Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Các dạng Toán Đại số lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Các dạng toán Đại số 9 tổng hợp toàn bộ công thức về căn bậc hai – căn bậc ba, hàm số bậc nhất, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ví dụ minh họa kèm theo các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng. Nội dung chi tiết tài liệu bao gồm các chương:

  • Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba
  • Chương II. Hàm số bậc nhất
  • Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9

Chương I. Căn bậc hai – Căn bậc ba

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 5: Luyện tập làm đơn trang 111 Giải bài tập Tiếng Việt 5 tập 1 - Tuần 11

1. Căn bậc hai số học

– Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a

– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là sqrt{a}. Số âm ký hiệu là -sqrt{a}

– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết sqrt{0} = 0

– Với số dương a, số sqrt{a} là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0

Với hai số không âm a, b, ta có: a, b, ta có: a < b suy ra sqrt{a} bé hơn sqrt{b}

2. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, ta gọi sqrt{a} là căn thức bậc hai của A.

sqrt{a} xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm

cdot sqrt{A^{2}}=|A|=left{begin{array}{ll}A & n hat{e}^{prime} u A geq 0 \ -A & n hat{e}^{prime} u A<0end{array}right.

Dạng 1: Tìm điều kiện để sqrt{A} có nghĩa

cdot sqrt{A} có nghĩa Leftrightarrow A geq 0

cdot sqrt{frac{1}{A}} có nghĩa Leftrightarrow A>0

frac{f(x)}{g(x)} có nghĩa khi g(x) neq 0 cdot sqrt{frac{f(x)}{g(x)}} có nghĩa khi frac{f(x)}{g(x)} và g(x) neq 0

Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp

|f(x)| geq a thì  f(x) geq a hoặc f(x) leq-a

Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a. sqrt{-3 x}

b.sqrt{4-2 x}

c) sqrt{-3 x+2}$ d) $sqrt{3 x+1}

d)sqrt{3 x+1}

e) sqrt{9 x-2}

f) sqrt{6 x-1}

Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) frac{x}{x+2}+sqrt{x-2}

b) frac{x}{x^{2}-4}+sqrt{x-2}

c) sqrt{frac{1}{3-2 x}}

d) sqrt{frac{4}{2 x+3}}

Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a) sqrt{x^{2}+1}

b) sqrt{4 x^{2}+3}

c) sqrt{9 x^{2}-6 x+1}

d) sqrt{-x^{2}+2 x-1}

e) sqrt{-|x+5|}

f) sqrt{-2 x^{2}-1}

Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) sqrt{4-x^{2}}

b)sqrt{x^{2}-16}

c) sqrt{x^{2}-3}

d) sqrt{x^{2}-2 x-3}

e) sqrt{x(x+2)}

f)sqrt{x^{2}-5 x+6}

Bài 5: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) sqrt{|x|-1}

b)sqrt{|x-1|-3}

c) sqrt{4-|x|}

d) sqrt{x-2 sqrt{x-1}}

e) frac{1}{sqrt{9-12 x+4 x^{2}}}

f)frac{1}{sqrt{x+2 sqrt{x-1}}}

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Khám Phá Thêm:   Bài phát biểu chia tay giáo viên chuyển trường (6 mẫu) Lời phát biểu khi chuyển công tác hay nhất

Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức
trong căn đưa về dạng sqrt{A^{2}} rồi áp dụng công thức:

sqrt{A^{2}}

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) -0,8 sqrt{(-0,125)^{2}}

b) sqrt{(-2)^{6}}

c) sqrt{(sqrt{3}-2)^{2}}

d) sqrt{(2 sqrt{2}-3)^{2}}

e) sqrt{left(frac{1}{sqrt{2}}-frac{1}{2}right)^{2}}

f) sqrt{(0,1-sqrt{0,1})^{2}}

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{(3-2 sqrt{2})^{2}}+sqrt{(3+2 sqrt{2})^{2}}

b) sqrt{(5-2 sqrt{6})^{2}}-sqrt{(5+2 sqrt{6})^{2}}

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{5+2 sqrt{6}}-sqrt{5-2 sqrt{6}}

b) sqrt{7-2 sqrt{10}}-sqrt{7+2 sqrt{10}}

= c) sqrt{4-2 sqrt{3}}+sqrt{4+2 sqrt{3}}

d) sqrt{24+8 sqrt{5}}+sqrt{9-4 sqrt{5}}

e) sqrt{17-12 sqrt{2}}+sqrt{9+4 sqrt{2}}

f) sqrt{6-4 sqrt{2}}+sqrt{22-12 sqrt{2}}

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:

a) sqrt{sqrt{5}-sqrt{3-sqrt{29-12 sqrt{5}}}}

b) sqrt{13+30 sqrt{2+sqrt{9+4 sqrt{2}}}}

c) (sqrt{3}-sqrt{2}) sqrt{5+2 sqrt{6}}

d) sqrt{5-sqrt{13+4 sqrt{3}}}+sqrt{3+sqrt{13+4 sqrt{3}}}

e) sqrt{1+sqrt{3+sqrt{13+4 sqrt{3}}}}+sqrt{1-sqrt{3-sqrt{13-4 sqrt{3}}}}

Dạng 3: So sánh căn bậc 2

Phương pháp:

So sánh với số ) .

– Bình phương hai vế.

– Đưa vào ngoài dấu căn.

– Dựa vào tính chất: nếu a>b geq 0 thì sqrt{a}

Bài 1:sqrt{22} và sqrt{27} ; 11 và sqrt{121} ; 7 và sqrt{50}; 6 và sqrt{33};

Bài 2:

a) 2 và sqrt{147}

b) -3 sqrt{5} và -5 sqrt{3}

c) 21,2 sqrt{7}, 15 sqrt{3},-sqrt{123}

d) 2 sqrt{15} và sqrt{59}

e) 2 sqrt{2}-1 và 2

f) 6 và sqrt{41}

g) frac{sqrt{3}}{2} và 1

h) -frac{sqrt{10}}{2} và -2 sqrt{5}

i) sqrt{6}-1 và 3 mathrm{j}) 2 sqrt{5}-5 sqrt{2} và 1

k)frac{sqrt{8}}{3} và frac{3}{4}

Dạng 4: Rút gọn biểu thức

Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong gamma hằng đẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng sqrt{A^{2}} rồi áp dụng công thức:

sqrt{A^{2}}
Chú ý: Xét các trường hợp A geq 0, A<0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) x+3+sqrt{x^{2}-6 x+9} quad(x leq 3)

b) sqrt{x^{2}+4 x+4}-sqrt{x^{2}} quad(-2 leq x leq 0)

c) frac{sqrt{x^{2}-2 x+1}}{x-1}(x>1)

d) |x-2|+frac{sqrt{x^{2}-4 x+4}}{x-2}(x<2)

Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:

a) left.left.mathrm{A}=sqrt{1-4 a+4 a^{2}}-2 a mathrm{~b}right) mathrm{B}=x-2 y-

sqrt{x^{2}-4 x y+4 y^{2}} mathrm{c}right) mathrm{C}=x^{2}+sqrt{x^{4}-8 x^{2}+16}

d) mathrm{D}=2 x-1-frac{sqrt{x^{2}-10 x+25}}{x-5}

e) E=frac{sqrt{x^{4}-4 x^{2}+4}}{x^{2}-2} f ) F=sqrt{(x-4)^{2}}+frac{x-4}{sqrt{x^{2}-8 x+16}}

Bài 3. Cho biểu thức A=sqrt{x^{2}+2 sqrt{x^{2}-1}}-sqrt{x^{2}-2 sqrt{x^{2}-1}}.

a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?

b) Tính A nếu x geq sqrt{2}

 Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: x y+y z+z x=1. Tính:

A=x sqrt{frac{left(1+y^{2}right)left(1+z^{2}right)}{1+x^{2}}}+y sqrt{frac{left(1+z^{2}right)left(1+x^{2}right)}{1+y^{2}}}+z sqrt{frac{left(1+x^{2}right)left(1+y^{2}right)}{1+z^{2}}}

Dạng 5: Giải phương trình

Phương pháp:

- A^{2}=B^{2} Leftrightarrow A=pm B ; quad cdot sqrt{A}+sqrt{B}=0 Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A=0 \ B=0end{array}right.

- sqrt{A}=sqrt{B} Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A geq 0(text { hay } B geq 0) \ A=Bend{array} quad cdot sqrt{A}=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}B geq 0 \ A=B^{2}end{array}right.right.

cdot|A|=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A geq 0 \ A=Bend{array}right. hay left{begin{array}{l}A<0 \ A=-Bend{array} quad quad|A|=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}B geq 0 \ A=B text { hay } A=-Bend{array}right.right.

|A|=|B| Leftrightarrow A=B hay A=-B quad bullet|A|+|B|=0 Leftrightarrowleft{begin{array}{l}A=0 \ B=0end{array}right.

– Chú ý: sqrt{A^{2}} khi A leq 0.

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{(x-3)^{2}}=3-x

b) sqrt{4 x^{2}-20 x+25}+2 x=5

c) sqrt{1-12 x+36 x^{2}}=5

d) sqrt{x+2 sqrt{x-1}}=2

e) sqrt{x-2 sqrt{x-1}}=sqrt{x-1}-1

f) sqrt{x^{2}-frac{1}{2} x+frac{1}{16}}=frac{1}{4}-x

Bài 2. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{2 x+5}=sqrt{1-x}

bb) sqrt{x^{2}-x}=sqrt{3-x}

c) sqrt{2 x^{2}-3}=sqrt{4 x-3}

d) sqrt{2 x-1}=sqrt{x-1}

e) sqrt{x^{2}-x-6}=sqrt{x-3}

f) sqrt{x^{2}-x}=sqrt{3 x-5}

Bài 3. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{x^{2}+x}=x

b) sqrt{1-x^{2}}=x-1

c) sqrt{x^{2}-4 x+3}=x-2

d) sqrt{x^{2}-1}-x^{2}+1=0

e) sqrt{x^{2}-4}-x+2=0

f) sqrt{1-2 x^{2}}=x-1

Bài 4. Giải các phương trình sau:

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5 Bài 49: Ôn tập chung Giải Toán lớp 5 Cánh diều tập 1 trang 117, 118

a) sqrt{x^{2}-2 x+1}=x^{2}-1

b) sqrt{4 x^{2}-4 x+1}=x-1

c) sqrt{x^{4}-2 x^{2}+1}=x-1

d) sqrt{x^{2}+x+frac{1}{4}}=x

e) sqrt{x^{4}-8 x^{2}+16}=2-x

f) sqrt{9 x^{2}+6 x+1}=sqrt{11-6 sqrt{2}}

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a) |3 x+1|=|x+1|

b) left|x^{2}-3right|=|x-sqrt{3}|

c) sqrt{9 x^{2}-12 x+4}=sqrt{x^{2}}

d) sqrt{x^{2}-4 x+4}=sqrt{4 x^{2}-12 x+9}

Bài 6. Giải các phương trình sau:

a) left|x^{2}-1right|+|x+1|=0

b) sqrt{x^{2}-8 x+16}+|x+2|=0 c) sqrt{1-x^{2}}+sqrt{x+1}=0

d) sqrt{x^{2}-4}+sqrt{x^{2}+4 x+4}=0

……………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9 Ôn tập Toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Hướng dẫn cách nuôi chim tu hú cho người mới
Next Post: Bộ sưu tập hình ảnh bánh kem cực chất full 4K với hơn 999 hình ảnh. »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích