

55 = 50 + 5

Bài 2. Số?

Số hạng

16

9

21

12

9

30

34

Số hạng

33

10

26

17

20

40

44

Tổng

49

19

47

29

29

50

78

Bài 3. Số?

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Tuần 3

Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Tuần 3

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 2

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là:

A. 40

B. 31

C. 30

D. Cả ba đều sai

Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là:

A. 90

B. 20

C. 70

D. 60

Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 – 5 là:

A. 50

B. 55

C. 51

D. 49

Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 – 10. Số 70 được gọi là:

A. Số trừ

B. Số bị trừ

C. Hiệu

Câu 5. Trong phép tính 54 – 4 = 50. Số 50 được gọi là:

A. Tổng

B. Số hạng

C. Hiệu

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:

A.10

B.9

C.11

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?

A. 10 tuổi

B. 14 tuổi

C. 11 tuổi

Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2:

Tô màu

I. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số bị trừ 45 44 57 70 98
Số trừ 23 34 15 30 47
Hiệu

Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:

Tính hiệu

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Lớp em đi chơi công viên.

Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo.

  • Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là ……gói.
  • Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là ….. gói.

Bài 4.

  • Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: ……………………………………
  • Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: ………………

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 3

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Khám Phá Thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 6: A Closer Look 2 Soạn Anh 7 trang 63, 64 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là:

A. 76

B. 67

C. 68

D. 70

Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là:

A. 50

B. 70

C. 60

D. 90

Câu 3. Trong phép trừ 87 – □ = 23 . Số cần điền vào ô trống là:

A. 42

B. 43

C. 41

D. 14

Câu 4. Khi so sánh 86 – 25 ……98 – 31. Ta điền dấu:

A. <

B. >

C. =

D. không so sánh được

Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11.

A. 25

B. 24

C. 21

D. 22

Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại:

A. 20 cm

B. 21 cm

C. 23 cm

D. 33 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

Số hạng 46 53 27 20 64 31
Số hạng 32 12 24 45 42 31 25
Tổng 78 76 39 83 68 56

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

45 + 31

86 – 24

68 – 36

70 – 60

32 + 17

Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:

Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST

Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST

Bài 5. Số ?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
55
36
69
99

Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. Số liền trước của 34 là 44 □

b. Số liền sau của 59 là 60 □

c. Số chắn liền sau của 12 là 14 □

d. Số 22 là số liền sau của 23 □

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 4

Câu 1: 1 dm = …..cm?

A. 10 cm

B. 10

C. 20

D.1 cm

Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm là:

A. 16 dm

B. 16 cm

C. 24 cm

D. 34 dm

Câu 3: Những phép so sánh nào sai?

A. 1 dm = 10 cm

B. 27 + 13 = 30

C. 1 cm + 9 cm > 1 dm

Câu 4: Cho hình vẽ:

Bài tập cuối tuần lớp 2 CTST Tuần 4

A. 70 cm

B. 7 dm

C. 8 dm

D. 8 cm

Câu 5: Ước lượng:

– Găng tay em dài khoảng …….cm

– Quyển sách toán lớp 2 của em:

+ Chiều rộng khoảng ……cm

+ Chiều dài khoảng ……dm

– Bàn chân em khoảng …..cm, khoảng ….dm.

– Chiếc thước kẻ của em khoảng ….cm, khoảng …..dm.

Câu 6: Có một băng giấy dài 19 dm, người ta cắt đi 12 dm. Băng giấy còn lại dài:

Bài tập cuối tuần lớp 2 CTST Tuần 4

A. 60cm

B. 7dm

C. 8dm

D. 80cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Số?

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Ngày xưa Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 9 trang 102 sách Kết nối tri thức tập 1

1 dm = ……cm

8 dm = ……cm

6 dm = ……cm

2 dm = ….cm

3 dm = ….cm

4 dm = ….cm

20 cm = …..dm

30 cm = …..dm

70 cm = …..dm

Bài 2: Số?

Bố cao: 17 dm

Con cao: 11 dm

· Bố cao hơn con ……dm .

· Con thấp hơn bố ……dm.

Bài 3: Tính nhẩm:

14 + 5 = …..

23 + 5 =…..

44 + 23 =….

34 + 4=…….

54 + 4=…….

64 + 4=…….

3 + 32=……

4 + 30=……

5 + 12=……

Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:

Lớp 2A3 có 55 bạn , trong đó có 30 bạn nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nữ ?

Trả lời: Lớp 2A3 có ……bạn nữ

Bài 5. Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và đặt tên cho đoạn thẳng đó:

Bài 6. Quan sát dãy hình và lựa chọn 2 hình còn thiếu để điền vào dấu ? và ….

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 5

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán CTST

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là:

A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là:

A. 11

B. 15

C. 13

D. 14

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = ….cho phù hợp.

A. 12

B. 12 cm

C. 11 cm

D. 11

Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?

A. 25 hạt dẻ

B. 24 hạt dẻ

C. 15 hạt dẻ

D. 12 hạt dẻ

Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là:

A. 10 bông

B. 11 bông

C. 14 bông

D. 12 bông

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

+

9

9

9

9

9

9

9

9

2

3

4

5

6

7

8

9

=

11

Bài 2. Tính:

8+2=….. 8+3=…. 8+8=…. 8+7=….
8+4=….. 8+5=…. 8+9=…. 8+6=….
7+2=….. 7+3=…. 7+8=…. 7+7=….
7+4=….. 7+5=…. 7+9=…. 7+6=….

Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán CTST

Bài 4 : Số?

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán CTST

Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ô vuông:

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán CTST

…..

>> Tải file để tham khảo đầy đủ Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm)

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Chân trời sáng tạo Phiếu bài tập Toán lớp 2 năm 2023 – 2024 (Cả năm) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Những lời chúc đầu tuần may mắn, Chúc tuần mới thành công
Next Post: Môi trường kiềm là gì? Cách tạo môi trường kiềm hiệu quả »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích